Từ vựng HSK 1: Tổng hợp File Pdf tiếng Việt có Ví dụ

150 từ vựng HSk1 hiện nay đã nâng lên 500 từ vựng  Hsk1 theo HSK 9 cấp độ. Đây là bộ từ vựng cơ bản nhất cho người mới bắt đầu học HSk cấp 1. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trên con đường chinh phục HSK của các bạn.

Tổng hợp từ vựng HSK 1

(Dành cho các bạn đang học lớp Hán ngữ Quyển 1, quyển 2)

STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
1 ài Ái Động từ yêu, thích 我爱我的家人。 (Wǒ ài wǒ de jiārén.) Tôi yêu gia đình của mình.
2 爱好 àihao Ái Hảo Danh từ sở thích 他的爱好是画画。 (Tā de àihao shì huà huà.) Sở thích của anh ấy là vẽ.
3 Bát Số từ số 8 今天是八号。 (Jīntiān shì bā hào.) Hôm nay là ngày 8.
4 爸爸|爸 bàba|bà Bà Bà Danh từ bố, ba, cha 我爸爸很喜欢看书。 (Wǒ bàba hěn xǐhuan kàn shū.) Bố tôi rất thích đọc sách.
5 ba Ba Trợ từ nào, nhé, chứ, đi 我们走吧! (Wǒmen zǒu ba!) Chúng ta đi thôi!
6 bái Bạch Tính từ trắng 这是一只白猫。 (Zhè shì yī zhī bái māo.) Đây là một con mèo trắng.
7 白天 báitiān Bạch Thiên Danh từ ban ngày 白天很热。 (Báitiān hěn rè.) Ban ngày rất nóng.
8 bǎi Bách Số từ một trăm 他有一百块钱。 (Tā yǒu yī bǎi kuài qián.) Anh ấy có 100 đồng.
9 bān Ban Danh từ lớp 我们班有二十个学生。 (Wǒmen bān yǒu èrshí ge xuéshēng.) Lớp chúng tôi có 20 học sinh.
10 bàn Bán Danh từ một nửa 我吃了一半。 (Wǒ chīle yī bàn.) Tôi đã ăn một nửa.
STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
11 半年 bànnián Bán Niên Danh từ nửa năm 我在中国住了半年。 (Wǒ zài Zhōngguó zhùle bàn nián.) Tôi đã sống ở Trung Quốc nửa năm.
12 半天 bàntiān Bán Thiên Danh từ nửa ngày 我等了他半天。 (Wǒ děngle tā bàntiān.) Tôi đã đợi anh ấy nửa ngày.
13 bāng Bang Động từ giúp đỡ 请帮我一下。 (Qǐng bāng wǒ yīxià.) Làm ơn giúp tôi một chút.
14 帮忙 bāngmáng Bang Mang Động từ giúp đỡ 他来帮忙。 (Tā lái bāngmáng.) Anh ấy đến để giúp đỡ.
15 bāo Bao Danh từ bao, túi, gói 这个包很重。 (Zhège bāo hěn zhòng.) Cái túi này rất nặng.
16 包子 bāozi Bao Tử Danh từ bánh bao 我喜欢吃包子。 (Wǒ xǐhuan chī bāozi.) Tôi thích ăn bánh bao.
17 bēi Bôi Danh từ cốc, ly 请给我一杯水。 (Qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ.) Làm ơn cho tôi một cốc nước.
18 杯子 bēizi Bôi Tử Danh từ cốc, chén, ly 这个杯子很漂亮。 (Zhège bēizi hěn piàoliang.) Chiếc cốc này rất đẹp.
19 běi Bắc Danh từ phía Bắc 他住在北方。 (Tā zhù zài běifāng.) Anh ấy sống ở phía Bắc.
20 北边 běibiān Bắc Biên Danh từ phía Bắc 学校在城市的北边。 (Xuéxiào zài chéngshì de běibiān.) Trường học ở phía Bắc của thành phố.
21 北京 Běijīng Bắc Kinh Danh từ Bắc Kinh 北京是中国的首都。 (Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.) Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
22 běn Bản Danh từ cuốn, quyển, tập 我有一本书。 (Wǒ yǒu yī běn shū.) Tôi có một quyển sách.
23 本子 běnzi Bản Tử Danh từ vở, cuốn vở 我需要一个本子。 (Wǒ xūyào yī gè běnzi.) Tôi cần một cuốn vở.
24 Tỉ Động từ so, so với 她比我高。 (Tā bǐ wǒ gāo.) Cô ấy cao hơn tôi.
25 bié Biệt Động từ đừng, không được 别说话。 (Bié shuōhuà.) Đừng nói chuyện.
26 别的 biéde Biệt Đích Đại từ cái khác 我想买别的东西。 (Wǒ xiǎng mǎi biéde dōngxi.) Tôi muốn mua thứ khác.
27 别人 bié·rén Biệt Nhân Đại từ người khác, người ta 别人的意见很重要。 (Bié-rén de yìjiàn hěn zhòngyào.) Ý kiến của người khác rất quan trọng.
28 bìng Bệnh Danh từ bệnh 她生病了。 (Tā shēng bìng le.) Cô ấy bị bệnh.
29 病人 bìngrén Bệnh Nhân Danh từ bệnh nhân 医生正在照顾病人。 (Yīshēng zhèngzài zhàogù bìngrén.) Bác sĩ đang chăm sóc bệnh nhân.
30 不大 bú dà Bất Đại Tính từ nhỏ, không lớn 这个房间不大。 (Zhège fángjiān bú dà.) Căn phòng này không lớn.

 

STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
31 不对 búduì Bất Đối Tính từ không đúng 你的答案不对。 (Nǐ de dá’àn búduì.) Câu trả lời của bạn không đúng.
32 不客气 bú kèqi Bất Khí Thành ngữ không có gì 谢谢你!不客气! (Xièxie nǐ! Bú kèqi!) Cảm ơn bạn! Không có gì!
33 不用 búyòng Bất Dụng Động từ không cần 今天不用上课。 (Jīntiān búyòng shàngkè.) Hôm nay không cần đi học.
34 Bất Phó từ không 我不喜欢喝咖啡。 (Wǒ bù xǐhuan hē kāfēi.) Tôi không thích uống cà phê.
35 cài Thái Danh từ đồ ăn, món ăn 这道菜很好吃。 (Zhè dào cài hěn hǎochī.) Món ăn này rất ngon.
36 chà Sai Tính từ thiếu, kém 现在差五分十二点。 (Xiànzài chà wǔ fēn shí’èr diǎn.) Bây giờ kém 5 phút đến 12 giờ.
37 chá Trà Danh từ trà 我喜欢喝茶。 (Wǒ xǐhuan hē chá.) Tôi thích uống trà.
38 cháng Thường Phó từ thường 他常来这里。 (Tā cháng lái zhèlǐ.) Anh ấy thường đến đây.
39 常常 chángcháng Thường Thường Phó từ thường thường 我常常去公园散步。 (Wǒ chángcháng qù gōngyuán sànbù.) Tôi thường đi dạo trong công viên.
40 chàng Xướng Động từ hát 她喜欢唱歌。 (Tā xǐhuan chànggē.) Cô ấy thích hát.
41 唱歌 chànggē Xướng Ca Động từ hát, ca hát 他们在唱歌。 (Tāmen zài chànggē.) Họ đang hát.
42 chē Xa Danh từ xe 他买了一辆新车。 (Tā mǎile yī liàng xīn chē.) Anh ấy đã mua một chiếc xe mới.
43 车票 chēpiào Xa Phiếu Danh từ vé xe 我忘了买车票。 (Wǒ wàngle mǎi chēpiào.) Tôi quên mua vé xe.
44 车上 chē shàng Xa Thượng Danh từ trên xe 车上有很多人。 (Chē shàng yǒu hěn duō rén.) Trên xe có rất nhiều người.
45 车站 chēzhàn Xa Trạm Danh từ bến xe 我们在车站见面吧。 (Wǒmen zài chēzhàn jiànmiàn ba.) Chúng ta gặp nhau ở bến xe nhé.
46 chī Cật Động từ ăn 他正在吃饭。 (Tā zhèngzài chīfàn.) Anh ấy đang ăn.
47 吃饭 chīfàn Cật Phạn Động từ ăn cơm 你吃饭了吗? (Nǐ chīfàn le ma?) Bạn ăn cơm chưa?
48 chū Xuất Động từ ra, xuất 他刚刚出去了。 (Tā gānggāng chūqù le.) Anh ấy vừa ra ngoài.
49 出来 chūlái Xuất Lai Động từ xuất hiện, đi ra 请你出来一下。 (Qǐng nǐ chūlái yīxià.) Làm ơn ra đây một chút.
50 出去 chūqù Xuất Khứ Động từ ra, ra ngoài 我想出去散散步。 (Wǒ xiǎng chūqù sàn sànbù.) Tôi muốn ra ngoài đi dạo.

 

STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
51 穿 chuān Xuyên Động từ mặc 我今天穿了一件红色的衣服。 (Wǒ jīntiān chuānle yī jiàn hóngsè de yīfu.) Hôm nay tôi mặc một chiếc áo màu đỏ.
52 chuáng Sàng Danh từ giường, đệm 我每天七点起床。 (Wǒ měitiān qī diǎn qǐchuáng.) Tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi ngày.
53 Thứ Danh từ lần 我去过那里两次。 (Wǒ qùguò nàlǐ liǎng cì.) Tôi đã đến đó hai lần.
54 cóng Tòng Giới từ từ, qua, theo 从这儿到学校很近。 (Cóng zhèr dào xuéxiào hěn jìn.) Từ đây đến trường rất gần.
55 cuò Thác Tính từ sai 你错了。 (Nǐ cuò le.) Bạn sai rồi.
56 Đả Động từ đánh, bắt 他在打篮球。 (Tā zài dǎ lánqiú.) Anh ấy đang chơi bóng rổ.
57 打车 dǎchē Đả Xa Động từ bắt xe 我们打车去吧。 (Wǒmen dǎchē qù ba.) Chúng ta bắt xe đi nhé.
58 打电话 dǎ diànhuà Đả Điện Thoại Động từ gọi điện 我正在打电话。 (Wǒ zhèngzài dǎ diànhuà.) Tôi đang gọi điện thoại.
59 打开 dǎkāi Đả Khai Động từ mở, mở ra 请把门打开。 (Qǐng bǎ mén dǎkāi.) Làm ơn mở cửa ra.
60 打球 dǎqiú Đả Cầu Động từ chơi bóng 他们喜欢一起打球。 (Tāmen xǐhuan yīqǐ dǎ qiú.) Họ thích chơi bóng cùng nhau.
61 Đại Tính từ to, lớn 这棵树很大。 (Zhè kē shù hěn dà.) Cây này rất to.
62 大学 dàxué Đại Học Danh từ đại học 他在大学学习中文。 (Tā zài dàxué xuéxí Zhōngwén.) Anh ấy học tiếng Trung tại đại học.
63 大学生 dàxuéshēng Đại Học Sinh Danh từ sinh viên đại học 我是一个大学生。 (Wǒ shì yī gè dàxuéshēng.) Tôi là sinh viên đại học.
64 dào Đáo Động từ đến, tới 他已经到了。 (Tā yǐjīng dào le.) Anh ấy đã đến rồi.
65 得到 dédào Đắc Đáo Động từ đạt được, nhận được 他得到了第一名。 (Tā dédào le dì yī míng.) Anh ấy đã giành được vị trí thứ nhất.
66 de Địa Trợ từ (biểu thị trạng ngữ) 他高兴地笑了。 (Tā gāoxìng de xiào le.) Anh ấy cười vui vẻ.
67 de Đích Trợ từ của 这是我的书。 (Zhè shì wǒ de shū.) Đây là sách của tôi.
68 děng Đẳng Động từ đợi, chờ 请等我一下。 (Qǐng děng wǒ yīxià.) Làm ơn đợi tôi một chút.
69 Địa Danh từ đất, lục địa, trái đất 地上有很多花。 (Dì shàng yǒu hěn duō huā.) Trên đất có rất nhiều hoa.
70 地点 dìdiǎn Địa Điểm Danh từ địa điểm, nơi chốn 我们在什么地点见面? (Wǒmen zài shénme dìdiǎn jiànmiàn?) Chúng ta gặp nhau ở đâu?

