150 từ vựng HSk1 hiện nay đã nâng lên 500 từ vựng Hsk1 theo HSK 9 cấp độ. Đây là bộ từ vựng cơ bản nhất cho người mới bắt đầu học HSk cấp 1. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trên con đường chinh phục HSK của các bạn.
Tổng hợp từ vựng HSK 1
(Dành cho các bạn đang học lớp Hán ngữ Quyển 1, quyển 2)
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
1 | 爱 | ài | Ái | Động từ | yêu, thích | 我爱我的家人。 (Wǒ ài wǒ de jiārén.) Tôi yêu gia đình của mình. |
2 | 爱好 | àihao | Ái Hảo | Danh từ | sở thích | 他的爱好是画画。 (Tā de àihao shì huà huà.) Sở thích của anh ấy là vẽ. |
3 | 八 | bā | Bát | Số từ | số 8 | 今天是八号。 (Jīntiān shì bā hào.) Hôm nay là ngày 8. |
4 | 爸爸|爸 | bàba|bà | Bà Bà | Danh từ | bố, ba, cha | 我爸爸很喜欢看书。 (Wǒ bàba hěn xǐhuan kàn shū.) Bố tôi rất thích đọc sách. |
5 | 吧 | ba | Ba | Trợ từ | nào, nhé, chứ, đi | 我们走吧! (Wǒmen zǒu ba!) Chúng ta đi thôi! |
6 | 白 | bái | Bạch | Tính từ | trắng | 这是一只白猫。 (Zhè shì yī zhī bái māo.) Đây là một con mèo trắng. |
7 | 白天 | báitiān | Bạch Thiên | Danh từ | ban ngày | 白天很热。 (Báitiān hěn rè.) Ban ngày rất nóng. |
8 | 百 | bǎi | Bách | Số từ | một trăm | 他有一百块钱。 (Tā yǒu yī bǎi kuài qián.) Anh ấy có 100 đồng. |
9 | 班 | bān | Ban | Danh từ | lớp | 我们班有二十个学生。 (Wǒmen bān yǒu èrshí ge xuéshēng.) Lớp chúng tôi có 20 học sinh. |
10 | 半 | bàn | Bán | Danh từ | một nửa | 我吃了一半。 (Wǒ chīle yī bàn.) Tôi đã ăn một nửa. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
11 | 半年 | bànnián | Bán Niên | Danh từ | nửa năm | 我在中国住了半年。 (Wǒ zài Zhōngguó zhùle bàn nián.) Tôi đã sống ở Trung Quốc nửa năm. |
12 | 半天 | bàntiān | Bán Thiên | Danh từ | nửa ngày | 我等了他半天。 (Wǒ děngle tā bàntiān.) Tôi đã đợi anh ấy nửa ngày. |
13 | 帮 | bāng | Bang | Động từ | giúp đỡ | 请帮我一下。 (Qǐng bāng wǒ yīxià.) Làm ơn giúp tôi một chút. |
14 | 帮忙 | bāngmáng | Bang Mang | Động từ | giúp đỡ | 他来帮忙。 (Tā lái bāngmáng.) Anh ấy đến để giúp đỡ. |
15 | 包 | bāo | Bao | Danh từ | bao, túi, gói | 这个包很重。 (Zhège bāo hěn zhòng.) Cái túi này rất nặng. |
16 | 包子 | bāozi | Bao Tử | Danh từ | bánh bao | 我喜欢吃包子。 (Wǒ xǐhuan chī bāozi.) Tôi thích ăn bánh bao. |
17 | 杯 | bēi | Bôi | Danh từ | cốc, ly | 请给我一杯水。 (Qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ.) Làm ơn cho tôi một cốc nước. |
18 | 杯子 | bēizi | Bôi Tử | Danh từ | cốc, chén, ly | 这个杯子很漂亮。 (Zhège bēizi hěn piàoliang.) Chiếc cốc này rất đẹp. |
19 | 北 | běi | Bắc | Danh từ | phía Bắc | 他住在北方。 (Tā zhù zài běifāng.) Anh ấy sống ở phía Bắc. |
20 | 北边 | běibiān | Bắc Biên | Danh từ | phía Bắc | 学校在城市的北边。 (Xuéxiào zài chéngshì de běibiān.) Trường học ở phía Bắc của thành phố. |
21 | 北京 | Běijīng | Bắc Kinh | Danh từ | Bắc Kinh | 北京是中国的首都。 (Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.) Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc. |
22 | 本 | běn | Bản | Danh từ | cuốn, quyển, tập | 我有一本书。 (Wǒ yǒu yī běn shū.) Tôi có một quyển sách. |
23 | 本子 | běnzi | Bản Tử | Danh từ | vở, cuốn vở | 我需要一个本子。 (Wǒ xūyào yī gè běnzi.) Tôi cần một cuốn vở. |
24 | 比 | bǐ | Tỉ | Động từ | so, so với | 她比我高。 (Tā bǐ wǒ gāo.) Cô ấy cao hơn tôi. |
25 | 别 | bié | Biệt | Động từ | đừng, không được | 别说话。 (Bié shuōhuà.) Đừng nói chuyện. |
26 | 别的 | biéde | Biệt Đích | Đại từ | cái khác | 我想买别的东西。 (Wǒ xiǎng mǎi biéde dōngxi.) Tôi muốn mua thứ khác. |
27 | 别人 | bié·rén | Biệt Nhân | Đại từ | người khác, người ta | 别人的意见很重要。 (Bié-rén de yìjiàn hěn zhòngyào.) Ý kiến của người khác rất quan trọng. |
28 | 病 | bìng | Bệnh | Danh từ | bệnh | 她生病了。 (Tā shēng bìng le.) Cô ấy bị bệnh. |
29 | 病人 | bìngrén | Bệnh Nhân | Danh từ | bệnh nhân | 医生正在照顾病人。 (Yīshēng zhèngzài zhàogù bìngrén.) Bác sĩ đang chăm sóc bệnh nhân. |
30 | 不大 | bú dà | Bất Đại | Tính từ | nhỏ, không lớn | 这个房间不大。 (Zhège fángjiān bú dà.) Căn phòng này không lớn. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
31 | 不对 | búduì | Bất Đối | Tính từ | không đúng | 你的答案不对。 (Nǐ de dá’àn búduì.) Câu trả lời của bạn không đúng. |
32 | 不客气 | bú kèqi | Bất Khí | Thành ngữ | không có gì | 谢谢你!不客气! (Xièxie nǐ! Bú kèqi!) Cảm ơn bạn! Không có gì! |
33 | 不用 | búyòng | Bất Dụng | Động từ | không cần | 今天不用上课。 (Jīntiān búyòng shàngkè.) Hôm nay không cần đi học. |
34 | 不 | bù | Bất | Phó từ | không | 我不喜欢喝咖啡。 (Wǒ bù xǐhuan hē kāfēi.) Tôi không thích uống cà phê. |
35 | 菜 | cài | Thái | Danh từ | đồ ăn, món ăn | 这道菜很好吃。 (Zhè dào cài hěn hǎochī.) Món ăn này rất ngon. |
36 | 差 | chà | Sai | Tính từ | thiếu, kém | 现在差五分十二点。 (Xiànzài chà wǔ fēn shí’èr diǎn.) Bây giờ kém 5 phút đến 12 giờ. |
37 | 茶 | chá | Trà | Danh từ | trà | 我喜欢喝茶。 (Wǒ xǐhuan hē chá.) Tôi thích uống trà. |
38 | 常 | cháng | Thường | Phó từ | thường | 他常来这里。 (Tā cháng lái zhèlǐ.) Anh ấy thường đến đây. |
39 | 常常 | chángcháng | Thường Thường | Phó từ | thường thường | 我常常去公园散步。 (Wǒ chángcháng qù gōngyuán sànbù.) Tôi thường đi dạo trong công viên. |
40 | 唱 | chàng | Xướng | Động từ | hát | 她喜欢唱歌。 (Tā xǐhuan chànggē.) Cô ấy thích hát. |
41 | 唱歌 | chànggē | Xướng Ca | Động từ | hát, ca hát | 他们在唱歌。 (Tāmen zài chànggē.) Họ đang hát. |
42 | 车 | chē | Xa | Danh từ | xe | 他买了一辆新车。 (Tā mǎile yī liàng xīn chē.) Anh ấy đã mua một chiếc xe mới. |
43 | 车票 | chēpiào | Xa Phiếu | Danh từ | vé xe | 我忘了买车票。 (Wǒ wàngle mǎi chēpiào.) Tôi quên mua vé xe. |
44 | 车上 | chē shàng | Xa Thượng | Danh từ | trên xe | 车上有很多人。 (Chē shàng yǒu hěn duō rén.) Trên xe có rất nhiều người. |
45 | 车站 | chēzhàn | Xa Trạm | Danh từ | bến xe | 我们在车站见面吧。 (Wǒmen zài chēzhàn jiànmiàn ba.) Chúng ta gặp nhau ở bến xe nhé. |
46 | 吃 | chī | Cật | Động từ | ăn | 他正在吃饭。 (Tā zhèngzài chīfàn.) Anh ấy đang ăn. |
47 | 吃饭 | chīfàn | Cật Phạn | Động từ | ăn cơm | 你吃饭了吗? (Nǐ chīfàn le ma?) Bạn ăn cơm chưa? |
48 | 出 | chū | Xuất | Động từ | ra, xuất | 他刚刚出去了。 (Tā gānggāng chūqù le.) Anh ấy vừa ra ngoài. |
49 | 出来 | chūlái | Xuất Lai | Động từ | xuất hiện, đi ra | 请你出来一下。 (Qǐng nǐ chūlái yīxià.) Làm ơn ra đây một chút. |
50 | 出去 | chūqù | Xuất Khứ | Động từ | ra, ra ngoài | 我想出去散散步。 (Wǒ xiǎng chūqù sàn sànbù.) Tôi muốn ra ngoài đi dạo. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
51 | 穿 | chuān | Xuyên | Động từ | mặc | 我今天穿了一件红色的衣服。 (Wǒ jīntiān chuānle yī jiàn hóngsè de yīfu.) Hôm nay tôi mặc một chiếc áo màu đỏ. |
52 | 床 | chuáng | Sàng | Danh từ | giường, đệm | 我每天七点起床。 (Wǒ měitiān qī diǎn qǐchuáng.) Tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi ngày. |
53 | 次 | cì | Thứ | Danh từ | lần | 我去过那里两次。 (Wǒ qùguò nàlǐ liǎng cì.) Tôi đã đến đó hai lần. |
54 | 从 | cóng | Tòng | Giới từ | từ, qua, theo | 从这儿到学校很近。 (Cóng zhèr dào xuéxiào hěn jìn.) Từ đây đến trường rất gần. |
55 | 错 | cuò | Thác | Tính từ | sai | 你错了。 (Nǐ cuò le.) Bạn sai rồi. |
56 | 打 | dǎ | Đả | Động từ | đánh, bắt | 他在打篮球。 (Tā zài dǎ lánqiú.) Anh ấy đang chơi bóng rổ. |
57 | 打车 | dǎchē | Đả Xa | Động từ | bắt xe | 我们打车去吧。 (Wǒmen dǎchē qù ba.) Chúng ta bắt xe đi nhé. |
58 | 打电话 | dǎ diànhuà | Đả Điện Thoại | Động từ | gọi điện | 我正在打电话。 (Wǒ zhèngzài dǎ diànhuà.) Tôi đang gọi điện thoại. |
59 | 打开 | dǎkāi | Đả Khai | Động từ | mở, mở ra | 请把门打开。 (Qǐng bǎ mén dǎkāi.) Làm ơn mở cửa ra. |
60 | 打球 | dǎqiú | Đả Cầu | Động từ | chơi bóng | 他们喜欢一起打球。 (Tāmen xǐhuan yīqǐ dǎ qiú.) Họ thích chơi bóng cùng nhau. |
61 | 大 | dà | Đại | Tính từ | to, lớn | 这棵树很大。 (Zhè kē shù hěn dà.) Cây này rất to. |
62 | 大学 | dàxué | Đại Học | Danh từ | đại học | 他在大学学习中文。 (Tā zài dàxué xuéxí Zhōngwén.) Anh ấy học tiếng Trung tại đại học. |
63 | 大学生 | dàxuéshēng | Đại Học Sinh | Danh từ | sinh viên đại học | 我是一个大学生。 (Wǒ shì yī gè dàxuéshēng.) Tôi là sinh viên đại học. |
64 | 到 | dào | Đáo | Động từ | đến, tới | 他已经到了。 (Tā yǐjīng dào le.) Anh ấy đã đến rồi. |
