Từ vựng HSK 4: Tải file PDF tiếng Trung – tiếng Việt và Ví dụ

Tiếng Trung Chinese cung cấp cho các bạn tổng hợp 1200 từ vựng tiếng Trung HSK 4 bao gồm các từ vựng bổ sung thường gặp trong các kỳ thi HSK. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trên con đường chinh phục HSK của các bạn.

Từ vựng HSK 4 nếu tính gộp từ 1 đến 4 là : 1200 từ, nếu không bao gồm các cấp dưới là 600 từ.

Bảng 1200 Từ vựng HSK 4 mới nhất có những thay đổi như sau:

Bỏ: (8)🔊 不但、孤单、请客、食品、算、洗衣机、修、增长
Thêm: (7)🔊 地点、赶、空、旅行、照、转、作家
Sửa: (5):🔊 分之——百分之、
🔊 刚刚——刚、
🔊 停止——停、
🔊 研究生——研究、
🔊 做生意——生意

Chuyển từ cấp 3 sang:🔊 表示、表演、出现、厨房、词语、低、敢、果汁、举行、葡萄、普通话、使、糖、相同、眼镜、以为、云、作用(18)

Chuyển từ cấp 5 sang: 🔊 棒、包子、比如、餐厅、厕所、存、错误、打招呼、倒、登机牌、短信、对于、房东、放松、付款、高速公路、胳膊、功夫、国籍、建议、降落、郊区、接着、节、景色、举、聚会、开心、烤鸭、客厅、矿泉水、来自、礼拜天、零钱、毛、迷路、秒、排队、勺子、是否、提、同时、卫生间、现金、橡皮、小吃、小伙子、信封、信息、学期、要是、应聘、邮局、占线、重、自信(56)

Chuyển từ cấp 6 sang: 🔊 互联网、修理、左右(3)

Chuyển sang cấp 2: 🔊 对(形容词)、往(2)

Chuyển sang cấp 3:🔊  笔记本、词典、发、个子、过(动词)、后来、聊天、留学、瓶子、起飞、起来、请假、试、信用卡、饮料、只(量词)、中文、嘴、最后(19)

Chuyển sang cấp 5:🔊 暗、包括、报道、表达、吵、成熟、代表、代替、当地、断、顿、朵、反映、范围、风景、干燥、高级、工具、鼓掌、果然、猴子、忽然、极其、集合、精神、宽、扩大、亮、流泪、农村、墙、群、人民币、软、湿润、狮子、市场、握手、现代、限制、信任、血、亿、硬、圆、窄、整齐、制造、猪、逐渐、主动、撞、组成、组织(54)

Chuyển sang cấp 6:🔊 访问(1)