 

STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
71 地方 dìfāng Địa Phương Danh từ nơi, địa phương 我喜欢这个地方。 (Wǒ xǐhuan zhège dìfāng.) Tôi thích nơi này.
72 地上 dìshàng Địa Thượng Danh từ trên mặt đất 地上有一只猫。 (Dìshàng yǒu yī zhī māo.) Trên đất có một con mèo.
73 地图 dìtú Địa Đồ Danh từ bản đồ 我需要一张地图。 (Wǒ xūyào yī zhāng dìtú.) Tôi cần một tấm bản đồ.
74 弟弟|弟 dìdì|dì Đệ Đệ Danh từ em trai 我的弟弟很聪明。 (Wǒ de dìdì hěn cōngmíng.) Em trai tôi rất thông minh.
75 第(第二) dì(dì-èr) Đệ (Đệ Nhị) Danh từ thứ … (số thứ tự) 这是第二个问题。 (Zhè shì dì-èr gè wèntí.) Đây là câu hỏi thứ hai.
76 diǎn Điểm Danh từ ít, chút, hơi 他有一点累。 (Tā yǒu yīdiǎn lèi.) Anh ấy hơi mệt.
77 diàn Điện Danh từ điện, pin 我的手机没电了。 (Wǒ de shǒujī méi diàn le.) Điện thoại của tôi hết pin rồi.
78 电话 diànhuà Điện Thoại Danh từ điện thoại 请给我打电话。 (Qǐng gěi wǒ dǎ diànhuà.) Làm ơn gọi điện cho tôi.
79 电脑 diànnǎo Điện Não Danh từ máy tính 我需要用电脑。 (Wǒ xūyào yòng diànnǎo.) Tôi cần sử dụng máy tính.
80 电视 diànshì Điện Thị Danh từ truyền hình, TV 我们一起看电视吧。 (Wǒmen yīqǐ kàn diànshì ba.) Chúng ta cùng xem TV nhé.
81 电视机 diànshìjī Điện Thị Cơ Danh từ (chiếc) TV 这台电视机很贵。 (Zhè tái diànshìjī hěn guì.) Chiếc TV này rất đắt.
82 电影 diànyǐng Điện Ảnh Danh từ phim ảnh 你喜欢看电影吗? (Nǐ xǐhuan kàn diànyǐng ma?) Bạn thích xem phim không?
83 电影院 diànyǐngyuàn Điện Ảnh Viện Danh từ rạp chiếu phim 我们去电影院看电影吧。 (Wǒmen qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng ba.) Chúng ta đi rạp xem phim nhé.
84 dōng Đông Danh từ phía đông 太阳从东边升起。 (Tàiyáng cóng dōngbiān shēngqǐ.) Mặt trời mọc từ phía đông.
85 东边 dōngbiān Đông Biên Danh từ phía đông 学校在东边。 (Xuéxiào zài dōngbiān.) Trường học ở phía đông.
86 东西 dōngxi Đông Tây Danh từ đồ đạc, đồ, vật 我买了一些东西。 (Wǒ mǎile yīxiē dōngxi.) Tôi đã mua một vài thứ.
87 dòng Động Động từ động, chạm 请不要动我的东西。 (Qǐng bùyào dòng wǒ de dōngxi.) Xin đừng chạm vào đồ của tôi.
88 动作 dòngzuò Động Tác Danh từ động tác, hoạt động 他的动作很快。 (Tā de dòngzuò hěn kuài.) Động tác của anh ấy rất nhanh.
89 dōu Đô Phó từ đều 我们都喜欢吃中国菜。 (Wǒmen dōu xǐhuan chī Zhōngguó cài.) Chúng tôi đều thích ăn món Trung Quốc.
90 Độc Động từ đọc 他在读书。 (Tā zài dú shū.) Anh ấy đang đọc sách.
STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
91 读书 dúshū Độc Thư Động từ đọc sách 我喜欢在晚上读书。 (Wǒ xǐhuan zài wǎnshàng dúshū.) Tôi thích đọc sách vào buổi tối.
92 duì Đối Động từ đúng 你的答案是对的。 (Nǐ de dá’àn shì duì de.) Câu trả lời của bạn là đúng.
93 对不起 duìbuqǐ Đối Bất Khởi Cụm từ xin lỗi 对不起,我来晚了。 (Duìbuqǐ, wǒ lái wǎn le.) Xin lỗi, tôi đến muộn.
94 duō Đa Phó từ nhiều 这里的人很多。 (Zhèlǐ de rén hěn duō.) Ở đây có rất nhiều người.
95 多少 duōshǎo Đa Thiểu Đại từ bao nhiêu 这个多少钱? (Zhège duōshǎo qián?) Cái này bao nhiêu tiền?
96 饿 è Ngạ Tính từ đói 我饿了。 (Wǒ è le.) Tôi đói rồi.
97 儿子 érzi Nhi Tử Danh từ con trai 他是我的儿子。 (Tā shì wǒ de érzi.) Anh ấy là con trai tôi.
98 èr Nhị Số từ số 2 今天是二号。 (Jīntiān shì èr hào.) Hôm nay là ngày 2.
99 fàn Phạn Danh từ cơm 我们吃饭吧。 (Wǒmen chīfàn ba.) Chúng ta ăn cơm thôi.
100 饭店 fàndiàn Phạn Điếm Danh từ quán ăn, nhà hàng 这家饭店很好吃。 (Zhè jiā fàndiàn hěn hǎochī.) Nhà hàng này rất ngon.
101 房间 fángjiān Phòng Gian Danh từ căn phòng 这个房间很大。 (Zhège fángjiān hěn dà.) Căn phòng này rất lớn.
102 房子 fángzi Phòng Tử Danh từ căn nhà, căn hộ 我们家有两套房子。 (Wǒmen jiā yǒu liǎng tào fángzi.) Nhà chúng tôi có hai căn nhà.
103 fàng Phóng Động từ thả, đặt, để 请把书放在桌子上。 (Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.) Làm ơn đặt sách lên bàn.
104 放假 fàngjià Phóng Giả Động từ nghỉ, nghỉ lễ 学校下个月放假。 (Xuéxiào xià gè yuè fàngjià.) Trường sẽ nghỉ lễ vào tháng sau.
105 放学 fàngxué Phóng Học Động từ tan học 孩子们下午三点放学。 (Háizimen xiàwǔ sān diǎn fàngxué.) Bọn trẻ tan học lúc 3 giờ chiều.
106 fēi Phi Động từ bay 鸟儿在天上飞。 (Niǎo’ér zài tiānshàng fēi.) Chim đang bay trên trời.
107 飞机 fēijī Phi Cơ Danh từ máy bay 我坐飞机去北京。 (Wǒ zuò fēijī qù Běijīng.) Tôi đi Bắc Kinh bằng máy bay.
108 非常 fēicháng Phi Thường Phó từ vô cùng, rất 这个问题非常重要。 (Zhège wèntí fēicháng zhòngyào.) Vấn đề này rất quan trọng.
109 fēn Phân Danh từ phút 现在是九点五分。 (Xiànzài shì jiǔ diǎn wǔ fēn.) Bây giờ là 9 giờ 5 phút.
110 fēng Phong Danh từ gió 今天的风很大。 (Jīntiān de fēng hěn dà.) Hôm nay gió rất to.
STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
111 gān Can Tính từ khô 衣服已经干了。 (Yīfu yǐjīng gān le.) Quần áo đã khô rồi.
112 干净 gānjìng Can Tịnh Tính từ sạch sẽ 我的房间很干净。 (Wǒ de fángjiān hěn gānjìng.) Phòng của tôi rất sạch sẽ.
113 gàn Can Động từ làm 你在干什么? (Nǐ zài gàn shénme?) Bạn đang làm gì?
114 干什么 gàn shénme Can Thập Ma Cụm từ làm gì 他昨天干什么了? (Tā zuótiān gàn shénme le?) Hôm qua anh ấy đã làm gì?
115 gāo Cao Tính từ cao 他比我高。 (Tā bǐ wǒ gāo.) Anh ấy cao hơn tôi.
116 高兴 gāoxìng Cao Hứng Tính từ vui vẻ, vui mừng 我今天很高兴。 (Wǒ jīntiān hěn gāoxìng.) Hôm nay tôi rất vui.
117 告诉 gàosù Cáo Tố Động từ nói, kể lại 请告诉我你的名字。 (Qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzì.) Hãy nói cho tôi biết tên của bạn.
118 哥哥|哥 gēge|gē Ca Ca Danh từ anh trai 我的哥哥比我大三岁。 (Wǒ de gēge bǐ wǒ dà sān suì.) Anh trai tôi lớn hơn tôi 3 tuổi.
119 Ca Danh từ bài hát 这首歌很好听。 (Zhè shǒu gē hěn hǎotīng.) Bài hát này rất hay.
120 Lượng từ cái 我买了一个苹果。 (Wǒ mǎile yī gè píngguǒ.) Tôi đã mua một quả táo.
121 gěi Cấp Động từ cho 请把书给我。 (Qǐng bǎ shū gěi wǒ.) Làm ơn đưa quyển sách cho tôi.
122 gēn Cân Giới từ với, cùng 他跟我一起去学校。 (Tā gēn wǒ yīqǐ qù xuéxiào.) Anh ấy cùng tôi đến trường.
123 工人 gōngrén Công Nhân Danh từ công nhân 他是一名工人。 (Tā shì yī míng gōngrén.) Anh ấy là một công nhân.
124 工作 gōngzuò Công Tác Danh từ/Động từ công việc/làm việc 我喜欢我的工作。 (Wǒ xǐhuan wǒ de gōngzuò.) Tôi thích công việc của mình.
125 guān Quan Động từ đóng 请关门。 (Qǐng guānmén.) Làm ơn đóng cửa.
126 关上 guānshàng Quan Thượng Động từ đóng lại 把灯关上吧。 (Bǎ dēng guānshàng ba.) Tắt đèn đi.
127 guì Quý Tính từ đắt 这件衣服太贵了。 (Zhè jiàn yīfu tài guì le.) Chiếc áo này quá đắt.
128 guó Quốc Danh từ quốc gia, đất nước 我爱我的国家。 (Wǒ ài wǒ de guójiā.) Tôi yêu đất nước của mình.
129 国家 guójiā Quốc Gia Danh từ đất nước, quốc gia 中国是一个大国家。 (Zhōngguó shì yī gè dà guójiā.) Trung Quốc là một quốc gia lớn.
130 国外 guó wài Quốc Ngoại Danh từ nước ngoài 他从国外回来。 (Tā cóng guó wài huílái.) Anh ấy vừa từ nước ngoài về.
STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
131 guò Quá Động từ qua, vượt qua 我们过了桥就到了。 (Wǒmen guòle qiáo jiù dào le.) Chúng ta qua cầu là đến.
132 hái Hoàn Phó từ vẫn, còn 他还在家。 (Tā hái zài jiā.) Anh ấy vẫn ở nhà.
133 还是 háishi Hoàn Thị Cụm từ hay là 你喝茶还是咖啡? (Nǐ hē chá háishi kāfēi?) Bạn uống trà hay cà phê?
134 还有 hái yǒu Hoàn Hữu Cụm từ còn có, ngoài ra 我还有一些问题。 (Wǒ hái yǒu yīxiē wèntí.) Tôi còn vài câu hỏi nữa.
135 孩子 háizi Hài Tử Danh từ trẻ em, con cái 孩子们很开心。 (Háizimen hěn kāixīn.) Bọn trẻ rất vui.
136 汉语 Hànyǔ Hán Ngữ Danh từ tiếng Trung 我在学习汉语。 (Wǒ zài xuéxí Hànyǔ.) Tôi đang học tiếng Trung.
137 汉字 Hànzì Hán Tự Danh từ chữ Hán 我会写一些汉字。 (Wǒ huì xiě yīxiē Hànzì.) Tôi biết viết một vài chữ Hán.
138 hǎo Hảo Tính từ tốt 这本书很好。 (Zhè běn shū hěn hǎo.) Quyển sách này rất hay.
139 好吃 hǎochī Hảo Cật Tính từ ngon 这个菜很好吃。 (Zhège cài hěn hǎochī.) Món ăn này rất ngon.
140 好看 hǎokàn Hảo Khán Tính từ đẹp, dễ nhìn 这个电影很好看。 (Zhège diànyǐng hěn hǎokàn.) Bộ phim này rất hay.
141 好听 hǎotīng Hảo Thính Tính từ êm tai, dễ nghe 这首歌很好听。 (Zhè shǒu gē hěn hǎotīng.) Bài hát này rất dễ nghe.
142 好玩儿 hǎowánr Hảo Ngoạn Nhi Tính từ vui, thú vị 这个地方很好玩儿。 (Zhège dìfāng hěn hǎowánr.) Nơi này rất thú vị.
143 hào Hiệu Danh từ ngày, số 今天是几号? (Jīntiān shì jǐ hào?) Hôm nay là ngày mấy?
144 Hát Động từ uống 我喜欢喝茶。 (Wǒ xǐhuan hē chá.) Tôi thích uống trà.
145 Hòa Liên từ 我和他是朋友。 (Wǒ hé tā shì péngyou.) Tôi và anh ấy là bạn.
146 hěn Ngận Phó từ rất 他很高兴。 (Tā hěn gāoxìng.) Anh ấy rất vui.
147 hòu Hậu Danh từ sau 他站在我后边。 (Tā zhàn zài wǒ hòubian.) Anh ấy đứng sau tôi.
148 后边 hòubian Hậu Biên Danh từ phía sau 房子的后边有一个花园。 (Fángzi de hòubian yǒu yī gè huāyuán.) Phía sau ngôi nhà có một khu vườn.
149 后天 hòutiān Hậu Thiên Danh từ ngày kia 后天我们去旅游。 (Hòutiān wǒmen qù lǚyóu.) Ngày kia chúng tôi đi du lịch.
150 huā Hoa Danh từ hoa 花园里有很多花。 (Huāyuán lǐ yǒu hěn duō huā.) Trong vườn có rất nhiều hoa.