65 | 得到 | dédào | Đắc Đáo | Động từ | đạt được, nhận được | 他得到了第一名。 (Tā dédào le dì yī míng.) Anh ấy đã giành được vị trí thứ nhất. |
66 | 地 | de | Địa | Trợ từ | (biểu thị trạng ngữ) | 他高兴地笑了。 (Tā gāoxìng de xiào le.) Anh ấy cười vui vẻ. |
67 | 的 | de | Đích | Trợ từ | của | 这是我的书。 (Zhè shì wǒ de shū.) Đây là sách của tôi. |
68 | 等 | děng | Đẳng | Động từ | đợi, chờ | 请等我一下。 (Qǐng děng wǒ yīxià.) Làm ơn đợi tôi một chút. |
69 | 地 | dì | Địa | Danh từ | đất, lục địa, trái đất | 地上有很多花。 (Dì shàng yǒu hěn duō huā.) Trên đất có rất nhiều hoa. |
70 | 地点 | dìdiǎn | Địa Điểm | Danh từ | địa điểm, nơi chốn | 我们在什么地点见面? (Wǒmen zài shénme dìdiǎn jiànmiàn?) Chúng ta gặp nhau ở đâu? |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
71 | 地方 | dìfāng | Địa Phương | Danh từ | nơi, địa phương | 我喜欢这个地方。 (Wǒ xǐhuan zhège dìfāng.) Tôi thích nơi này. |
72 | 地上 | dìshàng | Địa Thượng | Danh từ | trên mặt đất | 地上有一只猫。 (Dìshàng yǒu yī zhī māo.) Trên đất có một con mèo. |
73 | 地图 | dìtú | Địa Đồ | Danh từ | bản đồ | 我需要一张地图。 (Wǒ xūyào yī zhāng dìtú.) Tôi cần một tấm bản đồ. |
74 | 弟弟|弟 | dìdì|dì | Đệ Đệ | Danh từ | em trai | 我的弟弟很聪明。 (Wǒ de dìdì hěn cōngmíng.) Em trai tôi rất thông minh. |
75 | 第(第二) | dì(dì-èr) | Đệ (Đệ Nhị) | Danh từ | thứ … (số thứ tự) | 这是第二个问题。 (Zhè shì dì-èr gè wèntí.) Đây là câu hỏi thứ hai. |
76 | 点 | diǎn | Điểm | Danh từ | ít, chút, hơi | 他有一点累。 (Tā yǒu yīdiǎn lèi.) Anh ấy hơi mệt. |
77 | 电 | diàn | Điện | Danh từ | điện, pin | 我的手机没电了。 (Wǒ de shǒujī méi diàn le.) Điện thoại của tôi hết pin rồi. |
78 | 电话 | diànhuà | Điện Thoại | Danh từ | điện thoại | 请给我打电话。 (Qǐng gěi wǒ dǎ diànhuà.) Làm ơn gọi điện cho tôi. |
79 | 电脑 | diànnǎo | Điện Não | Danh từ | máy tính | 我需要用电脑。 (Wǒ xūyào yòng diànnǎo.) Tôi cần sử dụng máy tính. |
80 | 电视 | diànshì | Điện Thị | Danh từ | truyền hình, TV | 我们一起看电视吧。 (Wǒmen yīqǐ kàn diànshì ba.) Chúng ta cùng xem TV nhé. |
81 | 电视机 | diànshìjī | Điện Thị Cơ | Danh từ | (chiếc) TV | 这台电视机很贵。 (Zhè tái diànshìjī hěn guì.) Chiếc TV này rất đắt. |
82 | 电影 | diànyǐng | Điện Ảnh | Danh từ | phim ảnh | 你喜欢看电影吗? (Nǐ xǐhuan kàn diànyǐng ma?) Bạn thích xem phim không? |
83 | 电影院 | diànyǐngyuàn | Điện Ảnh Viện | Danh từ | rạp chiếu phim | 我们去电影院看电影吧。 (Wǒmen qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng ba.) Chúng ta đi rạp xem phim nhé. |
84 | 东 | dōng | Đông | Danh từ | phía đông | 太阳从东边升起。 (Tàiyáng cóng dōngbiān shēngqǐ.) Mặt trời mọc từ phía đông. |
85 | 东边 | dōngbiān | Đông Biên | Danh từ | phía đông | 学校在东边。 (Xuéxiào zài dōngbiān.) Trường học ở phía đông. |
86 | 东西 | dōngxi | Đông Tây | Danh từ | đồ đạc, đồ, vật | 我买了一些东西。 (Wǒ mǎile yīxiē dōngxi.) Tôi đã mua một vài thứ. |
87 | 动 | dòng | Động | Động từ | động, chạm | 请不要动我的东西。 (Qǐng bùyào dòng wǒ de dōngxi.) Xin đừng chạm vào đồ của tôi. |
88 | 动作 | dòngzuò | Động Tác | Danh từ | động tác, hoạt động | 他的动作很快。 (Tā de dòngzuò hěn kuài.) Động tác của anh ấy rất nhanh. |
89 | 都 | dōu | Đô | Phó từ | đều | 我们都喜欢吃中国菜。 (Wǒmen dōu xǐhuan chī Zhōngguó cài.) Chúng tôi đều thích ăn món Trung Quốc. |
90 | 读 | dú | Độc | Động từ | đọc | 他在读书。 (Tā zài dú shū.) Anh ấy đang đọc sách. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
91 | 读书 | dúshū | Độc Thư | Động từ | đọc sách | 我喜欢在晚上读书。 (Wǒ xǐhuan zài wǎnshàng dúshū.) Tôi thích đọc sách vào buổi tối. |
92 | 对 | duì | Đối | Động từ | đúng | 你的答案是对的。 (Nǐ de dá’àn shì duì de.) Câu trả lời của bạn là đúng. |
93 | 对不起 | duìbuqǐ | Đối Bất Khởi | Cụm từ | xin lỗi | 对不起,我来晚了。 (Duìbuqǐ, wǒ lái wǎn le.) Xin lỗi, tôi đến muộn. |
94 | 多 | duō | Đa | Phó từ | nhiều | 这里的人很多。 (Zhèlǐ de rén hěn duō.) Ở đây có rất nhiều người. |
95 | 多少 | duōshǎo | Đa Thiểu | Đại từ | bao nhiêu | 这个多少钱? (Zhège duōshǎo qián?) Cái này bao nhiêu tiền? |
96 | 饿 | è | Ngạ | Tính từ | đói | 我饿了。 (Wǒ è le.) Tôi đói rồi. |
97 | 儿子 | érzi | Nhi Tử | Danh từ | con trai | 他是我的儿子。 (Tā shì wǒ de érzi.) Anh ấy là con trai tôi. |
98 | 二 | èr | Nhị | Số từ | số 2 | 今天是二号。 (Jīntiān shì èr hào.) Hôm nay là ngày 2. |
99 | 饭 | fàn | Phạn | Danh từ | cơm | 我们吃饭吧。 (Wǒmen chīfàn ba.) Chúng ta ăn cơm thôi. |
100 | 饭店 | fàndiàn | Phạn Điếm | Danh từ | quán ăn, nhà hàng | 这家饭店很好吃。 (Zhè jiā fàndiàn hěn hǎochī.) Nhà hàng này rất ngon. |
101 | 房间 | fángjiān | Phòng Gian | Danh từ | căn phòng | 这个房间很大。 (Zhège fángjiān hěn dà.) Căn phòng này rất lớn. |
102 | 房子 | fángzi | Phòng Tử | Danh từ | căn nhà, căn hộ | 我们家有两套房子。 (Wǒmen jiā yǒu liǎng tào fángzi.) Nhà chúng tôi có hai căn nhà. |
103 | 放 | fàng | Phóng | Động từ | thả, đặt, để | 请把书放在桌子上。 (Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.) Làm ơn đặt sách lên bàn. |
104 | 放假 | fàngjià | Phóng Giả | Động từ | nghỉ, nghỉ lễ | 学校下个月放假。 (Xuéxiào xià gè yuè fàngjià.) Trường sẽ nghỉ lễ vào tháng sau. |
105 | 放学 | fàngxué | Phóng Học | Động từ | tan học | 孩子们下午三点放学。 (Háizimen xiàwǔ sān diǎn fàngxué.) Bọn trẻ tan học lúc 3 giờ chiều. |
106 | 飞 | fēi | Phi | Động từ | bay | 鸟儿在天上飞。 (Niǎo’ér zài tiānshàng fēi.) Chim đang bay trên trời. |
107 | 飞机 | fēijī | Phi Cơ | Danh từ | máy bay | 我坐飞机去北京。 (Wǒ zuò fēijī qù Běijīng.) Tôi đi Bắc Kinh bằng máy bay. |
108 | 非常 | fēicháng | Phi Thường | Phó từ | vô cùng, rất | 这个问题非常重要。 (Zhège wèntí fēicháng zhòngyào.) Vấn đề này rất quan trọng. |
109 | 分 | fēn | Phân | Danh từ | phút | 现在是九点五分。 (Xiànzài shì jiǔ diǎn wǔ fēn.) Bây giờ là 9 giờ 5 phút. |
110 | 风 | fēng | Phong | Danh từ | gió | 今天的风很大。 (Jīntiān de fēng hěn dà.) Hôm nay gió rất to. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
111 | 干 | gān | Can | Tính từ | khô | 衣服已经干了。 (Yīfu yǐjīng gān le.) Quần áo đã khô rồi. |
112 | 干净 | gānjìng | Can Tịnh | Tính từ | sạch sẽ | 我的房间很干净。 (Wǒ de fángjiān hěn gānjìng.) Phòng của tôi rất sạch sẽ. |
113 | 干 | gàn | Can | Động từ | làm | 你在干什么? (Nǐ zài gàn shénme?) Bạn đang làm gì? |
114 | 干什么 | gàn shénme | Can Thập Ma | Cụm từ | làm gì | 他昨天干什么了? (Tā zuótiān gàn shénme le?) Hôm qua anh ấy đã làm gì? |
115 | 高 | gāo | Cao | Tính từ | cao | 他比我高。 (Tā bǐ wǒ gāo.) Anh ấy cao hơn tôi. |
116 | 高兴 | gāoxìng | Cao Hứng | Tính từ | vui vẻ, vui mừng | 我今天很高兴。 (Wǒ jīntiān hěn gāoxìng.) Hôm nay tôi rất vui. |
117 | 告诉 | gàosù | Cáo Tố | Động từ | nói, kể lại | 请告诉我你的名字。 (Qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzì.) Hãy nói cho tôi biết tên của bạn. |
118 | 哥哥|哥 | gēge|gē | Ca Ca | Danh từ | anh trai | 我的哥哥比我大三岁。 (Wǒ de gēge bǐ wǒ dà sān suì.) Anh trai tôi lớn hơn tôi 3 tuổi. |
119 | 歌 | gē | Ca | Danh từ | bài hát | 这首歌很好听。 (Zhè shǒu gē hěn hǎotīng.) Bài hát này rất hay. |
120 | 个 | gè | Cá | Lượng từ | cái | 我买了一个苹果。 (Wǒ mǎile yī gè píngguǒ.) Tôi đã mua một quả táo. |
121 | 给 | gěi | Cấp | Động từ | cho | 请把书给我。 (Qǐng bǎ shū gěi wǒ.) Làm ơn đưa quyển sách cho tôi. |
122 | 跟 | gēn | Cân | Giới từ | với, cùng | 他跟我一起去学校。 (Tā gēn wǒ yīqǐ qù xuéxiào.) Anh ấy cùng tôi đến trường. |
123 | 工人 | gōngrén | Công Nhân | Danh từ | công nhân | 他是一名工人。 (Tā shì yī míng gōngrén.) Anh ấy là một công nhân. |
124 | 工作 | gōngzuò | Công Tác | Danh từ/Động từ | công việc/làm việc | 我喜欢我的工作。 (Wǒ xǐhuan wǒ de gōngzuò.) Tôi thích công việc của mình. |
125 | 关 | guān | Quan | Động từ | đóng | 请关门。 (Qǐng guānmén.) Làm ơn đóng cửa. |
126 | 关上 | guānshàng | Quan Thượng | Động từ | đóng lại | 把灯关上吧。 (Bǎ dēng guānshàng ba.) Tắt đèn đi. |
127 | 贵 | guì | Quý | Tính từ | đắt | 这件衣服太贵了。 (Zhè jiàn yīfu tài guì le.) Chiếc áo này quá đắt. |
128 | 国 | guó | Quốc | Danh từ | quốc gia, đất nước | 我爱我的国家。 (Wǒ ài wǒ de guójiā.) Tôi yêu đất nước của mình. |
129 | 国家 | guójiā | Quốc Gia | Danh từ | đất nước, quốc gia | 中国是一个大国家。 (Zhōngguó shì yī gè dà guójiā.) Trung Quốc là một quốc gia lớn. |