⇒ Xem lại bài : Từ vựng HSK 3

Tổng hợp 1200 từ vựng HSK 4

ChữHán Phiên âm Từ loại Ý nghĩa
A
🔊 爱情 àiqíng danh từ tình yêu
🔊 安排 ānpái động từ sắp xếp
🔊 安全 ānquán tính từ an toàn
🔊 按时 ànshí phó từ đúng hạn
🔊 按照 ànzhào giới từ theo
B
🔊 百分之 bǎifēnzhī phần trăm
🔊 棒 bàng tính từ xuất sắc, giỏi, hay
🔊 抱 bào động từ bế, bồng, ôm
🔊 保护 bǎohù động từ bảo vệ
🔊 报名 bàomíng động từ ghi danh, đăng ký
🔊 抱歉 bàoqiàn động từ xin lỗi
🔊 保证 bǎozhèng động từ cam đoan, bảo đảm
🔊 包子 bāozi danh từ bánh bao
🔊 倍 bèi lượng từ lần
🔊 笨 bèn tính từ đần, ngốc
🔊 本来 běnlái phó từ lúc đầu, trước đây
🔊 遍 biàn lượng từ lần, lượt
🔊 表格 biǎogé danh từ bản kê khai, mẫu đơn
🔊 表示 biǎoshì động từ có ý nghĩa, biểu thị
🔊 表演 biǎoyǎn động từ biểu diễn, trình diễn
🔊 表扬 biǎoyáng động từ khen ngợi, biểu dương
🔊 标准 biāozhǔn danh từ tiêu chuẩn, chuẩn mực
🔊 饼干 bǐnggān danh từ bánh quy
🔊 并且 bìngqiě liên từ đồng thời, và
🔊 比如 bǐrú động từ ví dụ
🔊 毕业 bìyè động từ tốt nghiệp
🔊 博士 bóshì danh từ tiến sĩ
🔊 不得不 bùdébù phải, không thể không
🔊 部分 bùfen danh từ phần, bộ phận
🔊 不管 bùguǎn liên từ bất kể, bất luận
🔊 不过 búguò liên từ nhưng
🔊 不仅 bùjǐn liên từ không những…
C
🔊 擦 động từ lau chùi
🔊 猜 cāi động từ đoán
🔊 材料 cáiliào danh từ tư liệu, tài liệu
🔊 参观 cānguān động từ tham quan
🔊 餐厅 cāntīng danh từ nhà hàng
🔊 厕所 cèsuǒ danh từ nhà vệ sinh
🔊 差不多 chàbuduō phó từ gần như, hầu như
🔊 场 chǎng lượng từ trận (được dùng cho thể thao hay các hoạt động giải trí)
🔊 尝 cháng động từ thưởng thức, nếm
🔊 长城 Chángchéng danh từ Trường Thành
🔊 长江 Chángjiāng danh từ Sông Trường Giang
🔊 超过 chāoguò động từ vượt quá
🔊 成功 chénggōng tính từ thành công
🔊 诚实 chéngshí tính từ thành thật
🔊 成为 chéngwéi động từ trở thành
🔊 乘坐 chéngzuò động từ đi, đáp(xe buýt..)
🔊 吃惊 chī jīng động từ kinh ngạc
🔊 重新 chóngxīn phó từ lần nữa, lại một lần nữa
🔊 抽烟 chōuyān hút thuốc
🔊 窗户 chuānghu danh từ cửa sổ
🔊 传真 chuánzhēn động từ gửi fax
🔊 出差 chūchāi động từ đi công tác
🔊 出发 chūfā động từ xuất phát, khởi hành
🔊 厨房 chúfáng danh từ nhà bếp
🔊 出生 chūshēng động từ ra đời, sinh ra
🔊 出现 chūxiàn động từ xuất hiện, nảy sinh
🔊 词语 cíyǔ danh từ từ ngữ, cách diễn đạt
🔊 从来 cónglái phó từ từ trước đến nay, từ trước đến giờ
🔊 存 cún động từ gửi
🔊 错误 cuòwù tính từ sai
🔊 粗心 cūxīn tính từ cẩu thả
D
🔊 打招呼 dǎ zhāohu chào hỏi, chào
🔊 打针 dǎ zhēn động từ tiêm, chích
🔊 答案 dá’àn danh từ đáp án
🔊 打扮 dǎban động từ trang điểm
🔊 大概 dàgài phó từ khoảng chừng, có lẽ
🔊 戴 dài động từ đeo, mang
🔊 大夫 dàifu danh từ bác sĩ
🔊 当 dāng giới từ khi
🔊 当时 dāngshí danh từ lúc đó
🔊 倒 dào phó từ (chỉ sự tương phản) nhưng, lại
🔊 刀 dāo danh từ con dao
🔊 到处 dàochù phó từ khắp nơi
🔊 到底 dàodǐ phó từ rốt cuộc
🔊 道歉 dàoqiàn động từ xin lỗi
🔊 导游 dǎoyóu danh từ hướng dẫn viên du lịch
🔊 打扰 dǎrǎo động từ quấy rầy, làm phiền
🔊 大使馆 dàshǐguǎn danh từ đại sứ quán
🔊 打印 dǎyìn động từ in
🔊 大约 dàyuē phó từ khoảng chừng, ước chừng
🔊 打折 dǎzhé động từ giảm giá