 

STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
151 huà Thoại Danh từ lời nói, câu nói 他说了一句话。 (Tā shuōle yī jù huà.) Anh ấy đã nói một câu.
152 huài Hoại Tính từ xấu, hỏng 我的手机坏了。 (Wǒ de shǒujī huài le.) Điện thoại của tôi bị hỏng rồi.
153 huán Hoàn Động từ trả 请把书还给我。 (Qǐng bǎ shū huán gěi wǒ.) Làm ơn trả sách cho tôi.
154 huí Hồi Động từ quay lại, trở về 我明天回家。 (Wǒ míngtiān huí jiā.) Ngày mai tôi sẽ về nhà.
155 回答 huídá Hồi Đáp Động từ trả lời 请回答我的问题。 (Qǐng huídá wǒ de wèntí.) Hãy trả lời câu hỏi của tôi.
156 回到 huídào Hồi Đáo Động từ quay về 我们晚上回到酒店。 (Wǒmen wǎnshàng huídào jiǔdiàn.) Chúng tôi sẽ quay về khách sạn vào buổi tối.
157 回家 huíjiā Hồi Gia Động từ về nhà 他每天六点回家。 (Tā měitiān liù diǎn huí jiā.) Anh ấy về nhà lúc 6 giờ mỗi ngày.
158 回来 huílái Hồi Lai Động từ quay lại, trở về 他昨天从北京回来。 (Tā zuótiān cóng Běijīng huílái.) Anh ấy đã quay về từ Bắc Kinh hôm qua.
159 回去 huíqù Hồi Khứ Động từ quay lại, trở về (đi xa) 他已经回去了。 (Tā yǐjīng huíqù le.) Anh ấy đã quay về.
160 huì Hội Động từ sẽ, biết làm 我会说中文。 (Wǒ huì shuō Zhōngwén.) Tôi biết nói tiếng Trung.
161 火车 huǒchē Hỏa Xa Danh từ xe lửa 我们坐火车去上海。 (Wǒmen zuò huǒchē qù Shànghǎi.) Chúng tôi đi Thượng Hải bằng xe lửa.
162 机场 jīchǎng Cơ Trường Danh từ sân bay 我们在机场见面。 (Wǒmen zài jīchǎng jiànmiàn.) Chúng tôi gặp nhau ở sân bay.
163 机票 jīpiào Cơ Phiếu Danh từ vé máy bay 你买了机票吗? (Nǐ mǎile jīpiào ma?) Bạn đã mua vé máy bay chưa?
164 鸡蛋 jīdàn Kê Đản Danh từ trứng gà 我每天早上吃一个鸡蛋。 (Wǒ měitiān zǎoshàng chī yī gè jīdàn.) Tôi ăn một quả trứng gà mỗi sáng.
165 Kỷ Đại từ mấy, vài 你家有几口人? (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) Nhà bạn có mấy người?
166 Động từ nhớ 请记住我的电话号码。 (Qǐng jìzhù wǒ de diànhuà hàomǎ.) Hãy nhớ số điện thoại của tôi.
167 记得 jìde Ký Đắc Động từ ghi nhớ, nhớ 我不记得他的名字了。 (Wǒ bù jìde tā de míngzì le.) Tôi không nhớ tên anh ấy.
168 jiā Gia Danh từ nhà 我的家在北京。 (Wǒ de jiā zài Běijīng.) Nhà của tôi ở Bắc Kinh.
169 家里 jiālǐ Gia Lý Danh từ trong nhà 你家里有人吗? (Nǐ jiālǐ yǒu rén ma?) Trong nhà bạn có ai không?
170 家人 jiārén Gia Nhân Danh từ người trong gia đình 我的家人很友好。 (Wǒ de jiārén hěn yǒuhǎo.) Gia đình tôi rất thân thiện.

 

STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
171 jiān Gian Lượng từ gian (phòng) 我家有两间卧室。 (Wǒ jiā yǒu liǎng jiān wòshì.) Nhà tôi có hai phòng ngủ.
172 jiàn Kiến Động từ gặp, thấy 我昨天见到了他。 (Wǒ zuótiān jiàn dào le tā.) Hôm qua tôi đã gặp anh ấy.
173 见面 jiànmiàn Kiến Diện Động từ gặp mặt 我们明天见面吧。 (Wǒmen míngtiān jiànmiàn ba.) Chúng ta gặp nhau vào ngày mai nhé.
174 jiāo Giáo Động từ dạy 他教我们汉语。 (Tā jiāo wǒmen Hànyǔ.) Anh ấy dạy chúng tôi tiếng Trung.
175 jiào Khiếu Động từ gọi, kêu 他叫王明。 (Tā jiào Wáng Míng.) Anh ấy tên là Vương Minh.
176 姐姐|姐 jiějie|jiě Tỷ Tỷ Danh từ chị gái 我的姐姐是医生。 (Wǒ de jiějie shì yīshēng.) Chị gái tôi là bác sĩ.
177 介绍 jièshào Giới Thiệu Động từ giới thiệu 请介绍一下你自己。 (Qǐng jièshào yīxià nǐ zìjǐ.) Hãy giới thiệu bản thân một chút.
178 今年 jīnnián Kim Niên Danh từ năm nay 今年是2025年。 (Jīnnián shì 2025 nián.) Năm nay là năm 2025.
179 今天 jīntiān Kim Thiên Danh từ hôm nay 今天的天气很好。 (Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.) Thời tiết hôm nay rất đẹp.
180 jìn Tiến Động từ vào 请进! (Qǐng jìn!) Mời vào!
181 进来 jìnlái Tiến Lai Động từ bước vào (gần người nói) 请进来喝杯茶。 (Qǐng jìnlái hē bēi chá.) Mời vào uống một tách trà.
182 进去 jìnqù Tiến Khứ Động từ bước vào (xa người nói) 他已经进去房间了。 (Tā yǐjīng jìnqù fángjiān le.) Anh ấy đã vào trong phòng rồi.
183 jiǔ Cửu Số từ số 9 今天是九月九号。 (Jīntiān shì jiǔ yuè jiǔ hào.) Hôm nay là ngày 9 tháng 9.
184 jiù Tựu Phó từ ngay lập tức, đã 我们到了,他就走了。 (Wǒmen dàole, tā jiù zǒu le.) Chúng tôi vừa đến, anh ấy đã đi ngay.
185 觉得 juéde Giác Đắc Động từ cảm thấy 我觉得这件衣服很漂亮。 (Wǒ juéde zhè jiàn yīfu hěn piàoliang.) Tôi cảm thấy chiếc áo này rất đẹp.
186 kāi Khai Động từ mở 请把窗户打开。 (Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.) Làm ơn mở cửa sổ ra.
187 开车 kāichē Khai Xa Động từ lái xe 我爸爸会开车。 (Wǒ bàba huì kāichē.) Bố tôi biết lái xe.
188 开会 kāihuì Khai Hội Động từ họp 老板在开会。 (Lǎobǎn zài kāihuì.) Sếp đang họp.
189 kàn Khán Động từ nhìn, xem 你看见我的书了吗? (Nǐ kànjiàn wǒ de shū le ma?) Bạn có nhìn thấy quyển sách của tôi không?
190 看病 kànbìng Khán Bệnh Động từ khám bệnh 她今天去医院看病了。 (Tā jīntiān qù yīyuàn kànbìng le.) Hôm nay cô ấy đến bệnh viện khám bệnh.