130 | 国外 | guó wài | Quốc Ngoại | Danh từ | nước ngoài | 他从国外回来。 (Tā cóng guó wài huílái.) Anh ấy vừa từ nước ngoài về. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
131 | 过 | guò | Quá | Động từ | qua, vượt qua | 我们过了桥就到了。 (Wǒmen guòle qiáo jiù dào le.) Chúng ta qua cầu là đến. |
132 | 还 | hái | Hoàn | Phó từ | vẫn, còn | 他还在家。 (Tā hái zài jiā.) Anh ấy vẫn ở nhà. |
133 | 还是 | háishi | Hoàn Thị | Cụm từ | hay là | 你喝茶还是咖啡? (Nǐ hē chá háishi kāfēi?) Bạn uống trà hay cà phê? |
134 | 还有 | hái yǒu | Hoàn Hữu | Cụm từ | còn có, ngoài ra | 我还有一些问题。 (Wǒ hái yǒu yīxiē wèntí.) Tôi còn vài câu hỏi nữa. |
135 | 孩子 | háizi | Hài Tử | Danh từ | trẻ em, con cái | 孩子们很开心。 (Háizimen hěn kāixīn.) Bọn trẻ rất vui. |
136 | 汉语 | Hànyǔ | Hán Ngữ | Danh từ | tiếng Trung | 我在学习汉语。 (Wǒ zài xuéxí Hànyǔ.) Tôi đang học tiếng Trung. |
137 | 汉字 | Hànzì | Hán Tự | Danh từ | chữ Hán | 我会写一些汉字。 (Wǒ huì xiě yīxiē Hànzì.) Tôi biết viết một vài chữ Hán. |
138 | 好 | hǎo | Hảo | Tính từ | tốt | 这本书很好。 (Zhè běn shū hěn hǎo.) Quyển sách này rất hay. |
139 | 好吃 | hǎochī | Hảo Cật | Tính từ | ngon | 这个菜很好吃。 (Zhège cài hěn hǎochī.) Món ăn này rất ngon. |
140 | 好看 | hǎokàn | Hảo Khán | Tính từ | đẹp, dễ nhìn | 这个电影很好看。 (Zhège diànyǐng hěn hǎokàn.) Bộ phim này rất hay. |
141 | 好听 | hǎotīng | Hảo Thính | Tính từ | êm tai, dễ nghe | 这首歌很好听。 (Zhè shǒu gē hěn hǎotīng.) Bài hát này rất dễ nghe. |
142 | 好玩儿 | hǎowánr | Hảo Ngoạn Nhi | Tính từ | vui, thú vị | 这个地方很好玩儿。 (Zhège dìfāng hěn hǎowánr.) Nơi này rất thú vị. |
143 | 号 | hào | Hiệu | Danh từ | ngày, số | 今天是几号? (Jīntiān shì jǐ hào?) Hôm nay là ngày mấy? |
144 | 喝 | hē | Hát | Động từ | uống | 我喜欢喝茶。 (Wǒ xǐhuan hē chá.) Tôi thích uống trà. |
145 | 和 | hé | Hòa | Liên từ | và | 我和他是朋友。 (Wǒ hé tā shì péngyou.) Tôi và anh ấy là bạn. |
146 | 很 | hěn | Ngận | Phó từ | rất | 他很高兴。 (Tā hěn gāoxìng.) Anh ấy rất vui. |
147 | 后 | hòu | Hậu | Danh từ | sau | 他站在我后边。 (Tā zhàn zài wǒ hòubian.) Anh ấy đứng sau tôi. |
148 | 后边 | hòubian | Hậu Biên | Danh từ | phía sau | 房子的后边有一个花园。 (Fángzi de hòubian yǒu yī gè huāyuán.) Phía sau ngôi nhà có một khu vườn. |
149 | 后天 | hòutiān | Hậu Thiên | Danh từ | ngày kia | 后天我们去旅游。 (Hòutiān wǒmen qù lǚyóu.) Ngày kia chúng tôi đi du lịch. |
150 | 花 | huā | Hoa | Danh từ | hoa | 花园里有很多花。 (Huāyuán lǐ yǒu hěn duō huā.) Trong vườn có rất nhiều hoa. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
151 | 话 | huà | Thoại | Danh từ | lời nói, câu nói | 他说了一句话。 (Tā shuōle yī jù huà.) Anh ấy đã nói một câu. |
152 | 坏 | huài | Hoại | Tính từ | xấu, hỏng | 我的手机坏了。 (Wǒ de shǒujī huài le.) Điện thoại của tôi bị hỏng rồi. |
153 | 还 | huán | Hoàn | Động từ | trả | 请把书还给我。 (Qǐng bǎ shū huán gěi wǒ.) Làm ơn trả sách cho tôi. |
154 | 回 | huí | Hồi | Động từ | quay lại, trở về | 我明天回家。 (Wǒ míngtiān huí jiā.) Ngày mai tôi sẽ về nhà. |
155 | 回答 | huídá | Hồi Đáp | Động từ | trả lời | 请回答我的问题。 (Qǐng huídá wǒ de wèntí.) Hãy trả lời câu hỏi của tôi. |
156 | 回到 | huídào | Hồi Đáo | Động từ | quay về | 我们晚上回到酒店。 (Wǒmen wǎnshàng huídào jiǔdiàn.) Chúng tôi sẽ quay về khách sạn vào buổi tối. |
157 | 回家 | huíjiā | Hồi Gia | Động từ | về nhà | 他每天六点回家。 (Tā měitiān liù diǎn huí jiā.) Anh ấy về nhà lúc 6 giờ mỗi ngày. |
158 | 回来 | huílái | Hồi Lai | Động từ | quay lại, trở về | 他昨天从北京回来。 (Tā zuótiān cóng Běijīng huílái.) Anh ấy đã quay về từ Bắc Kinh hôm qua. |
159 | 回去 | huíqù | Hồi Khứ | Động từ | quay lại, trở về (đi xa) | 他已经回去了。 (Tā yǐjīng huíqù le.) Anh ấy đã quay về. |
160 | 会 | huì | Hội | Động từ | sẽ, biết làm | 我会说中文。 (Wǒ huì shuō Zhōngwén.) Tôi biết nói tiếng Trung. |
161 | 火车 | huǒchē | Hỏa Xa | Danh từ | xe lửa | 我们坐火车去上海。 (Wǒmen zuò huǒchē qù Shànghǎi.) Chúng tôi đi Thượng Hải bằng xe lửa. |
162 | 机场 | jīchǎng | Cơ Trường | Danh từ | sân bay | 我们在机场见面。 (Wǒmen zài jīchǎng jiànmiàn.) Chúng tôi gặp nhau ở sân bay. |
163 | 机票 | jīpiào | Cơ Phiếu | Danh từ | vé máy bay | 你买了机票吗? (Nǐ mǎile jīpiào ma?) Bạn đã mua vé máy bay chưa? |
164 | 鸡蛋 | jīdàn | Kê Đản | Danh từ | trứng gà | 我每天早上吃一个鸡蛋。 (Wǒ měitiān zǎoshàng chī yī gè jīdàn.) Tôi ăn một quả trứng gà mỗi sáng. |
165 | 几 | jǐ | Kỷ | Đại từ | mấy, vài | 你家有几口人? (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) Nhà bạn có mấy người? |
166 | 记 | jì | Ký | Động từ | nhớ | 请记住我的电话号码。 (Qǐng jìzhù wǒ de diànhuà hàomǎ.) Hãy nhớ số điện thoại của tôi. |
167 | 记得 | jìde | Ký Đắc | Động từ | ghi nhớ, nhớ | 我不记得他的名字了。 (Wǒ bù jìde tā de míngzì le.) Tôi không nhớ tên anh ấy. |
168 | 家 | jiā | Gia | Danh từ | nhà | 我的家在北京。 (Wǒ de jiā zài Běijīng.) Nhà của tôi ở Bắc Kinh. |
169 | 家里 | jiālǐ | Gia Lý | Danh từ | trong nhà | 你家里有人吗? (Nǐ jiālǐ yǒu rén ma?) Trong nhà bạn có ai không? |
170 | 家人 | jiārén | Gia Nhân | Danh từ | người trong gia đình | 我的家人很友好。 (Wǒ de jiārén hěn yǒuhǎo.) Gia đình tôi rất thân thiện. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
171 | 间 | jiān | Gian | Lượng từ | gian (phòng) | 我家有两间卧室。 (Wǒ jiā yǒu liǎng jiān wòshì.) Nhà tôi có hai phòng ngủ. |
172 | 见 | jiàn | Kiến | Động từ | gặp, thấy | 我昨天见到了他。 (Wǒ zuótiān jiàn dào le tā.) Hôm qua tôi đã gặp anh ấy. |
173 | 见面 | jiànmiàn | Kiến Diện | Động từ | gặp mặt | 我们明天见面吧。 (Wǒmen míngtiān jiànmiàn ba.) Chúng ta gặp nhau vào ngày mai nhé. |
174 | 教 | jiāo | Giáo | Động từ | dạy | 他教我们汉语。 (Tā jiāo wǒmen Hànyǔ.) Anh ấy dạy chúng tôi tiếng Trung. |
175 | 叫 | jiào | Khiếu | Động từ | gọi, kêu | 他叫王明。 (Tā jiào Wáng Míng.) Anh ấy tên là Vương Minh. |
176 | 姐姐|姐 | jiějie|jiě | Tỷ Tỷ | Danh từ | chị gái | 我的姐姐是医生。 (Wǒ de jiějie shì yīshēng.) Chị gái tôi là bác sĩ. |
177 | 介绍 | jièshào | Giới Thiệu | Động từ | giới thiệu | 请介绍一下你自己。 (Qǐng jièshào yīxià nǐ zìjǐ.) Hãy giới thiệu bản thân một chút. |
178 | 今年 | jīnnián | Kim Niên | Danh từ | năm nay | 今年是2025年。 (Jīnnián shì 2025 nián.) Năm nay là năm 2025. |
179 | 今天 | jīntiān | Kim Thiên | Danh từ | hôm nay | 今天的天气很好。 (Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.) Thời tiết hôm nay rất đẹp. |
180 | 进 | jìn | Tiến | Động từ | vào | 请进! (Qǐng jìn!) Mời vào! |
181 | 进来 | jìnlái | Tiến Lai | Động từ | bước vào (gần người nói) | 请进来喝杯茶。 (Qǐng jìnlái hē bēi chá.) Mời vào uống một tách trà. |
182 | 进去 | jìnqù | Tiến Khứ | Động từ | bước vào (xa người nói) | 他已经进去房间了。 (Tā yǐjīng jìnqù fángjiān le.) Anh ấy đã vào trong phòng rồi. |
183 | 九 | jiǔ | Cửu | Số từ | số 9 | 今天是九月九号。 (Jīntiān shì jiǔ yuè jiǔ hào.) Hôm nay là ngày 9 tháng 9. |
184 | 就 | jiù | Tựu | Phó từ | ngay lập tức, đã | 我们到了,他就走了。 (Wǒmen dàole, tā jiù zǒu le.) Chúng tôi vừa đến, anh ấy đã đi ngay. |
185 | 觉得 | juéde | Giác Đắc | Động từ | cảm thấy | 我觉得这件衣服很漂亮。 (Wǒ juéde zhè jiàn yīfu hěn piàoliang.) Tôi cảm thấy chiếc áo này rất đẹp. |
186 | 开 | kāi | Khai | Động từ | mở | 请把窗户打开。 (Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.) Làm ơn mở cửa sổ ra. |
187 | 开车 | kāichē | Khai Xa | Động từ | lái xe | 我爸爸会开车。 (Wǒ bàba huì kāichē.) Bố tôi biết lái xe. |
188 | 开会 | kāihuì | Khai Hội | Động từ | họp | 老板在开会。 (Lǎobǎn zài kāihuì.) Sếp đang họp. |
189 | 看 | kàn | Khán | Động từ | nhìn, xem | 你看见我的书了吗? (Nǐ kànjiàn wǒ de shū le ma?) Bạn có nhìn thấy quyển sách của tôi không? |
190 | 看病 | kànbìng | Khán Bệnh | Động từ | khám bệnh | 她今天去医院看病了。 (Tā jīntiān qù yīyuàn kànbìng le.) Hôm nay cô ấy đến bệnh viện khám bệnh. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
191 | 看到 | kàndào | Khán Đáo | Động từ | nhìn thấy | 我在公园看到他了。 (Wǒ zài gōngyuán kàndào tā le.) Tôi đã nhìn thấy anh ấy trong công viên. |
192 | 看见 | kànjiàn | Khán Kiến | Động từ | nhìn thấy | 我看见了一只猫。 (Wǒ kànjiàn le yī zhī māo.) Tôi nhìn thấy một con mèo. |