🔊 得 děi động từ năng nguyện phải
🔊 等 děng trợ từ vân vân
🔊 登机牌 dēngjīpái danh từ thẻ lên máy bay
🔊 得意 déyì tính từ đắc chí
🔊 底 danh từ đáy
🔊 低 tính từ thấp
🔊 掉 diào động từ mất, đi, hết
🔊 调查 diàochá động từ điều tra, khảo sát
🔊 地点 dìdiǎn danh từ địa điểm
🔊 地球 dìqiú danh từ trái đất
🔊 丢 diū động từ ném, vứt
🔊 地址 dìzhǐ danh từ địa chỉ
🔊 动作 dòngzuò danh từ động tác, hành động
🔊 短信 duǎnxìn danh từ tin nhắn
🔊 堵车 dǔchē động từ kẹt xe
🔊 对话 duìhuà danh từ đối thoại, tiếp xúc
🔊 对面 duìmiàn danh từ đối diện, trước mặt
🔊 对于 duìyú giới từ đối với
🔊 肚子 dùzi danh từ bụng
E
🔊 而 ér liên từ trong khi đó, mà
🔊 儿童 értóng danh từ trẻ em
F
🔊 法律 fǎlǜ danh từ pháp luật, luật
🔊 反对 fǎnduì động từ phản đối
🔊 房东 fángdōng danh từ chủ nhà (nhà cho thuê)
🔊 方法 fāngfǎ danh từ phương pháp, cách thức
🔊 方面 fāngmiàn danh từ khía cạnh, phương diện
🔊 放弃 fàngqì động từ từ bỏ
🔊 放暑假 fàngshǔjià nghỉ hè
🔊 放松 fàngsōng động từ thả lỏng, thư giãn
🔊 方向 fāngxiàng danh từ phương hướng
🔊 烦恼 fánnǎo tính từ phiền muộn, buồn phiền
🔊 翻译 fānyì danh từ phiên dịch viên
🔊 发生 fāshēng động từ xảy ra
🔊 发展 fāzhǎn động từ phát triển
🔊 份 fèn lượng từ tờ, bản
🔊 丰富 fēngfù động từ làm phong phú
🔊 否则 fǒuzé liên từ nếu không thì, bằng không
🔊 富 tính từ giàu
🔊 符合 fúhé động từ phù hợp
🔊 付款 fùkuǎn trả tiền
🔊 父亲 fùqīn danh từ cha, bố
🔊 复印 fùyìn động từ photocopy, sao chụp
🔊 复杂 fùzá tính từ phức tạp, rắc rối
🔊 负责 fùzé động từ phụ trách, chịu trách nhiệm
G
🔊 改变 gǎibiàn động từ thay đổi
🔊 干 gàn động từ làm
🔊 赶 gǎn động từ vội, gấp rút
🔊 敢 gǎn động từ dám
🔊 干杯 gānbēi động từ cạn ly
🔊 感动 gǎndòng động từ cảm động, làm xúc động
🔊 刚 gāng phó từ vừa, vừa mới
🔊 感觉 gǎnjué danh từ cảm giác, cảm nghĩ
🔊 感情 gǎnqíng danh từ tiình cảm
🔊 感谢 gǎnxiè động từ cảm ơn
🔊 高速公路 gāosùgōnglù danh từ đường cao tốc
🔊 各 đại từ các, mọi
🔊 胳膊 gēbo danh từ cánh tay
🔊 功夫 gōngfu danh từ võ thuật, môn võ kungfu
🔊 公里 gōnglǐ lượng từ kilomet
🔊 共同 gòngtóng tính từ chung, cùng
🔊 工资 gōngzī danh từ tiền lương
🔊 够 gòu động từ đủ
🔊 购物 gòuwù động từ mua sắm
🔊 挂 guà động từ treo, móc
🔊 逛 guàng động từ đi dạo
🔊 光 guāng phó từ chỉ
🔊 广播 guǎngbō danh từ chương trình phát thanh/truyền hình
🔊 广告 guǎnggào danh từ quảng cáo
🔊 关键 guānjiàn danh từ điều quan trọng
🔊 管理 guǎnlǐ động từ quản lý
🔊 观众 guānzhòng danh từ khán giả
🔊 规定 guīdìng danh từ quy định
🔊 估计 gūjì động từ đoán chừng
🔊 顾客 gùkè danh từ khách hàng
🔊 鼓励 gǔlì động từ khuyến khích
🔊 过程 guòchéng danh từ quá trình
🔊 国籍 guójí danh từ quốc tịch
🔊 国际 guójì danh từ quốc tế
🔊 果汁 guǒzhī danh từ nước trái cây
🔊 故意 gùyì phó từ cố tình, cố ý
H
🔊 害羞 hàixiū động từ ngượng ngùng, thẹn thùng
🔊 海洋 hǎiyáng danh từ biển, đại dương
🔊 汗 hàn danh từ mồ hôi
🔊 航班 hángbān danh từ chuyến bay
🔊 寒假 hánjià danh từ kỳ nghỉ đông
🔊 好处 hǎochù danh từ lợi ích, điều tốt
🔊 号码 hàomǎ danh từ số
🔊 好像 hǎoxiàng phó từ giống như, dường như
🔊 合格 hégé tính từ đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu
🔊 合适 héshì tính từ thích hợp
🔊 盒子 hézi danh từ hộp
🔊 厚 hòu tính từ dày, sâu nặng
🔊 后悔 hòuhuǐ động từ ân hận
🔊 怀疑 huáiyí động từ nghi ngờ, hoài nghi
🔊 回忆 huíyì động từ nhớ lại
🔊 互联网 hùliánwǎng danh từ mạng internet
🔊 火 huǒ tính từ chạy, đắt, được nhiều người ưa chuộng
🔊 获得 huòdé động từ được, lấy được
🔊 活动 huódòng danh từ hoạt động
🔊 活泼 huópō tính từ hoạt bát, nhanh nhẹn
🔊 护士 hùshi danh từ y tá
🔊 互相 hùxiāng phó từ lẫn nhau, qua lại
J
🔊 寄 động từ gửi
🔊 假 jiǎ tính từ giả dối, không thật
🔊 加班 jiābān động từ tăng ca
🔊 价格 jiàgé danh từ giá cả
🔊 家具 jiājù danh từ đồ dùng trong nhà
🔊 坚持 jiānchí động từ kiên trì
🔊 减肥 jiǎnféi động từ giảm cân
🔊 降低 jiàngdī động từ giảm, hạ
🔊 奖金 jiǎngjīn danh từ tiền thưởng
🔊 将来 jiānglái danh từ tương lai
🔊 降落 jiàngluò động từ đáp xuống, hạ cánh
🔊 减少 jiǎnshǎo động từ giảm bớt
🔊 建议 jiànyì danh từ kiến nghị
🔊 交 jiāo động từ kết giao
🔊 骄傲 jiào’ào tính từ kiêu ngạo
🔊 交流 jiāoliú động từ giao lưu, trao đổi
🔊 郊区 jiāoqū danh từ vùng ngoại ô
🔊 教授 jiàoshòu danh từ giáo sư
🔊 交通 jiāotōng danh từ giao thông, thông tin liên lạc
🔊 教育 jiàoyù động từ giáo dục, dạy dỗ
🔊 饺子 jiǎozi danh từ bánh chẻo
🔊 加油站 jiāyóuzhàn danh từ trạm xăng dầu
🔊 基础 jīchǔ danh từ nền tảng, căn bản
🔊 激动 jīdòng tính từ cảm động
🔊 节 jié lượng từ tiết (học)
🔊 结果 jiéguǒ danh từ kết quả
🔊 解释 jiěshì động từ giải thích
🔊 接受 jiēshòu động từ chấp nhận
🔊 节约 jiéyuè động từ tiết kiệm
🔊 接着 jiēzhe phó từ ngay sau đó
🔊 计划 jìhuà danh từ, động từ kế hoạch, lập kế hoạch
🔊 积极 jījí tính từ tích cực
🔊 积累 jīlěi động từ tích lũy
🔊 精彩 jīngcǎi tính từ tuyệt vời, xuất sắc
🔊 警察 jǐngchá danh từ cảnh sát
🔊 经济 jīngjì danh từ kinh tế
🔊 京剧 jīngjù danh từ kinh kịch
🔊 经历 jīnglì động từ trải qua
🔊 竟然 jìngrán phó từ không ngờ, mà, vậy mà
🔊 景色 jǐngsè danh từ phong cảnh, cảnh vật
🔊 尽管 jǐnguǎn liên từ cho dù, mặc dù
🔊 经验 jīngyàn danh từ kinh nghiệm
🔊 竞争 jìngzhèng động từ cạnh tranh
🔊 镜子 jìngzi danh từ gương, gương soi
🔊 进行 jìnxíng động từ tiến hành, thực hiện
🔊 紧张 jǐnzhāng tính từ  hồi hộp, căng thẳng
🔊 禁止 jìnzhǐ động từ cấm
🔊 既然 jìrán liên từ vì, đã… thì…
🔊 及时 jíshí phó từ đúng lúc, kịp thời
🔊 即使 jíshǐ liên từ cho dù
🔊 技术 jìshù danh từ kỹ thuật, công nghệ
🔊 究竟 jiūjìng phó từ rốt cuộc
🔊 继续 jìxù động từ tiếp tục
🔊 记者 jìzhě danh từ phóng viên, nhà báo
🔊 举 động từ nêu, đưa ra
🔊 举办 jǔbàn động từ tổ chức, tiến hành
🔊 聚会 jùhuì động từ/danh từ gặp gỡ, cuộc gặp mặt
🔊 拒绝 jùjué động từ từ chối
🔊 距离 jùlí danh từ khoảng cách
🔊 举行 jǔxíng động từ tổ chức
K
🔊 开玩笑 kāi wánxiào nói đùa, đùa
🔊 开心 kāixīn tính từ vui vẻ
🔊 看法 kànfǎ danh từ quan điểm, cách nhìn
🔊 考虑 kǎolǜ động từ suy xét, cân nhắc
🔊 烤鸭 kǎoyā danh từ vịt quay
🔊 棵 lượng từ cây, ngọn (dược dùng cho thực vật)
🔊 可怜 kělián tính từ đáng thương, tội nghiệp
🔊 肯定 kěndìng phó từ chắc chắn, nhất định
🔊 可是 kěshì liên từ nhưng
🔊 咳嗽 késou động từ ho
🔊 客厅 kètīng danh từ phòng khách
🔊 可惜 kěxī tính từ đáng tiếc