 

STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
191 看到 kàndào Khán Đáo Động từ nhìn thấy 我在公园看到他了。 (Wǒ zài gōngyuán kàndào tā le.) Tôi đã nhìn thấy anh ấy trong công viên.
192 看见 kànjiàn Khán Kiến Động từ nhìn thấy 我看见了一只猫。 (Wǒ kànjiàn le yī zhī māo.) Tôi nhìn thấy một con mèo.
193 kǎo Khảo Động từ thi 明天我们有一个考试。 (Míngtiān wǒmen yǒu yī gè kǎoshì.) Ngày mai chúng tôi có một kỳ thi.
194 考试 kǎoshì Khảo Thí Danh từ kỳ thi, bài kiểm tra 他正在准备考试。 (Tā zhèngzài zhǔnbèi kǎoshì.) Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi.
195 Khát Tính từ khát 我很渴,想喝水。 (Wǒ hěn kě, xiǎng hē shuǐ.) Tôi rất khát, muốn uống nước.
196 Khóa Danh từ bài học, tiết học 今天的汉语课很有意思。 (Jīntiān de Hànyǔ kè hěn yǒuyìsi.) Buổi học tiếng Trung hôm nay rất thú vị.
197 课本 kèběn Khóa Bản Danh từ sách giáo khoa 请带课本来学校。 (Qǐng dài kèběn lái xuéxiào.) Hãy mang sách giáo khoa đến trường.
198 课文 kèwén Khóa Văn Danh từ bài khóa, bài đọc 这个课文很难。 (Zhège kèwén hěn nán.) Bài khóa này rất khó.
199 kǒu Khẩu Lượng từ lượng từ chỉ người 我家有五口人。 (Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén.) Gia đình tôi có 5 người.
200 kuài Khối Lượng từ đồng (tiền), miếng 这块手表多少钱? (Zhè kuài shǒubiǎo duōshǎo qián?) Chiếc đồng hồ này bao nhiêu tiền?
201 kuài Khoái Tính từ nhanh 他跑得很快。 (Tā pǎo de hěn kuài.) Anh ấy chạy rất nhanh.
202 lái Lai Động từ đến 他从北京来了。 (Tā cóng Běijīng lái le.) Anh ấy đến từ Bắc Kinh.
203 来到 láidào Lai Đáo Động từ đến 欢迎来到我们学校。 (Huānyíng láidào wǒmen xuéxiào.) Chào mừng đến trường chúng tôi.
204 lǎo Lão Tính từ già, cũ 他是一个很老的人。 (Tā shì yī gè hěn lǎo de rén.) Ông ấy là một người rất già.
205 老人 lǎorén Lão Nhân Danh từ người già 那位老人很可爱。 (Nà wèi lǎorén hěn kě’ài.) Cụ già đó rất đáng yêu.
206 老师 lǎoshī Lão Sư Danh từ giáo viên 我的汉语老师很好。 (Wǒ de Hànyǔ lǎoshī hěn hǎo.) Giáo viên tiếng Trung của tôi rất tốt.
207 le Liễu Trợ từ rồi 我吃饭了。 (Wǒ chīfàn le.) Tôi đã ăn cơm rồi.
208 lèi Lụy Tính từ mệt 我今天很累。 (Wǒ jīntiān hěn lèi.) Hôm nay tôi rất mệt.
209 lěng Lãnh Tính từ lạnh 今天的天气很冷。 (Jīntiān de tiānqì hěn lěng.) Thời tiết hôm nay rất lạnh.
210 Giới từ trong, bên trong 书包里有一本书。 (Shūbāo lǐ yǒu yī běn shū.) Trong cặp có một quyển sách.

 

STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
211 里边 lǐbian Lý Biên Danh từ phía trong 房间里边有很多书。 (Fángjiān lǐbian yǒu hěn duō shū.) Trong phòng có rất nhiều sách.
212 liǎng Lưỡng Số từ hai 我有两只猫。 (Wǒ yǒu liǎng zhī māo.) Tôi có hai con mèo.
213 líng Linh Số từ số 0 今天的温度是零下五度。 (Jīntiān de wēndù shì líng xià wǔ dù.) Nhiệt độ hôm nay là âm 5 độ.
214 liù Lục Số từ số 6 我们学校有六个教室。 (Wǒmen xuéxiào yǒu liù gè jiàoshì.) Trường chúng tôi có 6 phòng học.
215 lóu Lâu Danh từ tầng, lầu 我住在五楼。 (Wǒ zhù zài wǔ lóu.) Tôi sống ở tầng 5.
216 楼上 lóu shàng Lâu Thượng Danh từ tầng trên 楼上的房间很安静。 (Lóu shàng de fángjiān hěn ānjìng.) Phòng trên tầng rất yên tĩnh.
217 楼下 lóu xià Lâu Hạ Danh từ tầng dưới 请到楼下去拿东西。 (Qǐng dào lóu xià qù ná dōngxī.) Hãy xuống tầng dưới để lấy đồ.
218 Lộ Danh từ đường, lối 这条路很长。 (Zhè tiáo lù hěn cháng.) Con đường này rất dài.
219 路口 lùkǒu Lộ Khẩu Danh từ giao lộ, ngã tư 请在下一个路口右转。 (Qǐng zài xià yī gè lùkǒu yòu zhuǎn.) Hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
220 路上 lùshang Lộ Thượng Danh từ trên đường 我们在路上遇到了他。 (Wǒmen zài lùshang yùdào le tā.) Chúng tôi đã gặp anh ấy trên đường.
221 妈妈 māma Ma Ma Danh từ mẹ 我妈妈很喜欢看书。 (Wǒ māma hěn xǐhuan kàn shū.) Mẹ tôi rất thích đọc sách.
222 马路 mǎlù Mã Lộ Danh từ đường cái, đường lớn 请注意马路上的汽车。 (Qǐng zhùyì mǎlù shàng de qìchē.) Hãy chú ý xe ô tô trên đường.
223 马上 mǎshàng Mã Thượng Phó từ ngay lập tức 我马上去找你。 (Wǒ mǎshang qù zhǎo nǐ.) Tôi sẽ đến gặp bạn ngay.
224 ma Ma Trợ từ từ để hỏi 你喜欢喝茶吗? (Nǐ xǐhuan hē chá ma?) Bạn có thích uống trà không?
225 mǎi Mại Động từ mua 我想买一件衣服。 (Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn yīfu.) Tôi muốn mua một chiếc áo.
226 màn Mạn Tính từ chậm, từ từ 他说话很慢。 (Tā shuōhuà hěn màn.) Anh ấy nói rất chậm.
227 máng Mang Tính từ bận rộn 我最近很忙。 (Wǒ zuìjìn hěn máng.) Gần đây tôi rất bận.
228 máo Mao Lượng từ hào (đơn vị tiền) 这件衣服五块五毛。 (Zhè jiàn yīfu wǔ kuài wǔ máo.) Chiếc áo này 5 đồng 5 hào.
229 méi Một Phó từ không 我没看见他。 (Wǒ méi kànjiàn tā.) Tôi không nhìn thấy anh ấy.
230 没关系 méi guānxi Một Quan Hệ Cụm từ không sao đâu 对不起!没关系! (Duì buqǐ! Méi guānxi!) Xin lỗi! Không sao đâu!
STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
231 没什么 méi shénme Một Thập Ma Cụm từ không có gì 没什么特别的事情。 (Méi shénme tèbié de shìqíng.) Không có gì đặc biệt cả.
232 没事儿 méi shìr Một Sự Nhi Cụm từ không sao, không có việc gì 他没事儿,就是有点累。 (Tā méi shìr, jiùshì yǒudiǎn lèi.) Anh ấy không sao, chỉ hơi mệt chút thôi.
233 没有 méiyǒu Một Hữu Động từ không có, chưa 我没有钱。 (Wǒ méiyǒu qián.) Tôi không có tiền.
234 妹妹 mèimei Muội Muội Danh từ em gái 我妹妹很聪明。 (Wǒ mèimei hěn cōngmíng.) Em gái tôi rất thông minh.
235 mén Môn Danh từ cửa 请关门。 (Qǐng guān mén.) Làm ơn đóng cửa.
236 门口 ménkǒu Môn Khẩu Danh từ cửa, cổng 我在学校门口等你。 (Wǒ zài xuéxiào ménkǒu děng nǐ.) Tôi đang đợi bạn ở cổng trường.
237 门票 ménpiào Môn Phiếu Danh từ vé vào cửa 动物园的门票很便宜。 (Dòngwùyuán de ménpiào hěn piányi.) Vé vào cổng sở thú rất rẻ.
238 men Môn Trợ từ từ chỉ số nhiều 同学们好! (Tóngxué men hǎo!) Chào các bạn học sinh!
239 米饭 mǐfàn Mễ Phạn Danh từ cơm 我们每天都吃米饭。 (Wǒmen měitiān dōu chī mǐfàn.) Chúng tôi ăn cơm mỗi ngày.
240 面包 miànbāo Diện Bao Danh từ bánh mì 早上我吃了面包。 (Zǎoshàng wǒ chīle miànbāo.) Sáng nay tôi đã ăn bánh mì.
241 面条儿 miàntiáor Diện Điều Nhi Danh từ mì sợi 我喜欢吃面条儿。 (Wǒ xǐhuan chī miàntiáor.) Tôi thích ăn mì sợi.
242 名字 míngzi Danh Tự Danh từ tên 你的名字叫什么? (Nǐ de míngzi jiào shénme?) Tên bạn là gì?
243 明白 míngbai Minh Bạch Động từ/Tính từ hiểu, rõ ràng 我明白你的意思了。 (Wǒ míngbai nǐ de yìsi le.) Tôi hiểu ý của bạn rồi.
244 明年 míngnián Minh Niên Danh từ năm sau 明年我要去旅行。 (Míngnián wǒ yào qù lǚxíng.) Năm sau tôi muốn đi du lịch.
245 明天 míngtiān Minh Thiên Danh từ ngày mai 明天见! (Míngtiān jiàn!) Hẹn gặp ngày mai!
246 Động từ cầm, lấy 请把书拿过来。 (Qǐng bǎ shū ná guòlái.) Làm ơn mang sách qua đây.
247 Đại từ nào 你住在哪个城市? (Nǐ zhù zài nǎ gè chéngshì?) Bạn sống ở thành phố nào?
248 哪里 nǎ·lǐ Ná Lý Đại từ đâu, ở đâu 你在哪里工作? (Nǐ zài nǎ·lǐ gōngzuò?) Bạn làm việc ở đâu?
249 哪儿 nǎr Ná Nhi Đại từ đâu, ở đâu 他去哪儿了? (Tā qù nǎr le?) Anh ấy đã đi đâu?
250 哪些 nǎxiē Ná Tá Đại từ những … nào 你想买哪些东西? (Nǐ xiǎng mǎi nǎxiē dōngxī?) Bạn muốn mua những thứ nào?
STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
251 Na Đại từ đó, kia 那是我的书。 (Nà shì wǒ de shū.) Đó là sách của tôi.
252 那边 nàbiān Na Biên Danh từ bên đó 学校在那边。 (Xuéxiào zài nàbiān.) Trường học ở bên đó.
253 那里 nà·lǐ Na Lý Đại từ ở đó 我们在那里见过面。 (Wǒmen zài nà·lǐ jiànguò miàn.) Chúng tôi đã gặp nhau ở đó.
254 那儿 nàr Na Nhi Đại từ ở đó 他住在那儿。 (Tā zhù zài nàr.) Anh ấy sống ở đó.
255 那些 nàxiē Na Tá Đại từ những … đó 那些书是我的。 (Nàxiē shū shì wǒ de.) Những quyển sách đó là của tôi.
256 nǎi Nãi Danh từ sữa 我每天喝牛奶。 (Wǒ měitiān hē niúnǎi.) Tôi uống sữa mỗi ngày.
257 奶奶 nǎinai Nãi Nãi Danh từ bà nội 我奶奶今年80岁了。 (Wǒ nǎinai jīnnián 80 suì le.) Bà nội tôi năm nay 80 tuổi.
258 nán Nam Danh từ nam giới 他是一个男孩子。 (Tā shì yī gè nán háizi.) Anh ấy là một cậu bé.
259 男孩儿 nánháir Nam Hài Nhi Danh từ bé trai 那个男孩儿是我弟弟。 (Nà gè nánháir shì wǒ dìdi.) Cậu bé đó là em trai tôi.
260 男朋友 nánpéngyǒu Nam Bằng Hữu Danh từ bạn trai 她的男朋友很帅。 (Tā de nánpéngyǒu hěn shuài.) Bạn trai cô ấy rất đẹp trai.
261 男人 nánrén Nam Nhân Danh từ đàn ông 那个男人是医生。 (Nà gè nánrén shì yīshēng.) Người đàn ông đó là bác sĩ.
262 nán Nam Danh từ phía Nam 我们学校在城市的南边。 (Wǒmen xuéxiào zài chéngshì de nánbiān.) Trường chúng tôi ở phía Nam của thành phố.
263 nán Nan Tính từ khó 这个问题很难。 (Zhège wèntí hěn nán.) Câu hỏi này rất khó.
264 ne Ni Trợ từ thế, nhỉ, vậy 你呢? (Nǐ ne?) Còn bạn thì sao?
265 néng Năng Động từ có thể 我能帮助你吗? (Wǒ néng bāngzhù nǐ ma?) Tôi có thể giúp bạn không?
266 Nhĩ Đại từ bạn 你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzì?) Bạn tên là gì?
267 你们 nǐmen Nhĩ Môn Đại từ các bạn 你们今天怎么样? (Nǐmen jīntiān zěnmeyàng?) Hôm nay các bạn thế nào?
268 nián Niên Danh từ năm 今年是2025年。 (Jīnnián shì 2025 nián.) Năm nay là năm 2025.
269 nín Nhâm Đại từ ngài, ông, bà 您需要什么帮助? (Nín xūyào shénme bāngzhù?) Ngài cần gì giúp không?
270 牛奶 niúnǎi Ngưu Nãi Danh từ sữa bò 我喜欢喝牛奶。 (Wǒ xǐhuan hē niúnǎi.) Tôi thích uống sữa bò.
271 Nữ Danh từ nữ giới, con gái 她是一个漂亮的女孩。 (Tā shì yī gè piàoliang de nǚ hái.) Cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
272 女儿 nǚ’ér Nữ Nhi Danh từ con gái 她有一个女儿。 (Tā yǒu yī gè nǚ’ér.) Cô ấy có một người con gái.
273 女孩儿 nǚháir Nữ Hài Nhi Danh từ bé gái 这个女孩儿很可爱。 (Zhège nǚháir hěn kě’ài.) Bé gái này rất đáng yêu.
274 女朋友 nǚpéngyǒu Nữ Bằng Hữu Danh từ bạn gái 他的女朋友很聪明。 (Tā de nǚpéngyǒu hěn cōngmíng.) Bạn gái anh ấy rất thông minh.
275 女人 nǚrén Nữ Nhân Danh từ phụ nữ 她是一个好女人。 (Tā shì yī gè hǎo nǚrén.) Cô ấy là một người phụ nữ tốt.