193 | 考 | kǎo | Khảo | Động từ | thi | 明天我们有一个考试。 (Míngtiān wǒmen yǒu yī gè kǎoshì.) Ngày mai chúng tôi có một kỳ thi. |
194 | 考试 | kǎoshì | Khảo Thí | Danh từ | kỳ thi, bài kiểm tra | 他正在准备考试。 (Tā zhèngzài zhǔnbèi kǎoshì.) Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi. |
195 | 渴 | kě | Khát | Tính từ | khát | 我很渴,想喝水。 (Wǒ hěn kě, xiǎng hē shuǐ.) Tôi rất khát, muốn uống nước. |
196 | 课 | kè | Khóa | Danh từ | bài học, tiết học | 今天的汉语课很有意思。 (Jīntiān de Hànyǔ kè hěn yǒuyìsi.) Buổi học tiếng Trung hôm nay rất thú vị. |
197 | 课本 | kèběn | Khóa Bản | Danh từ | sách giáo khoa | 请带课本来学校。 (Qǐng dài kèběn lái xuéxiào.) Hãy mang sách giáo khoa đến trường. |
198 | 课文 | kèwén | Khóa Văn | Danh từ | bài khóa, bài đọc | 这个课文很难。 (Zhège kèwén hěn nán.) Bài khóa này rất khó. |
199 | 口 | kǒu | Khẩu | Lượng từ | lượng từ chỉ người | 我家有五口人。 (Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén.) Gia đình tôi có 5 người. |
200 | 块 | kuài | Khối | Lượng từ | đồng (tiền), miếng | 这块手表多少钱? (Zhè kuài shǒubiǎo duōshǎo qián?) Chiếc đồng hồ này bao nhiêu tiền? |
201 | 快 | kuài | Khoái | Tính từ | nhanh | 他跑得很快。 (Tā pǎo de hěn kuài.) Anh ấy chạy rất nhanh. |
202 | 来 | lái | Lai | Động từ | đến | 他从北京来了。 (Tā cóng Běijīng lái le.) Anh ấy đến từ Bắc Kinh. |
203 | 来到 | láidào | Lai Đáo | Động từ | đến | 欢迎来到我们学校。 (Huānyíng láidào wǒmen xuéxiào.) Chào mừng đến trường chúng tôi. |
204 | 老 | lǎo | Lão | Tính từ | già, cũ | 他是一个很老的人。 (Tā shì yī gè hěn lǎo de rén.) Ông ấy là một người rất già. |
205 | 老人 | lǎorén | Lão Nhân | Danh từ | người già | 那位老人很可爱。 (Nà wèi lǎorén hěn kě’ài.) Cụ già đó rất đáng yêu. |
206 | 老师 | lǎoshī | Lão Sư | Danh từ | giáo viên | 我的汉语老师很好。 (Wǒ de Hànyǔ lǎoshī hěn hǎo.) Giáo viên tiếng Trung của tôi rất tốt. |
207 | 了 | le | Liễu | Trợ từ | rồi | 我吃饭了。 (Wǒ chīfàn le.) Tôi đã ăn cơm rồi. |
208 | 累 | lèi | Lụy | Tính từ | mệt | 我今天很累。 (Wǒ jīntiān hěn lèi.) Hôm nay tôi rất mệt. |
209 | 冷 | lěng | Lãnh | Tính từ | lạnh | 今天的天气很冷。 (Jīntiān de tiānqì hěn lěng.) Thời tiết hôm nay rất lạnh. |
210 | 里 | lǐ | Lý | Giới từ | trong, bên trong | 书包里有一本书。 (Shūbāo lǐ yǒu yī běn shū.) Trong cặp có một quyển sách. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
211 | 里边 | lǐbian | Lý Biên | Danh từ | phía trong | 房间里边有很多书。 (Fángjiān lǐbian yǒu hěn duō shū.) Trong phòng có rất nhiều sách. |
212 | 两 | liǎng | Lưỡng | Số từ | hai | 我有两只猫。 (Wǒ yǒu liǎng zhī māo.) Tôi có hai con mèo. |
213 | 零 | líng | Linh | Số từ | số 0 | 今天的温度是零下五度。 (Jīntiān de wēndù shì líng xià wǔ dù.) Nhiệt độ hôm nay là âm 5 độ. |
214 | 六 | liù | Lục | Số từ | số 6 | 我们学校有六个教室。 (Wǒmen xuéxiào yǒu liù gè jiàoshì.) Trường chúng tôi có 6 phòng học. |
215 | 楼 | lóu | Lâu | Danh từ | tầng, lầu | 我住在五楼。 (Wǒ zhù zài wǔ lóu.) Tôi sống ở tầng 5. |
216 | 楼上 | lóu shàng | Lâu Thượng | Danh từ | tầng trên | 楼上的房间很安静。 (Lóu shàng de fángjiān hěn ānjìng.) Phòng trên tầng rất yên tĩnh. |
217 | 楼下 | lóu xià | Lâu Hạ | Danh từ | tầng dưới | 请到楼下去拿东西。 (Qǐng dào lóu xià qù ná dōngxī.) Hãy xuống tầng dưới để lấy đồ. |
218 | 路 | lù | Lộ | Danh từ | đường, lối | 这条路很长。 (Zhè tiáo lù hěn cháng.) Con đường này rất dài. |
219 | 路口 | lùkǒu | Lộ Khẩu | Danh từ | giao lộ, ngã tư | 请在下一个路口右转。 (Qǐng zài xià yī gè lùkǒu yòu zhuǎn.) Hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo. |
220 | 路上 | lùshang | Lộ Thượng | Danh từ | trên đường | 我们在路上遇到了他。 (Wǒmen zài lùshang yùdào le tā.) Chúng tôi đã gặp anh ấy trên đường. |
221 | 妈妈 | māma | Ma Ma | Danh từ | mẹ | 我妈妈很喜欢看书。 (Wǒ māma hěn xǐhuan kàn shū.) Mẹ tôi rất thích đọc sách. |
222 | 马路 | mǎlù | Mã Lộ | Danh từ | đường cái, đường lớn | 请注意马路上的汽车。 (Qǐng zhùyì mǎlù shàng de qìchē.) Hãy chú ý xe ô tô trên đường. |
223 | 马上 | mǎshàng | Mã Thượng | Phó từ | ngay lập tức | 我马上去找你。 (Wǒ mǎshang qù zhǎo nǐ.) Tôi sẽ đến gặp bạn ngay. |
224 | 吗 | ma | Ma | Trợ từ | từ để hỏi | 你喜欢喝茶吗? (Nǐ xǐhuan hē chá ma?) Bạn có thích uống trà không? |
225 | 买 | mǎi | Mại | Động từ | mua | 我想买一件衣服。 (Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn yīfu.) Tôi muốn mua một chiếc áo. |
226 | 慢 | màn | Mạn | Tính từ | chậm, từ từ | 他说话很慢。 (Tā shuōhuà hěn màn.) Anh ấy nói rất chậm. |
227 | 忙 | máng | Mang | Tính từ | bận rộn | 我最近很忙。 (Wǒ zuìjìn hěn máng.) Gần đây tôi rất bận. |
228 | 毛 | máo | Mao | Lượng từ | hào (đơn vị tiền) | 这件衣服五块五毛。 (Zhè jiàn yīfu wǔ kuài wǔ máo.) Chiếc áo này 5 đồng 5 hào. |
229 | 没 | méi | Một | Phó từ | không | 我没看见他。 (Wǒ méi kànjiàn tā.) Tôi không nhìn thấy anh ấy. |
230 | 没关系 | méi guānxi | Một Quan Hệ | Cụm từ | không sao đâu | 对不起!没关系! (Duì buqǐ! Méi guānxi!) Xin lỗi! Không sao đâu! |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
231 | 没什么 | méi shénme | Một Thập Ma | Cụm từ | không có gì | 没什么特别的事情。 (Méi shénme tèbié de shìqíng.) Không có gì đặc biệt cả. |
232 | 没事儿 | méi shìr | Một Sự Nhi | Cụm từ | không sao, không có việc gì | 他没事儿,就是有点累。 (Tā méi shìr, jiùshì yǒudiǎn lèi.) Anh ấy không sao, chỉ hơi mệt chút thôi. |
233 | 没有 | méiyǒu | Một Hữu | Động từ | không có, chưa | 我没有钱。 (Wǒ méiyǒu qián.) Tôi không có tiền. |
234 | 妹妹 | mèimei | Muội Muội | Danh từ | em gái | 我妹妹很聪明。 (Wǒ mèimei hěn cōngmíng.) Em gái tôi rất thông minh. |
235 | 门 | mén | Môn | Danh từ | cửa | 请关门。 (Qǐng guān mén.) Làm ơn đóng cửa. |
236 | 门口 | ménkǒu | Môn Khẩu | Danh từ | cửa, cổng | 我在学校门口等你。 (Wǒ zài xuéxiào ménkǒu děng nǐ.) Tôi đang đợi bạn ở cổng trường. |
237 | 门票 | ménpiào | Môn Phiếu | Danh từ | vé vào cửa | 动物园的门票很便宜。 (Dòngwùyuán de ménpiào hěn piányi.) Vé vào cổng sở thú rất rẻ. |
238 | 们 | men | Môn | Trợ từ | từ chỉ số nhiều | 同学们好! (Tóngxué men hǎo!) Chào các bạn học sinh! |
239 | 米饭 | mǐfàn | Mễ Phạn | Danh từ | cơm | 我们每天都吃米饭。 (Wǒmen měitiān dōu chī mǐfàn.) Chúng tôi ăn cơm mỗi ngày. |
240 | 面包 | miànbāo | Diện Bao | Danh từ | bánh mì | 早上我吃了面包。 (Zǎoshàng wǒ chīle miànbāo.) Sáng nay tôi đã ăn bánh mì. |
241 | 面条儿 | miàntiáor | Diện Điều Nhi | Danh từ | mì sợi | 我喜欢吃面条儿。 (Wǒ xǐhuan chī miàntiáor.) Tôi thích ăn mì sợi. |
242 | 名字 | míngzi | Danh Tự | Danh từ | tên | 你的名字叫什么? (Nǐ de míngzi jiào shénme?) Tên bạn là gì? |
243 | 明白 | míngbai | Minh Bạch | Động từ/Tính từ | hiểu, rõ ràng | 我明白你的意思了。 (Wǒ míngbai nǐ de yìsi le.) Tôi hiểu ý của bạn rồi. |
244 | 明年 | míngnián | Minh Niên | Danh từ | năm sau | 明年我要去旅行。 (Míngnián wǒ yào qù lǚxíng.) Năm sau tôi muốn đi du lịch. |
245 | 明天 | míngtiān | Minh Thiên | Danh từ | ngày mai | 明天见! (Míngtiān jiàn!) Hẹn gặp ngày mai! |
246 | 拿 | ná | Nã | Động từ | cầm, lấy | 请把书拿过来。 (Qǐng bǎ shū ná guòlái.) Làm ơn mang sách qua đây. |
247 | 哪 | nǎ | Ná | Đại từ | nào | 你住在哪个城市? (Nǐ zhù zài nǎ gè chéngshì?) Bạn sống ở thành phố nào? |
248 | 哪里 | nǎ·lǐ | Ná Lý | Đại từ | đâu, ở đâu | 你在哪里工作? (Nǐ zài nǎ·lǐ gōngzuò?) Bạn làm việc ở đâu? |
249 | 哪儿 | nǎr | Ná Nhi | Đại từ | đâu, ở đâu | 他去哪儿了? (Tā qù nǎr le?) Anh ấy đã đi đâu? |
250 | 哪些 | nǎxiē | Ná Tá | Đại từ | những … nào | 你想买哪些东西? (Nǐ xiǎng mǎi nǎxiē dōngxī?) Bạn muốn mua những thứ nào? |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
251 | 那 | nà | Na | Đại từ | đó, kia | 那是我的书。 (Nà shì wǒ de shū.) Đó là sách của tôi. |
252 | 那边 | nàbiān | Na Biên | Danh từ | bên đó | 学校在那边。 (Xuéxiào zài nàbiān.) Trường học ở bên đó. |
253 | 那里 | nà·lǐ | Na Lý | Đại từ | ở đó | 我们在那里见过面。 (Wǒmen zài nà·lǐ jiànguò miàn.) Chúng tôi đã gặp nhau ở đó. |
254 | 那儿 | nàr | Na Nhi | Đại từ | ở đó | 他住在那儿。 (Tā zhù zài nàr.) Anh ấy sống ở đó. |
255 | 那些 | nàxiē | Na Tá | Đại từ | những … đó | 那些书是我的。 (Nàxiē shū shì wǒ de.) Những quyển sách đó là của tôi. |
256 | 奶 | nǎi | Nãi | Danh từ | sữa | 我每天喝牛奶。 (Wǒ měitiān hē niúnǎi.) Tôi uống sữa mỗi ngày. |