🔊 科学 kēxué danh từ khoa học
🔊 空 kōng tính từ trống, rỗng, không
🔊 恐怕 kǒngpà phó từ e rằng, có lẽ
🔊 空气 kōngqì danh từ không khí
🔊 苦 tính từ đắng
🔊 矿泉水 kuàngquánshuǐ danh từ nước suối
🔊 困 kùn tính từ buồn ngủ
🔊 困难 kùnnan danh từ khó khăn
L
🔊 辣 tính từ cay
🔊 拉 động từ kéo, lôi, dắt
🔊 来不及 láibují động từ không kịp
🔊 来得及 láidejí động từ kịp
🔊 来自 láizì động từ đến từ
🔊 垃圾桶 lājītǒng danh từ thùng rác
🔊 懒 lǎn tính từ lười, lười nhác
🔊 浪费 làngfèi động từ lãng phí, hoang phí
🔊 浪漫 làngmàn tính từ lãng mạn
🔊 老虎 lǎohǔ danh từ hổ, cọp
🔊 冷静 lěngjìng tính từ bình tĩnh, điềm tĩnh
🔊 俩 liǎ lượng từ hai
🔊 连 lián giới từ ngay cả
🔊 凉快 liángkuai tính từ mát mẻ
🔊 联系 liánxì động từ liên hệ
🔊 礼拜天 lǐbàitiān danh từ chủ nhật
🔊 理发 lǐfà động từ cắt tóc
🔊 厉害 lìhai tính từ lợi hại
🔊 理解 lǐjiě động từ hiểu
🔊 礼貌 lǐmào tính từ lễ phép, lịch sự
🔊 零钱 língqián danh từ tiền lẻ
🔊 另外 lìngwài liên từ ngoài ra
🔊 力气 lìqi danh từ sức lực, hơi sức
🔊 例如 lìrú động từ lấy ví dụ
🔊 留 liú động từ để lại
🔊 流利 liúlì tính từ lưu loát, trôi chảy
🔊 流行 liúxíng động từ được nhiều người ưa chuộng
🔊 理想 lǐxiǎng danh từ lí tưởng
🔊 乱 luàn tính từ lộn xộn, lúng túng
🔊 律师 lǜshī danh từ luật  sư
🔊 旅行 lǚxíng động từ du lịch
M
🔊 麻烦 máfan động từ làm phiền
🔊 马虎 mǎhu tính từ cẩu thả, lơ đễnh
🔊 满 mǎn động từ đủ, đầy, tròn
🔊 毛 máo danh từ lông
🔊 毛巾 máojīn danh từ khăn lau
🔊 美丽 měilì tính từ đẹp
🔊 梦 mèng danh từ giấc mơ
🔊 免费 miǎnfèi động từ miễn phí
🔊 秒 miǎo lượng từ giây
🔊 迷路 mílù động từ lạc đường
🔊 密码 mìmǎ danh từ mật mã
🔊 民族 mínzú danh từ dân tộc
🔊 目的 mùdì danh từ mục đích
🔊 母亲 mǔqīn danh từ mẹ
N
🔊 耐心 nàixīn danh từ lòng kiên nhẫn, sự nhẫn nại
🔊 难道 nándào phó từ dùng trong câu hỏi tu từ để nhấn mạnh
🔊 难受 nánshòu tính từ bực bội, buồn rầu
🔊 内 nèi danh từ trong
🔊 内容 nèiróng danh từ nội dung
🔊 能力 nénglì danh từ năng lực, khả năng
🔊 年龄 niánlíng danh từ tuổi
🔊 弄 nòng động từ làm
🔊 暖和 nuǎnhuo tính từ ấm áp
O
🔊 偶尔 ǒu’ěr phó từ thỉnh thoảng
P
🔊 排队 páiduì động từ xếp hàng
🔊 排列 páiliè động từ sắp xếp
🔊 判断 pànduàn động từ nhận xét, đánh giá
🔊 陪 péi động từ đi cùng, ở bên cạnh
🔊 骗 piàn động từ lừa gạt
🔊 篇 piān lượng từ bài, tờ
🔊 皮肤 pífū danh từ da
🔊 乒乓球 pīngpāngqiú danh từ bóng bàn
🔊 平时 píngshí danh từ lúc thường, ngày thường
🔊 批评 pīpíng động từ phê bình
🔊 脾气 píqi danh từ tính tình, tính khí
🔊 破 tính từ bị đứt, bị thủng
🔊 普遍 pǔbiàn tính từ phổ biến
🔊 葡萄 pútao danh từ quả nho
🔊 普通话 pǔtōnghuà danh từ tiếng phổ thông, tiếng Quan Thoại
Q
🔊 千万 qiānwàn phó từ nhất thiết phải
🔊 签证 qiānzhèng danh từ thị thực, visa
🔊 桥 qiáo danh từ cầu
🔊 敲 qiāo động từ gõ, khua
🔊 巧克力 qiǎokèlì danh từ sô cô la
🔊 其次 qícì đại từ thứ hai, sau đó
🔊 气候 qìhòu danh từ khí hậu
🔊 轻 qīng tính từ nhẹ
🔊 情况 qíngkuàng danh từ tình hình, tình huống
🔊 轻松 qīngsōng tính từ nhẹ nhàng
🔊 亲戚 qīnqi danh từ họ hàng thân thích
🔊 穷 qióng tính từ nghèo
🔊 其中 qízhōng danh từ trong đó
🔊 取 động từ đạt được
🔊 全部 quánbù danh từ toàn bộ, tất cả