 

STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
276 女生 nǚshēng Nữ Sinh Danh từ nữ sinh, học sinh nữ 我们班有十个女生。 (Wǒmen bān yǒu shí gè nǚshēng.) Lớp chúng tôi có 10 nữ sinh.
277 旁边 pángbiān Bàng Biên Danh từ bên cạnh 他坐在我旁边。 (Tā zuò zài wǒ pángbiān.) Anh ấy ngồi bên cạnh tôi.
278 pǎo Bào Động từ chạy 他每天早上跑步。 (Tā měitiān zǎoshàng pǎobù.) Anh ấy chạy bộ mỗi sáng.
279 朋友 péngyǒu Bằng Hữu Danh từ bạn bè 她是我的好朋友。 (Tā shì wǒ de hǎo péngyǒu.) Cô ấy là bạn thân của tôi.
280 piào Phiếu Danh từ vé, phiếu 我买了一张电影票。 (Wǒ mǎile yī zhāng diànyǐng piào.) Tôi đã mua một vé xem phim.
281 Thất Số từ số 7 今天是七号。 (Jīntiān shì qī hào.) Hôm nay là ngày 7.
282 Khởi Động từ đứng dậy, bắt đầu 他从椅子上站起来了。 (Tā cóng yǐzi shàng zhàn qǐlái le.) Anh ấy đứng dậy khỏi ghế.
283 起床 qǐchuáng Khởi Sàng Động từ thức dậy, ngủ dậy 我每天七点起床。 (Wǒ měitiān qī diǎn qǐchuáng.) Tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi ngày.
284 起来 qǐ·lái Khởi Lai Động từ ngồi dậy, đứng dậy 他从地上爬起来了。 (Tā cóng dìshàng pá qǐlái le.) Anh ấy đã đứng dậy từ dưới đất.
285 汽车 qìchē Khí Xa Danh từ ô tô, xe hơi 我们坐汽车去旅游。 (Wǒmen zuò qìchē qù lǚyóu.) Chúng tôi đi du lịch bằng ô tô.
286 qián Tiền Danh từ trước 他站在我前面。 (Tā zhàn zài wǒ qiánmiàn.) Anh ấy đứng trước tôi.
287 前边 qiánbiān Tiền Biên Danh từ phía trước 学校在公园的前边。 (Xuéxiào zài gōngyuán de qiánbiān.) Trường học ở phía trước công viên.
288 前天 qiántiān Tiền Thiên Danh từ hôm kia 我前天去了北京。 (Wǒ qiántiān qù le Běijīng.) Hôm kia tôi đã đi Bắc Kinh.
289 qián Tiền Danh từ tiền 这个东西多少钱? (Zhège dōngxī duōshǎo qián?) Cái này bao nhiêu tiền?
290 钱包 qiánbāo Tiền Bao Danh từ ví tiền 我的钱包丢了。 (Wǒ de qiánbāo diū le.) Ví tiền của tôi bị mất rồi.
291 qǐng Thỉnh Động từ mời, xin mời 请坐! (Qǐng zuò!) Mời ngồi!
292 请假 qǐngjià Thỉnh Giả Động từ xin nghỉ phép 我今天请假了。 (Wǒ jīntiān qǐngjià le.) Hôm nay tôi đã xin nghỉ phép.
293 请进 qǐngjìn Thỉnh Tiến Động từ mời vào 请进,请喝茶。 (Qǐngjìn, qǐng hē chá.) Mời vào, mời uống trà.
294 请问 qǐngwèn Thỉnh Vấn Động từ xin hỏi 请问这里是图书馆吗? (Qǐngwèn zhèlǐ shì túshūguǎn ma?) Xin hỏi đây có phải thư viện không?
295 请坐 qǐngzuò Thỉnh Tọa Động từ mời ngồi 请坐,请稍等。 (Qǐngzuò, qǐng shāoděng.) Mời ngồi, xin chờ một lát.
296 qiú Cầu Danh từ quả bóng 他喜欢踢足球。 (Tā xǐhuan tī zúqiú.) Anh ấy thích chơi bóng đá.
297 Khứ Động từ đi 我们明天去北京。 (Wǒmen míngtiān qù Běijīng.) Ngày mai chúng tôi sẽ đi Bắc Kinh.
298 去年 qùnián Khứ Niên Danh từ năm ngoái 我去年去了上海。 (Wǒ qùnián qù le Shànghǎi.) Năm ngoái tôi đã đến Thượng Hải.
299 Nhiệt Tính từ nóng 今天的天气很热。 (Jīntiān de tiānqì hěn rè.) Thời tiết hôm nay rất nóng.
300 rén Nhân Danh từ người 这里有很多人。 (Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.) Ở đây có rất nhiều người.
STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
301 认识 rènshi Nhận Thức Động từ quen biết, nhận ra 我认识她很久了。 (Wǒ rènshi tā hěn jiǔ le.) Tôi đã quen biết cô ấy từ lâu.
302 认真 rènzhēn Nhận Chân Tính từ nghiêm túc, chăm chỉ 他学习很认真。 (Tā xuéxí hěn rènzhēn.) Anh ấy học rất chăm chỉ.
303 Nhật Danh từ ngày 今天是五日。 (Jīntiān shì wǔ rì.) Hôm nay là ngày mùng 5.
304 日期 rìqī Nhật Kỳ Danh từ ngày (xác định) 你的生日日期是什么时候? (Nǐ de shēngrì rìqī shì shénme shíhòu?) Ngày sinh nhật của bạn là khi nào?
305 ròu Nhục Danh từ thịt 我喜欢吃牛肉。 (Wǒ xǐhuan chī niúròu.) Tôi thích ăn thịt bò.
306 sān Tam Số từ số 3 我有三本书。 (Wǒ yǒu sān běn shū.) Tôi có ba quyển sách.
307 shān Sơn Danh từ núi 那座山很高。 (Nà zuò shān hěn gāo.) Ngọn núi đó rất cao.
308 商场 shāngchǎng Thương Trường Danh từ trung tâm thương mại 我们去商场买东西吧。 (Wǒmen qù shāngchǎng mǎi dōngxī ba.) Chúng ta đi trung tâm thương mại mua đồ nhé.
309 商店 shāngdiàn Thương Điếm Danh từ cửa hàng 我喜欢去这家商店买衣服。 (Wǒ xǐhuan qù zhè jiā shāngdiàn mǎi yīfu.) Tôi thích mua quần áo ở cửa hàng này.
310 shàng Thượng Danh từ trên 笔在桌子上。 (Bǐ zài zhuōzi shàng.) Cái bút ở trên bàn.
311 上班 shàngbān Thượng Ban Động từ đi làm 我每天八点上班。 (Wǒ měitiān bā diǎn shàngbān.) Tôi đi làm lúc 8 giờ mỗi ngày.
312 上边 shàngbiān Thượng Biên Danh từ bên trên 书在桌子的上边。 (Shū zài zhuōzi de shàngbiān.) Quyển sách ở trên bàn.
313 上车 shàngchē Thượng Xa Động từ lên xe 我们在车站上车吧。 (Wǒmen zài chēzhàn shàngchē ba.) Chúng ta lên xe ở bến xe nhé.
314 上次 shàngcì Thượng Thứ Danh từ lần trước 上次我们一起去吃饭。 (Shàngcì wǒmen yīqǐ qù chīfàn.) Lần trước chúng ta cùng đi ăn.
315 上课 shàngkè Thượng Khóa Động từ lên lớp, học 我们每天早上八点上课。 (Wǒmen měitiān zǎoshàng bā diǎn shàngkè.) Chúng tôi lên lớp lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
316 上网 shàngwǎng Thượng Võng Động từ lên mạng 我喜欢晚上上网看电影。 (Wǒ xǐhuan wǎnshàng shàngwǎng kàn diànyǐng.) Tôi thích lên mạng xem phim vào buổi tối.
317 上午 shàngwǔ Thượng Ngọ Danh từ buổi sáng 今天上午我有课。 (Jīntiān shàngwǔ wǒ yǒu kè.) Sáng nay tôi có tiết học.
318 上学 shàngxué Thượng Học Động từ đi học 孩子们每天早上七点上学。 (Háizimen měitiān zǎoshàng qī diǎn shàngxué.) Bọn trẻ đi học lúc 7 giờ sáng mỗi ngày.
319 shǎo Thiểu Tính từ ít, thiếu 我有很少的钱。 (Wǒ yǒu hěn shǎo de qián.) Tôi có rất ít tiền.
320 shéi Thùy Đại từ ai 这是谁的书? (Zhè shì shéi de shū?) Đây là sách của ai?

