Từ vựng tên các loại GẠO bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Gạo. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Tên các loại gạo phổ biến bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề tên các loại Gạo

1 Gạo 🔊 大米 dà mǐ
2 Gạo Bắc Hương 🔊 北香米 běi xiāng mǐ
3 Gạo hương cao lương 🔊 高粱米 gāo liang mǐ
4 Gạo kê 🔊 小米 xiǎo mǐ
5 Gạo kê vàng 🔊 黄米 huáng mǐ
6 Gạo lức 🔊 糙米 cāo mǐ
7 Gạo nếp thơm 🔊 阴米 yīn mǐ
8 Gạo sake 🔊 西谷米 xī gǔ mǐ
9 Gạo sake 🔊 西米 xī mǐ
10 Gạo sake 🔊 西国米 xī guó mǐ
11 Gạo sake 🔊 沙孤米 shā gū mǐ
12 Gạo tám 🔊 优质米 yōu zhì mǐ
13 Gạo tấm 🔊 碎米 suì mǐ
14 Gạo thơm 🔊 香米 xiāng mǐ
15 Gạo ý dĩ, gạo bo bo, gạo cườm 🔊 薏米 yì mǐ
16 Hạt thóc, hạt lúa 🔊 稻谷 dào gǔ
17 Thóc 🔊 稻米 Dào mǐ

⇒ Xem thêm:

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button