🔊 区别 qūbié danh từ sự khác biệt
🔊 却 què phó từ lại, nhưng mà
🔊 缺点 quēdiǎn danh từ khuyết điểm, thiếu sót
🔊 缺少 quēshǎo động từ thiếu
🔊 确实 quèshí phó từ thực sự
R
🔊 然而 rán’ér liên từ nhưng, song
🔊 热闹 rènao tính từ náo nhiệt
🔊 扔 rēng động từ vứt bỏ
🔊 仍然 réngrán phó từ vẫn
🔊 任何 rènhé đại từ bất cứ, bất kì
🔊 任务 rènwu danh từ nhiệm vụ
🔊 日记 rìjì danh từ nhật ký
🔊 入口 rùkǒu danh từ cổng vào
S
🔊 散步 sànbù động từ đi dạo
🔊 森林 sēnlín danh từ rừng rậm
🔊 沙发 shāfā danh từ ghế sofa
🔊 商量 shāngliang động từ thương lượng, bàn bạc
🔊 伤心 shāngxīn tính từ đau lòng
🔊 稍微 shāowēi phó từ hơi, một chút
🔊 勺子 sháozi danh từ cái muôi, cái thìa
🔊 社会 shèhuì danh từ xã hội
🔊 深 shēn tính từ sâu sắc
🔊 剩 shèng động từ còn lại
🔊 省 shěng danh từ, động từ tỉnh, tiết kiệm
🔊 生活 shēnghuó danh từ/động từ cuộc sống, sống
🔊 生命 shēngmìng danh từ sự sống, sinh mệnh
🔊 生意 shēngyi danh từ việc kinh doanh, buôn bán
🔊 申请 shēnqǐng động từ xin
🔊 甚至 shènzhì liên từ thậm chí
🔊 使 shǐ động từ khiến cho, làm cho
🔊 失败 shībài động từ thất bại
🔊 十分 shífēn phó từ rất, vô cùng
🔊 是否 shìfǒu phó từ hay không
🔊 师傅 shīfu danh từ sư phụ
🔊 适合 shìhé động từ phù hợp
🔊 世纪 shìjì danh từ thế kỷ
🔊 实际 shíjì danh từ thực tế
🔊 失望 shīwàng động từ thất vọng
🔊 适应 shìyìng động từ thích nghi
🔊 使用 shǐyòng động từ sử dụng
🔊 实在 shízài phó từ kì thực, quả thực
🔊 收 shōu động từ nhận
🔊 受不了 shòubuliǎo chịu không nổi
🔊 受到 shòudào động từ nhận được
🔊 首都 shǒudū danh từ thủ đô
🔊 售货员 shòuhuòyuán danh từ nhân viên bán hàng
🔊 收入 shōurù danh từ thu nhập
🔊 收拾 shōushi động từ thu dọn, sắp xếp
🔊 首先 shǒuxiān đại từ trước hết, trước tiên
🔊 输 shū động từ thua
🔊 帅 shuài tính từ đẹp
🔊 数量 shùliàng danh từ số lượng
🔊 顺便 shùnbiàn phó từ nhân tiện
🔊 顺利 shùnlì tính từ thuận lợi, suôn sẻ
🔊 顺序 shùnxù danh từ trật tự, thứ tự
🔊 说明 shuōmíng động từ giải thích rõ, nói rõ
🔊 硕士 shuòshì danh từ thạc sĩ
🔊 熟悉 shúxi động từ hiểu rõ
🔊 数字 shùzì danh từ con số
🔊 死 tính từ cố định, cứng nhắc
🔊 酸 suān tính từ chua
🔊 速度 sùdù danh từ tốc độ
🔊 随便 suíbiàn tính từ tình cờ, tùy tiện
🔊 随着 suízhe giới từ cùng với
🔊 塑料袋 sùliàodài danh từ túi nilong, túi nhựa
🔊 孙子 sūnzi danh từ cháu nội trai
🔊 所有 suǒyǒu tính từ tất cả, toàn bộ
T
🔊 抬 tái động từ giơ lên, đưa lên
🔊 台 tái lượng từ (dùng cho máy móc) cái, chiếc
🔊 态度 tàidù danh từ thái dộ
🔊 谈 tán động từ nói chuyện, thảo luận
🔊 弹钢琴 tán gāngqín chơi đàn dương cầm
🔊 糖 táng danh từ kẹo
🔊 趟 tàng lượng từ lần, chuyến
🔊 躺 tǎng động từ nằm
🔊 汤 tāng danh từ canh, súp
🔊 讨论 tǎolùn động từ thảo luận, bàn bạc
🔊 讨厌 tǎoyàn động từ ghét, không thích
🔊 特点 tèdiǎn danh từ đặc điểm
🔊 提 động từ nhắc đến
🔊 填空 tiánkòng động từ điền vào chỗ trống
🔊 条件 tiáojiàn danh từ điều kiện
🔊 提供 tígōng động từ cung cấp
🔊 停 tíng động từ ngừng, cúp, cắt
🔊 挺 tǐng phó từ rất
🔊 提前 tíqián động từ làm việc gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn
🔊 提醒 tíxǐng động từ nhắc nhở
🔊 通过 tōngguò giới từ qua, nhờ vào