 

STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
321 身上 shēnshang Thân Thượng Danh từ trên người 他身上穿了一件蓝色的衣服。 (Tā shēnshang chuānle yī jiàn lánsè de yīfu.) Anh ấy mặc một chiếc áo màu xanh.
322 身体 shēntǐ Thân Thể Danh từ cơ thể, sức khỏe 你的身体怎么样? (Nǐ de shēntǐ zěnme yàng?) Sức khỏe của bạn thế nào?
323 什么 shénme Thập Ma Đại từ cái gì 你在做什么? (Nǐ zài zuò shénme?) Bạn đang làm gì?
324 生病 shēngbìng Sinh Bệnh Động từ bị ốm, đổ bệnh 他昨天生病了。 (Tā zuótiān shēngbìng le.) Hôm qua anh ấy bị ốm.
325 生气 shēngqì Sinh Khí Động từ tức giận, nổi giận 他因为那件事很生气。 (Tā yīnwèi nà jiàn shì hěn shēngqì.) Anh ấy rất tức giận vì chuyện đó.
326 生日 shēngrì Sinh Nhật Danh từ sinh nhật 今天是我的生日。 (Jīntiān shì wǒ de shēngrì.) Hôm nay là sinh nhật của tôi.
327 shí Thập Số từ số 10 他有十本书。 (Tā yǒu shí běn shū.) Anh ấy có 10 quyển sách.
328 时候 shíhòu Thời Hậu Danh từ thời gian, lúc 你什么时候回来? (Nǐ shénme shíhòu huílái?) Khi nào bạn về?
329 时间 shíjiān Thời Gian Danh từ thời gian 我没有时间去玩。 (Wǒ méiyǒu shíjiān qù wán.) Tôi không có thời gian để chơi.
330 shì Sự Danh từ việc, chuyện 这件事很重要。 (Zhè jiàn shì hěn zhòngyào.) Chuyện này rất quan trọng.
331 shì Thí Động từ thử 你试试这件衣服。 (Nǐ shìshì zhè jiàn yīfu.) Bạn thử chiếc áo này xem.
332 shì Thị Động từ là, thì 我是学生。 (Wǒ shì xuéshēng.) Tôi là học sinh.
333 是不是 shì bù shì Thị Bất Thị Cụm từ có phải hay không 他是不是你的朋友? (Tā shì bù shì nǐ de péngyǒu?) Anh ấy có phải là bạn của bạn không?
334 shǒu Thủ Danh từ tay 我的手很冷。 (Wǒ de shǒu hěn lěng.) Tay của tôi rất lạnh.
335 手机 shǒujī Thủ Cơ Danh từ điện thoại di động 我的手机没电了。 (Wǒ de shǒujī méi diàn le.) Điện thoại của tôi hết pin rồi.
336 shū Thư Danh từ sách 我喜欢看书。 (Wǒ xǐhuan kàn shū.) Tôi thích đọc sách.
337 书包 shūbāo Thư Bao Danh từ cặp sách 他的书包很大。 (Tā de shūbāo hěn dà.) Cặp sách của anh ấy rất lớn.
338 书店 shūdiàn Thư Điếm Danh từ hiệu sách 这家书店有很多书。 (Zhè jiā shūdiàn yǒu hěn duō shū.) Hiệu sách này có rất nhiều sách.
339 shù Thụ Danh từ cây 花园里有很多树。 (Huāyuán lǐ yǒu hěn duō shù.) Trong vườn có rất nhiều cây.
340 shuǐ Thủy Danh từ nước 我想喝水。 (Wǒ xiǎng hē shuǐ.) Tôi muốn uống nước.
341 水果 shuǐguǒ Thủy Quả Danh từ trái cây 我喜欢吃水果。 (Wǒ xǐhuan chī shuǐguǒ.) Tôi thích ăn trái cây.
342 shuì Thụy Động từ ngủ 我每天十一点睡觉。 (Wǒ měitiān shíyī diǎn shuìjiào.) Tôi đi ngủ lúc 11 giờ mỗi ngày.
343 睡觉 shuìjiào Thụy Giác Động từ đi ngủ 孩子们已经睡觉了。 (Háizimen yǐjīng shuìjiào le.) Bọn trẻ đã đi ngủ rồi.

 

STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
344 shuō Thuyết Động từ nói 他说他今天很忙。 (Tā shuō tā jīntiān hěn máng.) Anh ấy nói hôm nay anh ấy rất bận.
345 说话 shuōhuà Thuyết Thoại Động từ nói chuyện 他们正在说话。 (Tāmen zhèngzài shuōhuà.) Họ đang nói chuyện.
346 Tứ Số từ số 4 他有四本书。 (Tā yǒu sì běn shū.) Anh ấy có 4 quyển sách.
347 sòng Tống Động từ tặng, đưa tiễn 我送你一份礼物。 (Wǒ sòng nǐ yī fèn lǐwù.) Tôi tặng bạn một món quà.
348 suì Tuế Danh từ tuổi 你今年几岁了? (Nǐ jīnnián jǐ suì le?) Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
349 Tha Đại từ anh ấy, ông ấy 他是我的朋友。 (Tā shì wǒ de péngyǒu.) Anh ấy là bạn của tôi.
350 他们 tāmen Tha Môn Đại từ họ, bọn họ (nam) 他们都很喜欢看电影。 (Tāmen dōu hěn xǐhuan kàn diànyǐng.) Họ đều rất thích xem phim.
351 Tha Đại từ cô ấy, bà ấy 她是我的姐姐。 (Tā shì wǒ de jiějie.) Cô ấy là chị gái của tôi.
352 她们 tāmen Tha Môn Đại từ họ, bọn họ (nữ) 她们正在聊天。 (Tāmen zhèngzài liáotiān.) Họ đang nói chuyện.
353 tài Thái Phó từ quá, rất 今天太热了! (Jīntiān tài rè le!) Hôm nay quá nóng!
354 tiān Thiên Danh từ trời, ngày 今天天气很好。 (Jīntiān tiānqì hěn hǎo.) Thời tiết hôm nay rất đẹp.
355 天气 tiānqì Thiên Khí Danh từ thời tiết 你喜欢什么样的天气? (Nǐ xǐhuan shénme yàng de tiānqì?) Bạn thích loại thời tiết nào?
356 tīng Thính Động từ nghe 我喜欢听音乐。 (Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè.) Tôi thích nghe nhạc.
357 听到 tīngdào Thính Đáo Động từ nghe thấy 我听到了一个好消息。 (Wǒ tīngdào le yī gè hǎo xiāoxī.) Tôi đã nghe thấy một tin tốt.
358 听见 tīngjiàn Thính Kiến Động từ nghe thấy 我没听见你说什么。 (Wǒ méi tīngjiàn nǐ shuō shénme.) Tôi không nghe thấy bạn nói gì.
359 同学 tóngxué Đồng Học Danh từ bạn học 我的同学很友好。 (Wǒ de tóngxué hěn yǒuhǎo.) Bạn học của tôi rất thân thiện.
360 图书馆 túshūguǎn Đồ Thư Quán Danh từ thư viện 我喜欢在图书馆看书。 (Wǒ xǐhuan zài túshūguǎn kàn shū.) Tôi thích đọc sách ở thư viện.
361 wài Ngoại Danh từ bên ngoài 我们在外面吃饭。 (Wǒmen zài wàimiàn chīfàn.) Chúng tôi ăn ở bên ngoài.
362 外边 wàibiān Ngoại Biên Danh từ bên ngoài 外边很冷,别出去了。 (Wàibiān hěn lěng, bié chūqù le.) Bên ngoài rất lạnh, đừng ra ngoài.
363 外国 wàiguó Ngoại Quốc Danh từ nước ngoài 他是外国人。 (Tā shì wàiguó rén.) Anh ấy là người nước ngoài.
364 外语 wàiyǔ Ngoại Ngữ Danh từ ngoại ngữ 我会说两种外语。 (Wǒ huì shuō liǎng zhǒng wàiyǔ.) Tôi biết nói hai ngoại ngữ.
365 玩儿 wánr Ngoạn Nhi Động từ chơi 我们去公园玩儿吧。 (Wǒmen qù gōngyuán wánr ba.) Chúng ta đi chơi ở công viên nhé.
366 wǎn Vãn Danh từ buổi tối, muộn 昨天晚上我看电影了。 (Zuótiān wǎnshàng wǒ kàn diànyǐng le.) Tối qua tôi đã xem phim.
367 晚饭 wǎnfàn Vãn Phạn Danh từ cơm tối 我们一起吃晚饭吧。 (Wǒmen yīqǐ chī wǎnfàn ba.) Chúng ta cùng ăn tối nhé.
368 晚上 wǎnshàng Vãn Thượng Danh từ buổi tối 我喜欢晚上看书。 (Wǒ xǐhuan wǎnshàng kàn shū.) Tôi thích đọc sách vào buổi tối.
STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
369 网上 wǎng shàng Võng Thượng Danh từ trên mạng 我喜欢在网上买东西。 (Wǒ xǐhuan zài wǎngshàng mǎi dōngxī.) Tôi thích mua sắm trên mạng.
370 网友 wǎngyǒu Võng Hữu Danh từ bạn trên mạng 我有很多网友。 (Wǒ yǒu hěn duō wǎngyǒu.) Tôi có rất nhiều bạn trên mạng.
371 wàng Vong Động từ quên 我忘了他的名字。 (Wǒ wàng le tā de míngzi.) Tôi đã quên tên của anh ấy.
372 忘记 wàngjì Vong Ký Động từ quên 请不要忘记明天的会议。 (Qǐng bùyào wàngjì míngtiān de huìyì.) Xin đừng quên cuộc họp ngày mai.
373 wèn Vấn Động từ hỏi 他问我今天几点了。 (Tā wèn wǒ jīntiān jǐ diǎn le.) Anh ấy hỏi tôi bây giờ là mấy giờ.
374 Ngã Đại từ tôi 我是学生。 (Wǒ shì xuéshēng.) Tôi là học sinh.
375 我们 wǒmen Ngã Môn Đại từ chúng tôi 我们一起去旅行吧。 (Wǒmen yīqǐ qù lǚxíng ba.) Chúng ta cùng đi du lịch nhé.
376 Ngũ Số từ số 5 我有五只猫。 (Wǒ yǒu wǔ zhī māo.) Tôi có 5 con mèo.
377 午饭 wǔfàn Ngọ Phạn Danh từ cơm trưa 我们一起吃午饭吧。 (Wǒmen yīqǐ chī wǔfàn ba.) Chúng ta cùng ăn trưa nhé.
378 西 Tây Danh từ phía Tây 学校在城市的西边。 (Xuéxiào zài chéngshì de xībiān.) Trường học ở phía Tây thành phố.
379 西边 xībian Tây Biên Danh từ phía Tây 我家在学校的西边。 (Wǒ jiā zài xuéxiào de xībian.) Nhà tôi ở phía Tây của trường học.
380 Tẩy Động từ rửa, giặt 我正在洗衣服。 (Wǒ zhèngzài xǐ yīfu.) Tôi đang giặt quần áo.
381 洗手间 xǐshǒujiān Tẩy Thủ Gian Danh từ nhà vệ sinh 洗手间在哪里? (Xǐshǒujiān zài nǎlǐ?) Nhà vệ sinh ở đâu?
382 喜欢 xǐhuān Hỷ Hoan Động từ thích 我喜欢看电影。 (Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.) Tôi thích xem phim.
383 xià Hạ Danh từ/Động từ dưới, rơi xuống 雨下得很大。 (Yǔ xià de hěn dà.) Trời mưa rất to.
384 下班 xiàbān Hạ Ban Động từ tan làm 他每天六点下班。 (Tā měitiān liù diǎn xiàbān.) Anh ấy tan làm lúc 6 giờ mỗi ngày.
385 下边 xiàbian Hạ Biên Danh từ bên dưới 我的书在桌子下边。 (Wǒ de shū zài zhuōzi xiàbian.) Quyển sách của tôi ở dưới bàn.
386 下车 xià chē Hạ Xa Động từ xuống xe 我们在下一站下车。 (Wǒmen zài xià yī zhàn xiàchē.) Chúng ta xuống xe ở trạm tiếp theo.
387 下次 xià cì Hạ Thứ Danh từ lần sau 下次我们再见。 (Xià cì wǒmen zài jiàn.) Lần sau chúng ta gặp lại.
388 下课 xiàkè Hạ Khóa Động từ tan học 老师说下课了。 (Lǎoshī shuō xiàkè le.) Giáo viên bảo tan học rồi.
389 下午 xiàwǔ Hạ Ngọ Danh từ buổi chiều 今天下午我有一个会议。 (Jīntiān xiàwǔ wǒ yǒu yī gè huìyì.) Chiều nay tôi có một cuộc họp.
390 下雨 xià yǔ Hạ Vũ Động từ mưa 昨天下了一场大雨。 (Zuótiān xià le yī chǎng dà yǔ.) Hôm qua trời mưa to.
STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
391 xiān Tiên Phó từ trước 你先走吧,我一会儿来。 (Nǐ xiān zǒu ba, wǒ yīhuìr lái.) Bạn đi trước đi, lát nữa tôi sẽ đến.
392 先生 xiānsheng Tiên Sinh Danh từ ông, ngài 王先生是我们的老师。 (Wáng xiānsheng shì wǒmen de lǎoshī.) Ông Vương là giáo viên của chúng tôi.
393 现在 xiànzài Hiện Tại Danh từ bây giờ, hiện tại 现在几点了? (Xiànzài jǐ diǎn le?) Bây giờ là mấy giờ rồi?
394 xiǎng Tưởng Động từ muốn, nghĩ 我想去北京旅游。 (Wǒ xiǎng qù Běijīng lǚyóu.) Tôi muốn đi du lịch Bắc Kinh.
395 xiǎo Tiểu Tính từ nhỏ, bé 这只猫很小。 (Zhè zhī māo hěn xiǎo.) Con mèo này rất nhỏ.
396 小孩儿 xiǎoháir Tiểu Hài Nhi Danh từ trẻ em 那个小孩儿很可爱。 (Nà gè xiǎoháir hěn kě’ài.) Đứa trẻ đó rất đáng yêu.
397 小姐 xiǎojiě Tiểu Thư Danh từ cô, tiểu thư 李小姐是我的朋友。 (Lǐ xiǎojiě shì wǒ de péngyǒu.) Cô Lý là bạn của tôi.
398 小朋友 xiǎopéngyǒu Tiểu Bằng Hữu Danh từ bạn nhỏ, trẻ em 小朋友们都很开心。 (Xiǎopéngyǒumen dōu hěn kāixīn.) Các bạn nhỏ đều rất vui.
399 小时 xiǎoshí Tiểu Thời Danh từ giờ (60 phút) 他每天跑步一个小时。 (Tā měitiān pǎobù yī gè xiǎoshí.) Anh ấy chạy bộ mỗi ngày một tiếng.
400 小学 xiǎoxué Tiểu Học Danh từ trường tiểu học 我弟弟在小学学习。 (Wǒ dìdi zài xiǎoxué xuéxí.) Em trai tôi học ở trường tiểu học.
401 小学生 xiǎoxuéshēng Tiểu Học Sinh Danh từ học sinh tiểu học 他是个小学生。 (Tā shì gè xiǎoxuéshēng.) Cậu ấy là học sinh tiểu học.
402 xiào Tiếu Động từ cười 他听到笑话时大笑了起来。 (Tā tīngdào xiàohuà shí dà xiào le qǐlái.) Anh ấy cười lớn khi nghe câu chuyện cười.
403 xiě Tả Động từ viết 我在写一封信。 (Wǒ zài xiě yī fēng xìn.) Tôi đang viết một lá thư.
404 谢谢 xièxie Tạ Tạ Động từ cảm ơn 谢谢你的帮助! (Xièxie nǐ de bāngzhù!) Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!
405 xīn Tân Tính từ mới 这是我的新书。 (Zhè shì wǒ de xīn shū.) Đây là cuốn sách mới của tôi.
406 新年 xīnnián Tân Niên Danh từ năm mới 新年快乐! (Xīnnián kuàilè!) Chúc mừng năm mới!
407 星期 xīngqī Tinh Kỳ Danh từ tuần, thứ 今天是星期五。 (Jīntiān shì xīngqīwǔ.) Hôm nay là thứ Sáu.
408 星期日 xīngqīrì Tinh Kỳ Nhật Danh từ Chủ Nhật 我们星期日去爬山吧。 (Wǒmen xīngqīrì qù páshān ba.) Chủ Nhật chúng ta đi leo núi nhé.
409 星期天 xīngqītiān Tinh Kỳ Thiên Danh từ Chủ Nhật 星期天是休息日。 (Xīngqītiān shì xiūxīrì.) Chủ Nhật là ngày nghỉ.
410 xíng Hành Động từ/Phó từ được, ổn 这样做行吗? (Zhèyàng zuò xíng ma?) Làm thế này được không?
411 休息 xiūxi Hưu Tức Động từ nghỉ ngơi 工作太累了,我需要休息。 (Gōngzuò tài lèi le, wǒ xūyào xiūxi.) Công việc quá mệt, tôi cần nghỉ ngơi.
412 xué Học Động từ học 我在学校学习汉语。 (Wǒ zài xuéxiào xuéxí Hànyǔ.) Tôi học tiếng Trung ở trường.
413 学生 xuéshēng Học Sinh Danh từ học sinh, sinh viên 他是大学生。 (Tā shì dàxuéshēng.) Anh ấy là sinh viên đại học.
414 学习 xuéxí Học Tập Động từ học tập 我喜欢学习新的语言。 (Wǒ xǐhuān xuéxí xīn de yǔyán.) Tôi thích học ngôn ngữ mới.
415 学校 xuéxiào Học Hiệu Danh từ trường học 我的学校很大。 (Wǒ de xuéxiào hěn dà.) Trường học của tôi rất lớn.