257 | 奶奶 | nǎinai | Nãi Nãi | Danh từ | bà nội | 我奶奶今年80岁了。 (Wǒ nǎinai jīnnián 80 suì le.) Bà nội tôi năm nay 80 tuổi. |
258 | 男 | nán | Nam | Danh từ | nam giới | 他是一个男孩子。 (Tā shì yī gè nán háizi.) Anh ấy là một cậu bé. |
259 | 男孩儿 | nánháir | Nam Hài Nhi | Danh từ | bé trai | 那个男孩儿是我弟弟。 (Nà gè nánháir shì wǒ dìdi.) Cậu bé đó là em trai tôi. |
260 | 男朋友 | nánpéngyǒu | Nam Bằng Hữu | Danh từ | bạn trai | 她的男朋友很帅。 (Tā de nánpéngyǒu hěn shuài.) Bạn trai cô ấy rất đẹp trai. |
261 | 男人 | nánrén | Nam Nhân | Danh từ | đàn ông | 那个男人是医生。 (Nà gè nánrén shì yīshēng.) Người đàn ông đó là bác sĩ. |
262 | 南 | nán | Nam | Danh từ | phía Nam | 我们学校在城市的南边。 (Wǒmen xuéxiào zài chéngshì de nánbiān.) Trường chúng tôi ở phía Nam của thành phố. |
263 | 难 | nán | Nan | Tính từ | khó | 这个问题很难。 (Zhège wèntí hěn nán.) Câu hỏi này rất khó. |
264 | 呢 | ne | Ni | Trợ từ | thế, nhỉ, vậy | 你呢? (Nǐ ne?) Còn bạn thì sao? |
265 | 能 | néng | Năng | Động từ | có thể | 我能帮助你吗? (Wǒ néng bāngzhù nǐ ma?) Tôi có thể giúp bạn không? |
266 | 你 | nǐ | Nhĩ | Đại từ | bạn | 你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzì?) Bạn tên là gì? |
267 | 你们 | nǐmen | Nhĩ Môn | Đại từ | các bạn | 你们今天怎么样? (Nǐmen jīntiān zěnmeyàng?) Hôm nay các bạn thế nào? |
268 | 年 | nián | Niên | Danh từ | năm | 今年是2025年。 (Jīnnián shì 2025 nián.) Năm nay là năm 2025. |
269 | 您 | nín | Nhâm | Đại từ | ngài, ông, bà | 您需要什么帮助? (Nín xūyào shénme bāngzhù?) Ngài cần gì giúp không? |
270 | 牛奶 | niúnǎi | Ngưu Nãi | Danh từ | sữa bò | 我喜欢喝牛奶。 (Wǒ xǐhuan hē niúnǎi.) Tôi thích uống sữa bò. |
271 | 女 | nǚ | Nữ | Danh từ | nữ giới, con gái | 她是一个漂亮的女孩。 (Tā shì yī gè piàoliang de nǚ hái.) Cô ấy là một cô gái xinh đẹp. |
272 | 女儿 | nǚ’ér | Nữ Nhi | Danh từ | con gái | 她有一个女儿。 (Tā yǒu yī gè nǚ’ér.) Cô ấy có một người con gái. |
273 | 女孩儿 | nǚháir | Nữ Hài Nhi | Danh từ | bé gái | 这个女孩儿很可爱。 (Zhège nǚháir hěn kě’ài.) Bé gái này rất đáng yêu. |
274 | 女朋友 | nǚpéngyǒu | Nữ Bằng Hữu | Danh từ | bạn gái | 他的女朋友很聪明。 (Tā de nǚpéngyǒu hěn cōngmíng.) Bạn gái anh ấy rất thông minh. |
275 | 女人 | nǚrén | Nữ Nhân | Danh từ | phụ nữ | 她是一个好女人。 (Tā shì yī gè hǎo nǚrén.) Cô ấy là một người phụ nữ tốt. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
276 | 女生 | nǚshēng | Nữ Sinh | Danh từ | nữ sinh, học sinh nữ | 我们班有十个女生。 (Wǒmen bān yǒu shí gè nǚshēng.) Lớp chúng tôi có 10 nữ sinh. |
277 | 旁边 | pángbiān | Bàng Biên | Danh từ | bên cạnh | 他坐在我旁边。 (Tā zuò zài wǒ pángbiān.) Anh ấy ngồi bên cạnh tôi. |
278 | 跑 | pǎo | Bào | Động từ | chạy | 他每天早上跑步。 (Tā měitiān zǎoshàng pǎobù.) Anh ấy chạy bộ mỗi sáng. |
279 | 朋友 | péngyǒu | Bằng Hữu | Danh từ | bạn bè | 她是我的好朋友。 (Tā shì wǒ de hǎo péngyǒu.) Cô ấy là bạn thân của tôi. |
280 | 票 | piào | Phiếu | Danh từ | vé, phiếu | 我买了一张电影票。 (Wǒ mǎile yī zhāng diànyǐng piào.) Tôi đã mua một vé xem phim. |
281 | 七 | qī | Thất | Số từ | số 7 | 今天是七号。 (Jīntiān shì qī hào.) Hôm nay là ngày 7. |
282 | 起 | qǐ | Khởi | Động từ | đứng dậy, bắt đầu | 他从椅子上站起来了。 (Tā cóng yǐzi shàng zhàn qǐlái le.) Anh ấy đứng dậy khỏi ghế. |
283 | 起床 | qǐchuáng | Khởi Sàng | Động từ | thức dậy, ngủ dậy | 我每天七点起床。 (Wǒ měitiān qī diǎn qǐchuáng.) Tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi ngày. |
284 | 起来 | qǐ·lái | Khởi Lai | Động từ | ngồi dậy, đứng dậy | 他从地上爬起来了。 (Tā cóng dìshàng pá qǐlái le.) Anh ấy đã đứng dậy từ dưới đất. |
285 | 汽车 | qìchē | Khí Xa | Danh từ | ô tô, xe hơi | 我们坐汽车去旅游。 (Wǒmen zuò qìchē qù lǚyóu.) Chúng tôi đi du lịch bằng ô tô. |
286 | 前 | qián | Tiền | Danh từ | trước | 他站在我前面。 (Tā zhàn zài wǒ qiánmiàn.) Anh ấy đứng trước tôi. |
287 | 前边 | qiánbiān | Tiền Biên | Danh từ | phía trước | 学校在公园的前边。 (Xuéxiào zài gōngyuán de qiánbiān.) Trường học ở phía trước công viên. |
288 | 前天 | qiántiān | Tiền Thiên | Danh từ | hôm kia | 我前天去了北京。 (Wǒ qiántiān qù le Běijīng.) Hôm kia tôi đã đi Bắc Kinh. |
289 | 钱 | qián | Tiền | Danh từ | tiền | 这个东西多少钱? (Zhège dōngxī duōshǎo qián?) Cái này bao nhiêu tiền? |
290 | 钱包 | qiánbāo | Tiền Bao | Danh từ | ví tiền | 我的钱包丢了。 (Wǒ de qiánbāo diū le.) Ví tiền của tôi bị mất rồi. |
291 | 请 | qǐng | Thỉnh | Động từ | mời, xin mời | 请坐! (Qǐng zuò!) Mời ngồi! |
292 | 请假 | qǐngjià | Thỉnh Giả | Động từ | xin nghỉ phép | 我今天请假了。 (Wǒ jīntiān qǐngjià le.) Hôm nay tôi đã xin nghỉ phép. |
293 | 请进 | qǐngjìn | Thỉnh Tiến | Động từ | mời vào | 请进,请喝茶。 (Qǐngjìn, qǐng hē chá.) Mời vào, mời uống trà. |
294 | 请问 | qǐngwèn | Thỉnh Vấn | Động từ | xin hỏi | 请问这里是图书馆吗? (Qǐngwèn zhèlǐ shì túshūguǎn ma?) Xin hỏi đây có phải thư viện không? |
295 | 请坐 | qǐngzuò | Thỉnh Tọa | Động từ | mời ngồi | 请坐,请稍等。 (Qǐngzuò, qǐng shāoděng.) Mời ngồi, xin chờ một lát. |
296 | 球 | qiú | Cầu | Danh từ | quả bóng | 他喜欢踢足球。 (Tā xǐhuan tī zúqiú.) Anh ấy thích chơi bóng đá. |
297 | 去 | qù | Khứ | Động từ | đi | 我们明天去北京。 (Wǒmen míngtiān qù Běijīng.) Ngày mai chúng tôi sẽ đi Bắc Kinh. |
298 | 去年 | qùnián | Khứ Niên | Danh từ | năm ngoái | 我去年去了上海。 (Wǒ qùnián qù le Shànghǎi.) Năm ngoái tôi đã đến Thượng Hải. |
299 | 热 | rè | Nhiệt | Tính từ | nóng | 今天的天气很热。 (Jīntiān de tiānqì hěn rè.) Thời tiết hôm nay rất nóng. |
300 | 人 | rén | Nhân | Danh từ | người | 这里有很多人。 (Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.) Ở đây có rất nhiều người. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
301 | 认识 | rènshi | Nhận Thức | Động từ | quen biết, nhận ra | 我认识她很久了。 (Wǒ rènshi tā hěn jiǔ le.) Tôi đã quen biết cô ấy từ lâu. |
302 | 认真 | rènzhēn | Nhận Chân | Tính từ | nghiêm túc, chăm chỉ | 他学习很认真。 (Tā xuéxí hěn rènzhēn.) Anh ấy học rất chăm chỉ. |
303 | 日 | rì | Nhật | Danh từ | ngày | 今天是五日。 (Jīntiān shì wǔ rì.) Hôm nay là ngày mùng 5. |
304 | 日期 | rìqī | Nhật Kỳ | Danh từ | ngày (xác định) | 你的生日日期是什么时候? (Nǐ de shēngrì rìqī shì shénme shíhòu?) Ngày sinh nhật của bạn là khi nào? |
305 | 肉 | ròu | Nhục | Danh từ | thịt | 我喜欢吃牛肉。 (Wǒ xǐhuan chī niúròu.) Tôi thích ăn thịt bò. |
306 | 三 | sān | Tam | Số từ | số 3 | 我有三本书。 (Wǒ yǒu sān běn shū.) Tôi có ba quyển sách. |
307 | 山 | shān | Sơn | Danh từ | núi | 那座山很高。 (Nà zuò shān hěn gāo.) Ngọn núi đó rất cao. |
308 | 商场 | shāngchǎng | Thương Trường | Danh từ | trung tâm thương mại | 我们去商场买东西吧。 (Wǒmen qù shāngchǎng mǎi dōngxī ba.) Chúng ta đi trung tâm thương mại mua đồ nhé. |
309 | 商店 | shāngdiàn | Thương Điếm | Danh từ | cửa hàng | 我喜欢去这家商店买衣服。 (Wǒ xǐhuan qù zhè jiā shāngdiàn mǎi yīfu.) Tôi thích mua quần áo ở cửa hàng này. |
310 | 上 | shàng | Thượng | Danh từ | trên | 笔在桌子上。 (Bǐ zài zhuōzi shàng.) Cái bút ở trên bàn. |
311 | 上班 | shàngbān | Thượng Ban | Động từ | đi làm | 我每天八点上班。 (Wǒ měitiān bā diǎn shàngbān.) Tôi đi làm lúc 8 giờ mỗi ngày. |
312 | 上边 | shàngbiān | Thượng Biên | Danh từ | bên trên | 书在桌子的上边。 (Shū zài zhuōzi de shàngbiān.) Quyển sách ở trên bàn. |
313 | 上车 | shàngchē | Thượng Xa | Động từ | lên xe | 我们在车站上车吧。 (Wǒmen zài chēzhàn shàngchē ba.) Chúng ta lên xe ở bến xe nhé. |
314 | 上次 | shàngcì | Thượng Thứ | Danh từ | lần trước | 上次我们一起去吃饭。 (Shàngcì wǒmen yīqǐ qù chīfàn.) Lần trước chúng ta cùng đi ăn. |
315 | 上课 | shàngkè | Thượng Khóa | Động từ | lên lớp, học | 我们每天早上八点上课。 (Wǒmen měitiān zǎoshàng bā diǎn shàngkè.) Chúng tôi lên lớp lúc 8 giờ sáng mỗi ngày. |
316 | 上网 | shàngwǎng | Thượng Võng | Động từ | lên mạng | 我喜欢晚上上网看电影。 (Wǒ xǐhuan wǎnshàng shàngwǎng kàn diànyǐng.) Tôi thích lên mạng xem phim vào buổi tối. |
317 | 上午 | shàngwǔ | Thượng Ngọ | Danh từ | buổi sáng | 今天上午我有课。 (Jīntiān shàngwǔ wǒ yǒu kè.) Sáng nay tôi có tiết học. |
318 | 上学 | shàngxué | Thượng Học | Động từ | đi học | 孩子们每天早上七点上学。 (Háizimen měitiān zǎoshàng qī diǎn shàngxué.) Bọn trẻ đi học lúc 7 giờ sáng mỗi ngày. |
319 | 少 | shǎo | Thiểu | Tính từ | ít, thiếu | 我有很少的钱。 (Wǒ yǒu hěn shǎo de qián.) Tôi có rất ít tiền. |