🔊 同情 tóngqíng động từ thông cảm, đồng tình
🔊 同时 tóngshí liên từ đồng thời, hơn nữa
🔊 通知 tōngzhī động từ báo tin, thông báo
🔊 推 tuī động từ hoãn lại, đẩy, triển khai
🔊 推迟 tuīchí động từ hoãn lại
🔊 脱 tuō động từ cởi ra
W
🔊 网球 wǎngqiú danh từ quần vợt
🔊 往往 wǎngwǎng phó từ thường thường
🔊 网站 wǎngzhàn danh từ trang web
🔊 完全 wánquán phó từ hoàn toàn
🔊 袜子 wàzi danh từ tất, vớ
🔊 味道 wèidào danh từ mùi vị
🔊 卫生间 wèishēngjiān danh từ nhà vệ sinh
🔊 危险 wēixiǎn tính từ nguy hiểm
🔊 温度 wēndù danh từ nhiệt độ
🔊 文章 wénzhāng danh từ bài văn, bài báo
🔊 无 động từ không có, không
🔊 误会 wùhuì danh từ sự hiểu lầm
🔊 无聊 wúliáo tính từ vô vị, nhàm chán
🔊 无论 wúlùn liên từ bất kể
🔊 污染 wūrǎn động từ ô nhiễm
X
🔊 咸 xián tính từ mặn
🔊 响 xiǎng động từ reo, vang lên
🔊 香 xiāng tính từ thơm
🔊 相反 xiāngfǎn liên từ trái lại, ngược lại
🔊 橡皮 xiàngpí danh từ cục gôm, tẩy
🔊 相同 xiāngtóng tính từ giống nhau, như nhau
🔊 详细 xiángxì tính từ chi tiết, tỉ mỉ
🔊 现金 xiànjīn danh từ tiền mặt
🔊 羡慕 xiànmù động từ ước ao, ngưỡng mộ
🔊 小吃 xiǎochī danh từ món ăn vặt
🔊 效果 xiàoguǒ danh từ hiệu quả
🔊 笑话 xiàohua danh từ truyện cười
🔊 小伙子 xiǎohuǒzi danh từ chàng trai
🔊 小说 xiǎoshuō danh từ tiểu thuyết
🔊 消息 xiāoxi danh từ tin tức
🔊 西红柿 xīhóngshì danh từ cà chua
🔊 信封 xìnfēng danh từ phong thư, bì thư
🔊 行 xíng động từ được, đồng ý
🔊 醒 xǐng động từ thức dậy, tỉnh dậy
🔊 性别 xìngbié danh từ giới tính
🔊 兴奋 xīngfèn tính từ hăng hái, phấn khởi
🔊 幸福 xìngfú tính từ hạnh phúc
🔊 性格 xìnggé danh từ tính cách
🔊 辛苦 xīnkǔ tính từ vất vả, cực nhọc
🔊 心情 xīnqíng danh từ tâm trạng
🔊 信息 xìnxī danh từ tin tức, thông tin
🔊 信心 xìnxīn danh từ lòng tin, sự tự tin
🔊 修理 xiūlǐ động từ sửa chữa
🔊 吸引 xīyǐn động từ hấp dẫn, thu hút
🔊 许多 xǔduō số từ rất nhiều
🔊 学期 xuéqī danh từ học kỳ
Y
🔊 呀 ya trợ từ (biến thể của 啊, dùng ở cuối câu làm cho giọng điệu nhẹ nhàng hơn
🔊 亚洲 Yàzhōu danh từ Châu Á
🔊 牙膏 yágāo danh từ kem đánh răng
🔊 压力 yālì danh từ áp lực
🔊 盐 yán danh từ muối
🔊 演出 yǎnchū động từ biểu diễn
🔊 养成 yǎngchéng động từ hình thành/ tạo
🔊 严格 yángé tính từ nghiêm khắc, nghiêm ngặt
🔊 阳光 yángguāng tính từ lạc quan,vui vẻ
🔊 样子 yàngzi danh từ kiểu dáng
🔊 眼镜 yǎnjìng danh từ mắt kính
🔊 研究 yánjiū động từ nghiên cứu
🔊 演员 yǎnyuán danh từ diễn viên
🔊 严重 yánzhòng tính từ nghiêm trọng
🔊 邀请 yāoqǐng động từ mời
🔊 钥匙 yàoshi danh từ chìa khóa
🔊 要是 yàoshi liên từ nếu như
🔊 页 lượng từ trang
🔊 也许 yěxǔ phó từ có lẽ, may ra
🔊 叶子 yèzi danh từ lá cây
🔊 以 giới từ dựa vào, bằng
🔊 意见 yìjiàn danh từ ý kiến
🔊 因此 yīncǐ liên từ do đó, vì vậy
🔊 赢 yíng động từ thắng
🔊 应聘 yìngpìn động từ xin việc
🔊 引起 yǐnqǐ động từ gây ra, dẫn đến
🔊 印象 yìnxiàng danh từ ấn tượng
🔊 一切 yíqiè động từ tất cả
🔊 艺术 yìshù danh từ, tính từ nghệ thuật, có tính nghệ thuật
🔊 以为 yǐwéi động từ cho rằng, tưởng là
🔊 勇敢 yǒnggǎn tính từ dũng cảm
🔊 永远 yǒngyuǎn phó từ mãi mãi
🔊 由 yóu giới từ do
🔊 优点 yōudiǎn danh từ ưu điểm
🔊 友好 yǒuhǎo tính từ thân thiện
🔊 邮局 yóujú danh từ bưu điện
🔊 幽默 yōumò tính từ hóm hỉnh, khôi hài
🔊 尤其 yóuqí phó từ đặc biệt là, nhất là
🔊 有趣 yǒuqù tính từ thú vị, lý thú
🔊 优秀 yōuxiù tính từ xuất sắc, ưu tú
🔊 友谊 yǒuyì danh từ tình bạn
🔊 由于 yóuyú liên từ bởi vì
🔊 与 giới từ với, và
🔊 原来 yuánlái tính từ ban đầu
🔊 原谅 yuánliàng động từ tha thứ
🔊 原因 yuányīn danh từ nguyên nhân
🔊 阅读 yuèdú động từ đọc
🔊 约会 yuēhuì động từ hẹn gặp, hẹn hò
🔊 语法 yǔfǎ danh từ ngữ pháp
🔊 愉快 yúkuài tính từ vui vẻ
🔊 羽毛球 yǔmáoqiú danh từ cầu lông
🔊 云 yún danh từ mây
🔊 允许 yǔnxǔ động từ cho phép
🔊 于是 yúshì liên từ thế là
🔊 预习 yùxí động từ chuẩn bị bài
🔊 语言 yǔyán danh từ ngôn ngữ
Z
🔊 脏 zāng tính từ bẩn, bẩn thỉu
🔊 咱们 zánmen đại từ chúng ta, chúng mình
🔊 暂时 zànshí danh từ tạm thời
🔊 杂志 zázhì danh từ tạp chí
🔊 增加 zēngjiā động từ tăng thêm
🔊 责任 zérèn danh từ trách nhiệm
🔊 战线 zhànxiàn động từ (đường dây điện thoại) bận
🔊 照 zhào động từ chụp (ảnh)
🔊 招聘 zhāopìn động từ tuyển dụng
🔊 正常 zhèngcháng tính từ bình thường, thông thường
🔊 正好 zhènghǎo phó từ đúng lúc, được dịp, gặp dịp
🔊 整理 zhěnglǐ động từ thu dọn, dọn dẹp
🔊 证明 zhèngmíng động từ chứng minh
🔊 正确 zhèngquè tính từ chính xác
🔊 正式 zhèngshì tính từ chính thức, trang trọng
🔊 真正 zhēnzhèng tính từ chân chính, thật sự
🔊 指 zhǐ động từ chỉ về, nói đến
🔊 之 zhī trợ từ được dùng để nối từ bổ nghĩa và từ được bổ nghĩa
🔊 支持 zhīchí động từ ủng hộ
🔊 值得 zhídé động từ đáng
🔊 只好 zhǐhǎo phó từ đành phải, buộc phải
🔊 直接 zhíjiē tính từ trực tiếp, thẳng
🔊 质量 zhìliàng danh từ chất lượng
🔊 至少 zhìshǎo phó từ ít nhất
🔊 知识 zhīshi danh từ  kiến thức
🔊 植物 zhíwù danh từ thực vật
🔊 只要 zhǐyào liên từ chỉ cần, miễn là
🔊 职业 zhíyè danh từ nghề nghiệp
🔊 重 zhòng tính từ nặng
🔊 重点 zhòngdiǎn danh từ trọng điểm, trọng tâm
🔊 重视 zhòngshì động từ xem trọng, chú trọng
🔊 周围 zhōuwéi danh từ xung quanh
🔊 赚 zhuàn động từ kiếm tiền
🔊 转 zhuǎn động từ quay, xoay
🔊 专门 zhuānmén phó từ đặc biệt, riêng biệt
🔊 专业 zhuānyè danh từ chuyên ngành
🔊 祝贺 zhùhè động từ chúc mừng
🔊 著名 zhùmíng tính từ nổi tiếng
🔊 准确 zhǔnquè tính từ chính xác, đúng
🔊 准时 zhǔnshí tính từ đúng giờ
🔊 注意 zhǔyi danh từ ý kiến
🔊 自然 zìrán phó từ đương nhiên, hiển nhiên
🔊 仔细 zǐxì tính từ thận trọng, kỹ lưỡng
🔊 自信 zìxìn tính từ tự tin
🔊 总结 zǒngjié động từ tổng kết
🔊 租 động từ thuê, cho thuê
🔊 最好 zuìhǎo phó từ tốt nhất
🔊 尊重 zūnzhòng động từ tôn trọng
🔊 座 zuò lượng từ tòa, hòn, cây (dùng cho cây cầu, núi, cao ốc)
🔊 作家 zuòjiā danh từ nhà văn
🔊 座位 zuòwèi danh từ chỗ ngồi
🔊 作用 zuòyòng danh từ tác dụng
🔊 左右 zuǒyòu danh từ khoảng, khoảng chừng
🔊 作者 zuòzhě danh từ tác giả

Tải file từ vựng HSK 4 PDF đầy đủ 1200 từ gồm 600 từ vựng HSK 1,2,3 và 600 từ vựng HSK 4:

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

⇒ Xem chi tiết bài : 2500 từ vựng tiếng Trung HSK 5 có file Pdf và Ví dụ

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

3 Comments

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button