320 | 谁 | shéi | Thùy | Đại từ | ai | 这是谁的书? (Zhè shì shéi de shū?) Đây là sách của ai? |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
321 | 身上 | shēnshang | Thân Thượng | Danh từ | trên người | 他身上穿了一件蓝色的衣服。 (Tā shēnshang chuānle yī jiàn lánsè de yīfu.) Anh ấy mặc một chiếc áo màu xanh. |
322 | 身体 | shēntǐ | Thân Thể | Danh từ | cơ thể, sức khỏe | 你的身体怎么样? (Nǐ de shēntǐ zěnme yàng?) Sức khỏe của bạn thế nào? |
323 | 什么 | shénme | Thập Ma | Đại từ | cái gì | 你在做什么? (Nǐ zài zuò shénme?) Bạn đang làm gì? |
324 | 生病 | shēngbìng | Sinh Bệnh | Động từ | bị ốm, đổ bệnh | 他昨天生病了。 (Tā zuótiān shēngbìng le.) Hôm qua anh ấy bị ốm. |
325 | 生气 | shēngqì | Sinh Khí | Động từ | tức giận, nổi giận | 他因为那件事很生气。 (Tā yīnwèi nà jiàn shì hěn shēngqì.) Anh ấy rất tức giận vì chuyện đó. |
326 | 生日 | shēngrì | Sinh Nhật | Danh từ | sinh nhật | 今天是我的生日。 (Jīntiān shì wǒ de shēngrì.) Hôm nay là sinh nhật của tôi. |
327 | 十 | shí | Thập | Số từ | số 10 | 他有十本书。 (Tā yǒu shí běn shū.) Anh ấy có 10 quyển sách. |
328 | 时候 | shíhòu | Thời Hậu | Danh từ | thời gian, lúc | 你什么时候回来? (Nǐ shénme shíhòu huílái?) Khi nào bạn về? |
329 | 时间 | shíjiān | Thời Gian | Danh từ | thời gian | 我没有时间去玩。 (Wǒ méiyǒu shíjiān qù wán.) Tôi không có thời gian để chơi. |
330 | 事 | shì | Sự | Danh từ | việc, chuyện | 这件事很重要。 (Zhè jiàn shì hěn zhòngyào.) Chuyện này rất quan trọng. |
331 | 试 | shì | Thí | Động từ | thử | 你试试这件衣服。 (Nǐ shìshì zhè jiàn yīfu.) Bạn thử chiếc áo này xem. |
332 | 是 | shì | Thị | Động từ | là, thì | 我是学生。 (Wǒ shì xuéshēng.) Tôi là học sinh. |
333 | 是不是 | shì bù shì | Thị Bất Thị | Cụm từ | có phải hay không | 他是不是你的朋友? (Tā shì bù shì nǐ de péngyǒu?) Anh ấy có phải là bạn của bạn không? |
334 | 手 | shǒu | Thủ | Danh từ | tay | 我的手很冷。 (Wǒ de shǒu hěn lěng.) Tay của tôi rất lạnh. |
335 | 手机 | shǒujī | Thủ Cơ | Danh từ | điện thoại di động | 我的手机没电了。 (Wǒ de shǒujī méi diàn le.) Điện thoại của tôi hết pin rồi. |
336 | 书 | shū | Thư | Danh từ | sách | 我喜欢看书。 (Wǒ xǐhuan kàn shū.) Tôi thích đọc sách. |
337 | 书包 | shūbāo | Thư Bao | Danh từ | cặp sách | 他的书包很大。 (Tā de shūbāo hěn dà.) Cặp sách của anh ấy rất lớn. |
338 | 书店 | shūdiàn | Thư Điếm | Danh từ | hiệu sách | 这家书店有很多书。 (Zhè jiā shūdiàn yǒu hěn duō shū.) Hiệu sách này có rất nhiều sách. |
339 | 树 | shù | Thụ | Danh từ | cây | 花园里有很多树。 (Huāyuán lǐ yǒu hěn duō shù.) Trong vườn có rất nhiều cây. |
340 | 水 | shuǐ | Thủy | Danh từ | nước | 我想喝水。 (Wǒ xiǎng hē shuǐ.) Tôi muốn uống nước. |
341 | 水果 | shuǐguǒ | Thủy Quả | Danh từ | trái cây | 我喜欢吃水果。 (Wǒ xǐhuan chī shuǐguǒ.) Tôi thích ăn trái cây. |
342 | 睡 | shuì | Thụy | Động từ | ngủ | 我每天十一点睡觉。 (Wǒ měitiān shíyī diǎn shuìjiào.) Tôi đi ngủ lúc 11 giờ mỗi ngày. |
343 | 睡觉 | shuìjiào | Thụy Giác | Động từ | đi ngủ | 孩子们已经睡觉了。 (Háizimen yǐjīng shuìjiào le.) Bọn trẻ đã đi ngủ rồi. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
344 | 说 | shuō | Thuyết | Động từ | nói | 他说他今天很忙。 (Tā shuō tā jīntiān hěn máng.) Anh ấy nói hôm nay anh ấy rất bận. |
345 | 说话 | shuōhuà | Thuyết Thoại | Động từ | nói chuyện | 他们正在说话。 (Tāmen zhèngzài shuōhuà.) Họ đang nói chuyện. |
346 | 四 | sì | Tứ | Số từ | số 4 | 他有四本书。 (Tā yǒu sì běn shū.) Anh ấy có 4 quyển sách. |
347 | 送 | sòng | Tống | Động từ | tặng, đưa tiễn | 我送你一份礼物。 (Wǒ sòng nǐ yī fèn lǐwù.) Tôi tặng bạn một món quà. |
348 | 岁 | suì | Tuế | Danh từ | tuổi | 你今年几岁了? (Nǐ jīnnián jǐ suì le?) Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? |
349 | 他 | tā | Tha | Đại từ | anh ấy, ông ấy | 他是我的朋友。 (Tā shì wǒ de péngyǒu.) Anh ấy là bạn của tôi. |
350 | 他们 | tāmen | Tha Môn | Đại từ | họ, bọn họ (nam) | 他们都很喜欢看电影。 (Tāmen dōu hěn xǐhuan kàn diànyǐng.) Họ đều rất thích xem phim. |
351 | 她 | tā | Tha | Đại từ | cô ấy, bà ấy | 她是我的姐姐。 (Tā shì wǒ de jiějie.) Cô ấy là chị gái của tôi. |
352 | 她们 | tāmen | Tha Môn | Đại từ | họ, bọn họ (nữ) | 她们正在聊天。 (Tāmen zhèngzài liáotiān.) Họ đang nói chuyện. |
353 | 太 | tài | Thái | Phó từ | quá, rất | 今天太热了! (Jīntiān tài rè le!) Hôm nay quá nóng! |
354 | 天 | tiān | Thiên | Danh từ | trời, ngày | 今天天气很好。 (Jīntiān tiānqì hěn hǎo.) Thời tiết hôm nay rất đẹp. |
355 | 天气 | tiānqì | Thiên Khí | Danh từ | thời tiết | 你喜欢什么样的天气? (Nǐ xǐhuan shénme yàng de tiānqì?) Bạn thích loại thời tiết nào? |
356 | 听 | tīng | Thính | Động từ | nghe | 我喜欢听音乐。 (Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè.) Tôi thích nghe nhạc. |
357 | 听到 | tīngdào | Thính Đáo | Động từ | nghe thấy | 我听到了一个好消息。 (Wǒ tīngdào le yī gè hǎo xiāoxī.) Tôi đã nghe thấy một tin tốt. |
358 | 听见 | tīngjiàn | Thính Kiến | Động từ | nghe thấy | 我没听见你说什么。 (Wǒ méi tīngjiàn nǐ shuō shénme.) Tôi không nghe thấy bạn nói gì. |
359 | 同学 | tóngxué | Đồng Học | Danh từ | bạn học | 我的同学很友好。 (Wǒ de tóngxué hěn yǒuhǎo.) Bạn học của tôi rất thân thiện. |
360 | 图书馆 | túshūguǎn | Đồ Thư Quán | Danh từ | thư viện | 我喜欢在图书馆看书。 (Wǒ xǐhuan zài túshūguǎn kàn shū.) Tôi thích đọc sách ở thư viện. |
361 | 外 | wài | Ngoại | Danh từ | bên ngoài | 我们在外面吃饭。 (Wǒmen zài wàimiàn chīfàn.) Chúng tôi ăn ở bên ngoài. |
362 | 外边 | wàibiān | Ngoại Biên | Danh từ | bên ngoài | 外边很冷,别出去了。 (Wàibiān hěn lěng, bié chūqù le.) Bên ngoài rất lạnh, đừng ra ngoài. |
363 | 外国 | wàiguó | Ngoại Quốc | Danh từ | nước ngoài | 他是外国人。 (Tā shì wàiguó rén.) Anh ấy là người nước ngoài. |
364 | 外语 | wàiyǔ | Ngoại Ngữ | Danh từ | ngoại ngữ | 我会说两种外语。 (Wǒ huì shuō liǎng zhǒng wàiyǔ.) Tôi biết nói hai ngoại ngữ. |
365 | 玩儿 | wánr | Ngoạn Nhi | Động từ | chơi | 我们去公园玩儿吧。 (Wǒmen qù gōngyuán wánr ba.) Chúng ta đi chơi ở công viên nhé. |
366 | 晚 | wǎn | Vãn | Danh từ | buổi tối, muộn | 昨天晚上我看电影了。 (Zuótiān wǎnshàng wǒ kàn diànyǐng le.) Tối qua tôi đã xem phim. |
367 | 晚饭 | wǎnfàn | Vãn Phạn | Danh từ | cơm tối | 我们一起吃晚饭吧。 (Wǒmen yīqǐ chī wǎnfàn ba.) Chúng ta cùng ăn tối nhé. |
368 | 晚上 | wǎnshàng | Vãn Thượng | Danh từ | buổi tối | 我喜欢晚上看书。 (Wǒ xǐhuan wǎnshàng kàn shū.) Tôi thích đọc sách vào buổi tối. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
369 | 网上 | wǎng shàng | Võng Thượng | Danh từ | trên mạng | 我喜欢在网上买东西。 (Wǒ xǐhuan zài wǎngshàng mǎi dōngxī.) Tôi thích mua sắm trên mạng. |
370 | 网友 | wǎngyǒu | Võng Hữu | Danh từ | bạn trên mạng | 我有很多网友。 (Wǒ yǒu hěn duō wǎngyǒu.) Tôi có rất nhiều bạn trên mạng. |
371 | 忘 | wàng | Vong | Động từ | quên | 我忘了他的名字。 (Wǒ wàng le tā de míngzi.) Tôi đã quên tên của anh ấy. |
372 | 忘记 | wàngjì | Vong Ký | Động từ | quên | 请不要忘记明天的会议。 (Qǐng bùyào wàngjì míngtiān de huìyì.) Xin đừng quên cuộc họp ngày mai. |
373 | 问 | wèn | Vấn | Động từ | hỏi | 他问我今天几点了。 (Tā wèn wǒ jīntiān jǐ diǎn le.) Anh ấy hỏi tôi bây giờ là mấy giờ. |
374 | 我 | wǒ | Ngã | Đại từ | tôi | 我是学生。 (Wǒ shì xuéshēng.) Tôi là học sinh. |
375 | 我们 | wǒmen | Ngã Môn | Đại từ | chúng tôi | 我们一起去旅行吧。 (Wǒmen yīqǐ qù lǚxíng ba.) Chúng ta cùng đi du lịch nhé. |
376 | 五 | wǔ | Ngũ | Số từ | số 5 | 我有五只猫。 (Wǒ yǒu wǔ zhī māo.) Tôi có 5 con mèo. |
377 | 午饭 | wǔfàn | Ngọ Phạn | Danh từ | cơm trưa | 我们一起吃午饭吧。 (Wǒmen yīqǐ chī wǔfàn ba.) Chúng ta cùng ăn trưa nhé. |
378 | 西 | xī | Tây | Danh từ | phía Tây | 学校在城市的西边。 (Xuéxiào zài chéngshì de xībiān.) Trường học ở phía Tây thành phố. |
379 | 西边 | xībian | Tây Biên | Danh từ | phía Tây | 我家在学校的西边。 (Wǒ jiā zài xuéxiào de xībian.) Nhà tôi ở phía Tây của trường học. |
380 | 洗 | xǐ | Tẩy | Động từ | rửa, giặt | 我正在洗衣服。 (Wǒ zhèngzài xǐ yīfu.) Tôi đang giặt quần áo. |
381 | 洗手间 | xǐshǒujiān | Tẩy Thủ Gian | Danh từ | nhà vệ sinh | 洗手间在哪里? (Xǐshǒujiān zài nǎlǐ?) Nhà vệ sinh ở đâu? |
382 | 喜欢 | xǐhuān | Hỷ Hoan | Động từ | thích | 我喜欢看电影。 (Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.) Tôi thích xem phim. |
383 | 下 | xià | Hạ | Danh từ/Động từ | dưới, rơi xuống | 雨下得很大。 (Yǔ xià de hěn dà.) Trời mưa rất to. |
384 | 下班 | xiàbān | Hạ Ban | Động từ | tan làm | 他每天六点下班。 (Tā měitiān liù diǎn xiàbān.) Anh ấy tan làm lúc 6 giờ mỗi ngày. |
385 | 下边 | xiàbian | Hạ Biên | Danh từ | bên dưới | 我的书在桌子下边。 (Wǒ de shū zài zhuōzi xiàbian.) Quyển sách của tôi ở dưới bàn. |
386 | 下车 | xià chē | Hạ Xa | Động từ | xuống xe | 我们在下一站下车。 (Wǒmen zài xià yī zhàn xiàchē.) Chúng ta xuống xe ở trạm tiếp theo. |
387 | 下次 | xià cì | Hạ Thứ | Danh từ | lần sau | 下次我们再见。 (Xià cì wǒmen zài jiàn.) Lần sau chúng ta gặp lại. |
388 | 下课 | xiàkè | Hạ Khóa | Động từ | tan học | 老师说下课了。 (Lǎoshī shuō xiàkè le.) Giáo viên bảo tan học rồi. |
389 | 下午 | xiàwǔ | Hạ Ngọ | Danh từ | buổi chiều | 今天下午我有一个会议。 (Jīntiān xiàwǔ wǒ yǒu yī gè huìyì.) Chiều nay tôi có một cuộc họp. |
390 | 下雨 | xià yǔ | Hạ Vũ | Động từ | mưa | 昨天下了一场大雨。 (Zuótiān xià le yī chǎng dà yǔ.) Hôm qua trời mưa to. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
391 | 先 | xiān | Tiên | Phó từ | trước | 你先走吧,我一会儿来。 (Nǐ xiān zǒu ba, wǒ yīhuìr lái.) Bạn đi trước đi, lát nữa tôi sẽ đến. |
392 | 先生 | xiānsheng | Tiên Sinh | Danh từ | ông, ngài | 王先生是我们的老师。 (Wáng xiānsheng shì wǒmen de lǎoshī.) Ông Vương là giáo viên của chúng tôi. |
393 | 现在 | xiànzài | Hiện Tại | Danh từ | bây giờ, hiện tại | 现在几点了? (Xiànzài jǐ diǎn le?) Bây giờ là mấy giờ rồi? |
394 | 想 | xiǎng | Tưởng | Động từ | muốn, nghĩ | 我想去北京旅游。 (Wǒ xiǎng qù Běijīng lǚyóu.) Tôi muốn đi du lịch Bắc Kinh. |
395 | 小 | xiǎo | Tiểu | Tính từ | nhỏ, bé | 这只猫很小。 (Zhè zhī māo hěn xiǎo.) Con mèo này rất nhỏ. |
396 | 小孩儿 | xiǎoháir | Tiểu Hài Nhi | Danh từ | trẻ em | 那个小孩儿很可爱。 (Nà gè xiǎoháir hěn kě’ài.) Đứa trẻ đó rất đáng yêu. |
397 | 小姐 | xiǎojiě | Tiểu Thư | Danh từ | cô, tiểu thư | 李小姐是我的朋友。 (Lǐ xiǎojiě shì wǒ de péngyǒu.) Cô Lý là bạn của tôi. |
398 | 小朋友 | xiǎopéngyǒu | Tiểu Bằng Hữu | Danh từ | bạn nhỏ, trẻ em | 小朋友们都很开心。 (Xiǎopéngyǒumen dōu hěn kāixīn.) Các bạn nhỏ đều rất vui. |
399 | 小时 | xiǎoshí | Tiểu Thời | Danh từ | giờ (60 phút) | 他每天跑步一个小时。 (Tā měitiān pǎobù yī gè xiǎoshí.) Anh ấy chạy bộ mỗi ngày một tiếng. |
400 | 小学 | xiǎoxué | Tiểu Học | Danh từ | trường tiểu học | 我弟弟在小学学习。 (Wǒ dìdi zài xiǎoxué xuéxí.) Em trai tôi học ở trường tiểu học. |
401 | 小学生 | xiǎoxuéshēng | Tiểu Học Sinh | Danh từ | học sinh tiểu học | 他是个小学生。 (Tā shì gè xiǎoxuéshēng.) Cậu ấy là học sinh tiểu học. |
402 | 笑 | xiào | Tiếu | Động từ | cười | 他听到笑话时大笑了起来。 (Tā tīngdào xiàohuà shí dà xiào le qǐlái.) Anh ấy cười lớn khi nghe câu chuyện cười. |
403 | 写 | xiě | Tả | Động từ | viết | 我在写一封信。 (Wǒ zài xiě yī fēng xìn.) Tôi đang viết một lá thư. |
404 | 谢谢 | xièxie | Tạ Tạ | Động từ | cảm ơn | 谢谢你的帮助! (Xièxie nǐ de bāngzhù!) Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn! |
405 | 新 | xīn | Tân | Tính từ | mới | 这是我的新书。 (Zhè shì wǒ de xīn shū.) Đây là cuốn sách mới của tôi. |
406 | 新年 | xīnnián | Tân Niên | Danh từ | năm mới | 新年快乐! (Xīnnián kuàilè!) Chúc mừng năm mới! |
407 | 星期 | xīngqī | Tinh Kỳ | Danh từ | tuần, thứ | 今天是星期五。 (Jīntiān shì xīngqīwǔ.) Hôm nay là thứ Sáu. |
408 | 星期日 | xīngqīrì | Tinh Kỳ Nhật | Danh từ | Chủ Nhật | 我们星期日去爬山吧。 (Wǒmen xīngqīrì qù páshān ba.) Chủ Nhật chúng ta đi leo núi nhé. |
409 | 星期天 | xīngqītiān | Tinh Kỳ Thiên | Danh từ | Chủ Nhật | 星期天是休息日。 (Xīngqītiān shì xiūxīrì.) Chủ Nhật là ngày nghỉ. |
410 | 行 | xíng | Hành | Động từ/Phó từ | được, ổn | 这样做行吗? (Zhèyàng zuò xíng ma?) Làm thế này được không? |
411 | 休息 | xiūxi | Hưu Tức | Động từ | nghỉ ngơi | 工作太累了,我需要休息。 (Gōngzuò tài lèi le, wǒ xūyào xiūxi.) Công việc quá mệt, tôi cần nghỉ ngơi. |
412 | 学 | xué | Học | Động từ | học | 我在学校学习汉语。 (Wǒ zài xuéxiào xuéxí Hànyǔ.) Tôi học tiếng Trung ở trường. |
413 | 学生 | xuéshēng | Học Sinh | Danh từ | học sinh, sinh viên | 他是大学生。 (Tā shì dàxuéshēng.) Anh ấy là sinh viên đại học. |
414 | 学习 | xuéxí | Học Tập | Động từ | học tập | 我喜欢学习新的语言。 (Wǒ xǐhuān xuéxí xīn de yǔyán.) Tôi thích học ngôn ngữ mới. |
415 | 学校 | xuéxiào | Học Hiệu | Danh từ | trường học | 我的学校很大。 (Wǒ de xuéxiào hěn dà.) Trường học của tôi rất lớn. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
416 | 学院 | xuéyuàn | Học Viện | Danh từ | học viện | 他在语言学院学习。 (Tā zài yǔyán xuéyuàn xuéxí.) Anh ấy học tại học viện ngôn ngữ. |
417 | 要 | yào | Yếu | Động từ | muốn, cần | 我要一杯水。 (Wǒ yào yī bēi shuǐ.) Tôi muốn một cốc nước. |
418 | 爷爷 | yéye | Gia Gia | Danh từ | ông nội | 我爷爷今年80岁了。 (Wǒ yéye jīnnián 80 suì le.) Ông nội tôi năm nay 80 tuổi. |
419 | 也 | yě | Dã | Phó từ | cũng | 我也喜欢看电影。 (Wǒ yě xǐhuān kàn diànyǐng.) Tôi cũng thích xem phim. |
420 | 页 | yè | Hiệt | Danh từ | trang | 请翻到第二页。 (Qǐng fān dào dì èr yè.) Hãy lật sang trang thứ hai. |
421 | 一 | yī | Nhất | Số từ | số 1 | 我有一只猫。 (Wǒ yǒu yī zhī māo.) Tôi có một con mèo. |
422 | 衣服 | yīfu | Y Phục | Danh từ | quần áo | 我买了一件新衣服。 (Wǒ mǎile yī jiàn xīn yīfu.) Tôi đã mua một bộ quần áo mới. |
423 | 医生 | yīshēng | Y Sinh | Danh từ | bác sĩ | 我的医生非常好。 (Wǒ de yīshēng fēicháng hǎo.) Bác sĩ của tôi rất giỏi. |
424 | 医院 | yīyuàn | Y Viện | Danh từ | bệnh viện | 他现在在医院工作。 (Tā xiànzài zài yīyuàn gōngzuò.) Anh ấy hiện đang làm việc tại bệnh viện. |
425 | 一半 | yībàn | Nhất Bán | Danh từ | một nửa | 我吃了一半的苹果。 (Wǒ chīle yībàn de píngguǒ.) Tôi đã ăn một nửa quả táo. |
426 | 一会儿 | yīhuìr | Nhất Hội Nhi | Danh từ | một lát, một chút | 请等一会儿。 (Qǐng děng yīhuìr.) Hãy đợi một chút. |
427 | 一块儿 | yīkuàir | Nhất Khối Nhi | Danh từ | cùng, cùng nhau | 我们一块儿去玩吧。 (Wǒmen yīkuàir qù wán ba.) Chúng ta cùng nhau đi chơi nhé. |
428 | 一下儿 | yīxiàr | Nhất Hạ Nhi | Danh từ | một chút, một lần | 请看一下儿。 (Qǐng kàn yīxiàr.) Hãy xem một chút. |
429 | 一样 | yíyàng | Nhất Dạng | Tính từ | giống nhau, như nhau | 我们的想法一样。 (Wǒmen de xiǎngfǎ yíyàng.) Suy nghĩ của chúng tôi giống nhau. |
430 | 一边 | yìbiān | Nhất Biên | Danh từ | một bên, vừa… vừa… | 他一边吃饭一边看电视。 (Tā yìbiān chīfàn yìbiān kàn diànshì.) Anh ấy vừa ăn vừa xem TV. |
431 | 一点儿 | yìdiǎnr | Nhất Điểm Nhi | Danh từ | một chút, một ít | 我会说一点儿汉语。 (Wǒ huì shuō yìdiǎnr Hànyǔ.) Tôi biết nói một chút tiếng Trung. |
432 | 一起 | yìqǐ | Nhất Khởi | Trạng từ | cùng, cùng nhau | 我们一起去旅行吧。 (Wǒmen yìqǐ qù lǚxíng ba.) Chúng ta cùng nhau đi du lịch nhé. |
433 | 一些 | yìxiē | Nhất Tá | Danh từ | một vài, một số | 我买了一些水果。 (Wǒ mǎile yìxiē shuǐguǒ.) Tôi đã mua một số trái cây. |
434 | 用 | yòng | Dụng | Động từ | dùng, sử dụng | 你会用这台电脑吗? (Nǐ huì yòng zhè tái diànnǎo ma?) Bạn biết dùng máy tính này không? |
435 | 有 | yǒu | Hữu | Động từ | có | 我有很多朋友。 (Wǒ yǒu hěn duō péngyǒu.) Tôi có rất nhiều bạn. |
436 | 有名 | yǒumíng | Hữu Danh | Tính từ | nổi tiếng | 他是一位有名的画家。 (Tā shì yī wèi yǒumíng de huàjiā.) Anh ấy là một họa sĩ nổi tiếng. |
437 | 右 | yòu | Hữu | Danh từ | bên phải | 学校在路的右边。 (Xuéxiào zài lù de yòubiān.) Trường học ở bên phải của đường. |
438 | 右边 | yòubiān | Hữu Biên | Danh từ | phía bên phải | 图书馆在学校的右边。 (Túshūguǎn zài xuéxiào de yòubiān.) Thư viện ở phía bên phải của trường học. |
439 | 雨 | yǔ | Vũ | Danh từ | mưa | 昨天下了一场雨。 (Zuótiān xiàle yī chǎng yǔ.) Hôm qua trời đã mưa. |
440 | 元 | yuán | Nguyên | Danh từ | đồng (tiền Trung Quốc) | 这件衣服50元。 (Zhè jiàn yīfu 50 yuán.) Chiếc áo này 50 đồng. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
441 | 远 | yuǎn | Viễn | Tính từ | xa | 学校离我家很远。 (Xuéxiào lí wǒ jiā hěn yuǎn.) Trường học cách nhà tôi rất xa. |
442 | 月 | yuè | Nguyệt | Danh từ | tháng | 这个月有31天。 (Zhège yuè yǒu 31 tiān.) Tháng này có 31 ngày. |
443 | 再 | zài | Tái | Phó từ | lại | 请再说一次。 (Qǐng zài shuō yī cì.) Hãy nói lại lần nữa. |
444 | 再见 | zàijiàn | Tái Kiến | Cụm từ | tạm biệt, hẹn gặp lại | 再见!明天见! (Zàijiàn! Míngtiān jiàn!) Tạm biệt! Hẹn gặp lại ngày mai! |
445 | 在 | zài | Tại | Động từ | ở, tại | 我在学校学习。 (Wǒ zài xuéxiào xuéxí.) Tôi học ở trường. |
446 | 在家 | zàijiā | Tại Gia | Cụm từ | ở nhà | 我周末喜欢在家。 (Wǒ zhōumò xǐhuan zài jiā.) Tôi thích ở nhà vào cuối tuần. |
447 | 早 | zǎo | Tảo | Tính từ | sớm | 你今天来得很早。 (Nǐ jīntiān lái de hěn zǎo.) Hôm nay bạn đến rất sớm. |
448 | 早饭 | zǎofàn | Tảo Phạn | Danh từ | bữa sáng | 我每天早上七点吃早饭。 (Wǒ měitiān zǎoshàng qī diǎn chī zǎofàn.) Tôi ăn sáng lúc 7 giờ mỗi ngày. |
449 | 早上 | zǎoshàng | Tảo Thượng | Danh từ | buổi sáng | 早上的空气很好。 (Zǎoshàng de kōngqì hěn hǎo.) Không khí buổi sáng rất tốt. |
450 | 怎么 | zěnme | Chẩm Ma | Đại từ | thế nào, làm sao | 这个字怎么写? (Zhège zì zěnme xiě?) Chữ này viết thế nào? |
451 | 站 | zhàn | Trạm | Danh từ | bến, trạm | 公车站离这里很近。 (Gōngchē zhàn lí zhèlǐ hěn jìn.) Trạm xe buýt rất gần đây. |
452 | 找 | zhǎo | Trảo | Động từ | tìm | 我在找我的手机。 (Wǒ zài zhǎo wǒ de shǒujī.) Tôi đang tìm điện thoại của mình. |
453 | 找到 | zhǎodào | Trảo Đáo | Động từ | tìm thấy | 我终于找到了钥匙。 (Wǒ zhōngyú zhǎodào le yàoshi.) Cuối cùng tôi cũng tìm thấy chìa khóa. |
454 | 这 | zhè | Giá | Đại từ | đây, này | 这是我的书。 (Zhè shì wǒ de shū.) Đây là sách của tôi. |
455 | 这边 | zhèbiān | Giá Biên | Danh từ | bên này | 学校在这边。 (Xuéxiào zài zhèbiān.) Trường học ở bên này. |
456 | 这里 | zhèlǐ | Giá Lý | Đại từ | ở đây, nơi đây | 这里有很多人。 (Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.) Ở đây có rất nhiều người. |
457 | 这儿 | zhèr | Giá Nhi | Đại từ | ở đây | 他住在这儿。 (Tā zhù zài zhèr.) Anh ấy sống ở đây. |
458 | 这些 | zhèxiē | Giá Tá | Đại từ | những cái này | 这些书是谁的? (Zhèxiē shū shì shéi de?) Những quyển sách này là của ai? |
459 | 真 | zhēn | Chân | Tính từ | thật, thực sự | 这个电影真好看。 (Zhège diànyǐng zhēn hǎokàn.) Bộ phim này thật hay. |
460 | 真的 | zhēnde | Chân Đích | Tính từ | thật sự | 你真的要去吗? (Nǐ zhēnde yào qù ma?) Bạn thật sự muốn đi à? |
461 | 正 | zhèng | Chính | Phó từ | đang, chính | 我正在学习汉语。 (Wǒ zhèngzài xuéxí Hànyǔ.) Tôi đang học tiếng Trung. |
462 | 正在 | zhèngzài | Chính Tại | Phó từ | đang | 她正在打电话。 (Tā zhèngzài dǎ diànhuà.) Cô ấy đang gọi điện thoại. |
463 | 知道 | zhīdào | Tri Đạo | Động từ | biết | 我不知道这件事。 (Wǒ bù zhīdào zhè jiàn shì.) Tôi không biết chuyện này. |
464 | 知识 | zhīshì | Tri Thức | Danh từ | kiến thức | 阅读能增加知识。 (Yuèdú néng zēngjiā zhīshì.) Đọc sách có thể tăng thêm kiến thức. |
465 | 中 | zhōng | Trung | Danh từ | ở giữa, trung tâm | 他站在两个人中间。 (Tā zhàn zài liǎng gè rén zhōngjiān.) Anh ấy đứng giữa hai người. |
466 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc | Danh từ | Trung Quốc | 我去过中国很多次。 (Wǒ qù guò Zhōngguó hěn duō cì.) Tôi đã đến Trung Quốc nhiều lần. |
467 | 中文 | Zhōngwén | Trung Văn | Danh từ | tiếng Trung Quốc | 我喜欢学习中文。 (Wǒ xǐhuān xuéxí Zhōngwén.) Tôi thích học tiếng Trung. |
468 | 中午 | zhōngwǔ | Trung Ngọ | Danh từ | buổi trưa | 我们中午一起吃饭吧。 (Wǒmen zhōngwǔ yīqǐ chīfàn ba.) Chúng ta ăn trưa cùng nhau nhé. |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
469 | 中学 | zhōngxué | Trung Học | Danh từ | trung học | 我的妹妹在中学学习。 (Wǒ de mèimei zài zhōngxué xuéxí.) Em gái tôi học trung học. |
470 | 中学生 | zhōngxuéshēng | Trung Học Sinh | Danh từ | học sinh trung học | 他是一个中学生。 (Tā shì yī gè zhōngxuéshēng.) Anh ấy là học sinh trung học. |
471 | 重 | zhòng | Trọng | Tính từ | nặng | 这个箱子很重。 (Zhège xiāngzi hěn zhòng.) Cái vali này rất nặng. |
472 | 重要 | zhòngyào | Trọng Yếu | Tính từ | quan trọng | 这是一件很重要的事情。 (Zhè shì yī jiàn hěn zhòngyào de shìqíng.) Đây là một việc rất quan trọng. |
473 | 住 | zhù | Trú | Động từ | ở, sống | 我住在北京。 (Wǒ zhù zài Běijīng.) Tôi sống ở Bắc Kinh. |
474 | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn Bị | Động từ | chuẩn bị | 我在准备考试。 (Wǒ zài zhǔnbèi kǎoshì.) Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi. |
475 | 桌子 | zhuōzi | Trác Tử | Danh từ | cái bàn | 书在桌子上。 (Shū zài zhuōzi shàng.) Quyển sách ở trên bàn. |
476 | 字 | zì | Tự | Danh từ | chữ, từ | 这个字怎么写? (Zhège zì zěnme xiě?) Chữ này viết thế nào? |
477 | 子 | zǐ | Tử | Danh từ | con | 他是我朋友的孩子。 (Tā shì wǒ péngyǒu de háizi.) Cậu ấy là con của bạn tôi. |
478 | 走 | zǒu | Tẩu | Động từ | đi, rời khỏi | 我们一起走吧。 (Wǒmen yīqǐ zǒu ba.) Chúng ta cùng đi nhé. |
479 | 走路 | zǒulù | Tẩu Lộ | Động từ | đi bộ | 他每天走路上学。 (Tā měitiān zǒulù shàngxué.) Anh ấy đi bộ đến trường mỗi ngày. |
480 | 最 | zuì | Tối | Phó từ | nhất | 这是我最喜欢的电影。 (Zhè shì wǒ zuì xǐhuān de diànyǐng.) Đây là bộ phim tôi thích nhất. |
481 | 最好 | zuìhǎo | Tối Hảo | Phó từ | tốt nhất | 你最好早点睡觉。 (Nǐ zuìhǎo zǎodiǎn shuìjiào.) Bạn nên đi ngủ sớm. |
482 | 最后 | zuìhòu | Tối Hậu | Phó từ/Danh từ | cuối cùng | 他最后一个到达了。 (Tā zuìhòu yī gè dàodá le.) Anh ấy là người đến cuối cùng. |
483 | 昨天 | zuótiān | Tạc Thiên | Danh từ | hôm qua | 昨天我去看电影了。 (Zuótiān wǒ qù kàn diànyǐng le.) Hôm qua tôi đã đi xem phim. |
484 | 左 | zuǒ | Tả | Danh từ | bên trái | 银行在路的左边。 (Yínháng zài lù de zuǒbiān.) Ngân hàng ở bên trái của con đường. |
485 | 左边 | zuǒbiān | Tả Biên | Danh từ | phía bên trái | 书店在超市的左边。 (Shūdiàn zài chāoshì de zuǒbiān.) Hiệu sách ở phía bên trái của siêu thị. |
486 | 坐 | zuò | Tọa | Động từ | ngồi | 请坐下休息一下。 (Qǐng zuò xià xiūxi yīxià.) Hãy ngồi xuống nghỉ ngơi một chút. |
487 | 坐下 | zuòxià | Tọa Hạ | Động từ | ngồi xuống | 老师让我们坐下。 (Lǎoshī ràng wǒmen zuòxià.) Giáo viên bảo chúng tôi ngồi xuống. |
488 | 做 | zuò | Tác | Động từ | làm | 你在做什么? (Nǐ zài zuò shénme?) Bạn đang làm gì? |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Hán Việt | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ sử dụng |
489 | 怎么样 | zěnmeyàng | Chẩm Ma Dạng | Đại từ | thế nào, ra sao | 这件衣服怎么样? (Zhè jiàn yīfu zěnmeyàng?) Bộ quần áo này thế nào? |
490 | 怎么办 | zěnmebàn | Chẩm Ma Biện | Đại từ | làm thế nào | 遇到问题我们应该怎么办? (Yùdào wèntí wǒmen yīnggāi zěnmebàn?) Khi gặp vấn đề chúng ta nên làm thế nào? |
491 | 吃饭了 | chīfàn le | Thực Phạn Liễu | Động từ | ăn cơm rồi | 你吃饭了吗? (Nǐ chīfàn le ma?) Bạn đã ăn cơm chưa? |
492 | 工作 | gōngzuò | Công Tác | Động từ/Danh từ | làm việc, công việc | 他在公司工作。 (Tā zài gōngsī gōngzuò.) Anh ấy làm việc ở công ty. |
493 | 快乐 | kuàilè | Khoái Lạc | Tính từ | vui vẻ, hạnh phúc | 祝你生日快乐! (Zhù nǐ shēngrì kuàilè!) Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! |
494 | 学生们 | xuéshēngmen | Học Sinh Môn | Danh từ | các học sinh | 学生们都很认真。 (Xuéshēngmen dōu hěn rènzhēn.) Các học sinh đều rất chăm chỉ. |
495 | 买东西 | mǎi dōngxī | Mãi Đông Tây | Động từ | mua đồ | 我周末喜欢买东西。 (Wǒ zhōumò xǐhuān mǎi dōngxī.) Tôi thích mua đồ vào cuối tuần. |
496 | 看书 | kànshū | Khán Thư | Động từ | đọc sách | 我喜欢在家看书。 (Wǒ xǐhuān zài jiā kànshū.) Tôi thích đọc sách ở nhà. |
497 | 打电话 | dǎ diànhuà | Đả Điện Thoại | Động từ | gọi điện thoại | 请给我打电话。 (Qǐng gěi wǒ dǎ diànhuà.) Hãy gọi điện cho tôi. |
498 | 学汉语 | xué Hànyǔ | Học Hán Ngữ | Động từ | học tiếng Trung | 我正在学汉语。 (Wǒ zhèngzài xué Hànyǔ.) Tôi đang học tiếng Trung. |
499 | 认识你 | rènshi nǐ | Nhận Thức Nhĩ | Động từ | quen biết bạn | 认识你很高兴! (Rènshi nǐ hěn gāoxìng!) Rất vui được quen biết bạn! |
500 | 吃饱了 | chī bǎo le | Thực Bão Liễu | Động từ | ăn no rồi | 我吃饱了,谢谢。 (Wǒ chī bǎo le, xièxiè.) Tôi ăn no rồi, cảm ơn. |
Link tải file Pdf và file Word của từ vựng Hsk 1
Trong file có đầy đủ ý nghĩa câu ví dụ của từ vựng Hsk 1 mới, tải pdf : Tại đây
→ Tải [PDF] sách Bỏ túi 5000 từ vựng tiếng Trung HSK 1 – HSK 6
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Để học tốt từ vựng, các bạn hãy kết hợp với các sách từ vựng tiếng Trung cơ bản nhất dành cho người mới nhé. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
⇒ Xem tiếp bài: từ vựng tiếng Trung HSK 2 có file PDF và Ví dụ