 

STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
416 学院 xuéyuàn Học Viện Danh từ học viện 他在语言学院学习。 (Tā zài yǔyán xuéyuàn xuéxí.) Anh ấy học tại học viện ngôn ngữ.
417 yào Yếu Động từ muốn, cần 我要一杯水。 (Wǒ yào yī bēi shuǐ.) Tôi muốn một cốc nước.
418 爷爷 yéye Gia Gia Danh từ ông nội 我爷爷今年80岁了。 (Wǒ yéye jīnnián 80 suì le.) Ông nội tôi năm nay 80 tuổi.
419 Phó từ cũng 我也喜欢看电影。 (Wǒ yě xǐhuān kàn diànyǐng.) Tôi cũng thích xem phim.
420 Hiệt Danh từ trang 请翻到第二页。 (Qǐng fān dào dì èr yè.) Hãy lật sang trang thứ hai.
421 Nhất Số từ số 1 我有一只猫。 (Wǒ yǒu yī zhī māo.) Tôi có một con mèo.
422 衣服 yīfu Y Phục Danh từ quần áo 我买了一件新衣服。 (Wǒ mǎile yī jiàn xīn yīfu.) Tôi đã mua một bộ quần áo mới.
423 医生 yīshēng Y Sinh Danh từ bác sĩ 我的医生非常好。 (Wǒ de yīshēng fēicháng hǎo.) Bác sĩ của tôi rất giỏi.
424 医院 yīyuàn Y Viện Danh từ bệnh viện 他现在在医院工作。 (Tā xiànzài zài yīyuàn gōngzuò.) Anh ấy hiện đang làm việc tại bệnh viện.
425 一半 yībàn Nhất Bán Danh từ một nửa 我吃了一半的苹果。 (Wǒ chīle yībàn de píngguǒ.) Tôi đã ăn một nửa quả táo.
426 一会儿 yīhuìr Nhất Hội Nhi Danh từ một lát, một chút 请等一会儿。 (Qǐng děng yīhuìr.) Hãy đợi một chút.
427 一块儿 yīkuàir Nhất Khối Nhi Danh từ cùng, cùng nhau 我们一块儿去玩吧。 (Wǒmen yīkuàir qù wán ba.) Chúng ta cùng nhau đi chơi nhé.
428 一下儿 yīxiàr Nhất Hạ Nhi Danh từ một chút, một lần 请看一下儿。 (Qǐng kàn yīxiàr.) Hãy xem một chút.
429 一样 yíyàng Nhất Dạng Tính từ giống nhau, như nhau 我们的想法一样。 (Wǒmen de xiǎngfǎ yíyàng.) Suy nghĩ của chúng tôi giống nhau.
430 一边 yìbiān Nhất Biên Danh từ một bên, vừa… vừa… 他一边吃饭一边看电视。 (Tā yìbiān chīfàn yìbiān kàn diànshì.) Anh ấy vừa ăn vừa xem TV.
431 一点儿 yìdiǎnr Nhất Điểm Nhi Danh từ một chút, một ít 我会说一点儿汉语。 (Wǒ huì shuō yìdiǎnr Hànyǔ.) Tôi biết nói một chút tiếng Trung.
432 一起 yìqǐ Nhất Khởi Trạng từ cùng, cùng nhau 我们一起去旅行吧。 (Wǒmen yìqǐ qù lǚxíng ba.) Chúng ta cùng nhau đi du lịch nhé.
433 一些 yìxiē Nhất Tá Danh từ một vài, một số 我买了一些水果。 (Wǒ mǎile yìxiē shuǐguǒ.) Tôi đã mua một số trái cây.
434 yòng Dụng Động từ dùng, sử dụng 你会用这台电脑吗? (Nǐ huì yòng zhè tái diànnǎo ma?) Bạn biết dùng máy tính này không?
435 yǒu Hữu Động từ 我有很多朋友。 (Wǒ yǒu hěn duō péngyǒu.) Tôi có rất nhiều bạn.
436 有名 yǒumíng Hữu Danh Tính từ nổi tiếng 他是一位有名的画家。 (Tā shì yī wèi yǒumíng de huàjiā.) Anh ấy là một họa sĩ nổi tiếng.
437 yòu Hữu Danh từ bên phải 学校在路的右边。 (Xuéxiào zài lù de yòubiān.) Trường học ở bên phải của đường.
438 右边 yòubiān Hữu Biên Danh từ phía bên phải 图书馆在学校的右边。 (Túshūguǎn zài xuéxiào de yòubiān.) Thư viện ở phía bên phải của trường học.
439 Danh từ mưa 昨天下了一场雨。 (Zuótiān xiàle yī chǎng yǔ.) Hôm qua trời đã mưa.
440 yuán Nguyên Danh từ đồng (tiền Trung Quốc) 这件衣服50元。 (Zhè jiàn yīfu 50 yuán.) Chiếc áo này 50 đồng.
STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
441 yuǎn Viễn Tính từ xa 学校离我家很远。 (Xuéxiào lí wǒ jiā hěn yuǎn.) Trường học cách nhà tôi rất xa.
442 yuè Nguyệt Danh từ tháng 这个月有31天。 (Zhège yuè yǒu 31 tiān.) Tháng này có 31 ngày.
443 zài Tái Phó từ lại 请再说一次。 (Qǐng zài shuō yī cì.) Hãy nói lại lần nữa.
444 再见 zàijiàn Tái Kiến Cụm từ tạm biệt, hẹn gặp lại 再见!明天见! (Zàijiàn! Míngtiān jiàn!) Tạm biệt! Hẹn gặp lại ngày mai!
445 zài Tại Động từ ở, tại 我在学校学习。 (Wǒ zài xuéxiào xuéxí.) Tôi học ở trường.
446 在家 zàijiā Tại Gia Cụm từ ở nhà 我周末喜欢在家。 (Wǒ zhōumò xǐhuan zài jiā.) Tôi thích ở nhà vào cuối tuần.
447 zǎo Tảo Tính từ sớm 你今天来得很早。 (Nǐ jīntiān lái de hěn zǎo.) Hôm nay bạn đến rất sớm.
448 早饭 zǎofàn Tảo Phạn Danh từ bữa sáng 我每天早上七点吃早饭。 (Wǒ měitiān zǎoshàng qī diǎn chī zǎofàn.) Tôi ăn sáng lúc 7 giờ mỗi ngày.
449 早上 zǎoshàng Tảo Thượng Danh từ buổi sáng 早上的空气很好。 (Zǎoshàng de kōngqì hěn hǎo.) Không khí buổi sáng rất tốt.
450 怎么 zěnme Chẩm Ma Đại từ thế nào, làm sao 这个字怎么写? (Zhège zì zěnme xiě?) Chữ này viết thế nào?
451 zhàn Trạm Danh từ bến, trạm 公车站离这里很近。 (Gōngchē zhàn lí zhèlǐ hěn jìn.) Trạm xe buýt rất gần đây.
452 zhǎo Trảo Động từ tìm 我在找我的手机。 (Wǒ zài zhǎo wǒ de shǒujī.) Tôi đang tìm điện thoại của mình.
453 找到 zhǎodào Trảo Đáo Động từ tìm thấy 我终于找到了钥匙。 (Wǒ zhōngyú zhǎodào le yàoshi.) Cuối cùng tôi cũng tìm thấy chìa khóa.
454 zhè Giá Đại từ đây, này 这是我的书。 (Zhè shì wǒ de shū.) Đây là sách của tôi.
455 这边 zhèbiān Giá Biên Danh từ bên này 学校在这边。 (Xuéxiào zài zhèbiān.) Trường học ở bên này.
456 这里 zhèlǐ Giá Lý Đại từ ở đây, nơi đây 这里有很多人。 (Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.) Ở đây có rất nhiều người.
457 这儿 zhèr Giá Nhi Đại từ ở đây 他住在这儿。 (Tā zhù zài zhèr.) Anh ấy sống ở đây.
458 这些 zhèxiē Giá Tá Đại từ những cái này 这些书是谁的? (Zhèxiē shū shì shéi de?) Những quyển sách này là của ai?
459 zhēn Chân Tính từ thật, thực sự 这个电影真好看。 (Zhège diànyǐng zhēn hǎokàn.) Bộ phim này thật hay.
460 真的 zhēnde Chân Đích Tính từ thật sự 你真的要去吗? (Nǐ zhēnde yào qù ma?) Bạn thật sự muốn đi à?
461 zhèng Chính Phó từ đang, chính 我正在学习汉语。 (Wǒ zhèngzài xuéxí Hànyǔ.) Tôi đang học tiếng Trung.
462 正在 zhèngzài Chính Tại Phó từ đang 她正在打电话。 (Tā zhèngzài dǎ diànhuà.) Cô ấy đang gọi điện thoại.
463 知道 zhīdào Tri Đạo Động từ biết 我不知道这件事。 (Wǒ bù zhīdào zhè jiàn shì.) Tôi không biết chuyện này.
464 知识 zhīshì Tri Thức Danh từ kiến thức 阅读能增加知识。 (Yuèdú néng zēngjiā zhīshì.) Đọc sách có thể tăng thêm kiến thức.
465 zhōng Trung Danh từ ở giữa, trung tâm 他站在两个人中间。 (Tā zhàn zài liǎng gè rén zhōngjiān.) Anh ấy đứng giữa hai người.
466 中国 Zhōngguó Trung Quốc Danh từ Trung Quốc 我去过中国很多次。 (Wǒ qù guò Zhōngguó hěn duō cì.) Tôi đã đến Trung Quốc nhiều lần.
467 中文 Zhōngwén Trung Văn Danh từ tiếng Trung Quốc 我喜欢学习中文。 (Wǒ xǐhuān xuéxí Zhōngwén.) Tôi thích học tiếng Trung.
468 中午 zhōngwǔ Trung Ngọ Danh từ buổi trưa 我们中午一起吃饭吧。 (Wǒmen zhōngwǔ yīqǐ chīfàn ba.) Chúng ta ăn trưa cùng nhau nhé.

 

STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
469 中学 zhōngxué Trung Học Danh từ trung học 我的妹妹在中学学习。 (Wǒ de mèimei zài zhōngxué xuéxí.) Em gái tôi học trung học.
470 中学生 zhōngxuéshēng Trung Học Sinh Danh từ học sinh trung học 他是一个中学生。 (Tā shì yī gè zhōngxuéshēng.) Anh ấy là học sinh trung học.
471 zhòng Trọng Tính từ nặng 这个箱子很重。 (Zhège xiāngzi hěn zhòng.) Cái vali này rất nặng.
472 重要 zhòngyào Trọng Yếu Tính từ quan trọng 这是一件很重要的事情。 (Zhè shì yī jiàn hěn zhòngyào de shìqíng.) Đây là một việc rất quan trọng.
473 zhù Trú Động từ ở, sống 我住在北京。 (Wǒ zhù zài Běijīng.) Tôi sống ở Bắc Kinh.
474 准备 zhǔnbèi Chuẩn Bị Động từ chuẩn bị 我在准备考试。 (Wǒ zài zhǔnbèi kǎoshì.) Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi.
475 桌子 zhuōzi Trác Tử Danh từ cái bàn 书在桌子上。 (Shū zài zhuōzi shàng.) Quyển sách ở trên bàn.
476 Tự Danh từ chữ, từ 这个字怎么写? (Zhège zì zěnme xiě?) Chữ này viết thế nào?
477 Tử Danh từ con 他是我朋友的孩子。 (Tā shì wǒ péngyǒu de háizi.) Cậu ấy là con của bạn tôi.
478 zǒu Tẩu Động từ đi, rời khỏi 我们一起走吧。 (Wǒmen yīqǐ zǒu ba.) Chúng ta cùng đi nhé.
479 走路 zǒulù Tẩu Lộ Động từ đi bộ 他每天走路上学。 (Tā měitiān zǒulù shàngxué.) Anh ấy đi bộ đến trường mỗi ngày.
480 zuì Tối Phó từ nhất 这是我最喜欢的电影。 (Zhè shì wǒ zuì xǐhuān de diànyǐng.) Đây là bộ phim tôi thích nhất.
481 最好 zuìhǎo Tối Hảo Phó từ tốt nhất 你最好早点睡觉。 (Nǐ zuìhǎo zǎodiǎn shuìjiào.) Bạn nên đi ngủ sớm.
482 最后 zuìhòu Tối Hậu Phó từ/Danh từ cuối cùng 他最后一个到达了。 (Tā zuìhòu yī gè dàodá le.) Anh ấy là người đến cuối cùng.
483 昨天 zuótiān Tạc Thiên Danh từ hôm qua 昨天我去看电影了。 (Zuótiān wǒ qù kàn diànyǐng le.) Hôm qua tôi đã đi xem phim.
484 zuǒ Tả Danh từ bên trái 银行在路的左边。 (Yínháng zài lù de zuǒbiān.) Ngân hàng ở bên trái của con đường.
485 左边 zuǒbiān Tả Biên Danh từ phía bên trái 书店在超市的左边。 (Shūdiàn zài chāoshì de zuǒbiān.) Hiệu sách ở phía bên trái của siêu thị.
486 zuò Tọa Động từ ngồi 请坐下休息一下。 (Qǐng zuò xià xiūxi yīxià.) Hãy ngồi xuống nghỉ ngơi một chút.
487 坐下 zuòxià Tọa Hạ Động từ ngồi xuống 老师让我们坐下。 (Lǎoshī ràng wǒmen zuòxià.) Giáo viên bảo chúng tôi ngồi xuống.
488 zuò Tác Động từ làm 你在做什么? (Nǐ zài zuò shénme?) Bạn đang làm gì?
STT Từ vựng Phiên âm Hán Việt Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ sử dụng
489 怎么样 zěnmeyàng Chẩm Ma Dạng Đại từ thế nào, ra sao 这件衣服怎么样? (Zhè jiàn yīfu zěnmeyàng?) Bộ quần áo này thế nào?
490 怎么办 zěnmebàn Chẩm Ma Biện Đại từ làm thế nào 遇到问题我们应该怎么办? (Yùdào wèntí wǒmen yīnggāi zěnmebàn?) Khi gặp vấn đề chúng ta nên làm thế nào?
491 吃饭了 chīfàn le Thực Phạn Liễu Động từ ăn cơm rồi 你吃饭了吗? (Nǐ chīfàn le ma?) Bạn đã ăn cơm chưa?
492 工作 gōngzuò Công Tác Động từ/Danh từ làm việc, công việc 他在公司工作。 (Tā zài gōngsī gōngzuò.) Anh ấy làm việc ở công ty.
493 快乐 kuàilè Khoái Lạc Tính từ vui vẻ, hạnh phúc 祝你生日快乐! (Zhù nǐ shēngrì kuàilè!) Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
494 学生们 xuéshēngmen Học Sinh Môn Danh từ các học sinh 学生们都很认真。 (Xuéshēngmen dōu hěn rènzhēn.) Các học sinh đều rất chăm chỉ.
495 买东西 mǎi dōngxī Mãi Đông Tây Động từ mua đồ 我周末喜欢买东西。 (Wǒ zhōumò xǐhuān mǎi dōngxī.) Tôi thích mua đồ vào cuối tuần.
496 看书 kànshū Khán Thư Động từ đọc sách 我喜欢在家看书。 (Wǒ xǐhuān zài jiā kànshū.) Tôi thích đọc sách ở nhà.
497 打电话 dǎ diànhuà Đả Điện Thoại Động từ gọi điện thoại 请给我打电话。 (Qǐng gěi wǒ dǎ diànhuà.) Hãy gọi điện cho tôi.
498 学汉语 xué Hànyǔ Học Hán Ngữ Động từ học tiếng Trung 我正在学汉语。 (Wǒ zhèngzài xué Hànyǔ.) Tôi đang học tiếng Trung.
499 认识你 rènshi nǐ Nhận Thức Nhĩ Động từ quen biết bạn 认识你很高兴! (Rènshi nǐ hěn gāoxìng!) Rất vui được quen biết bạn!
500 吃饱了 chī bǎo le Thực Bão Liễu Động từ ăn no rồi 我吃饱了,谢谢。 (Wǒ chī bǎo le, xièxiè.) Tôi ăn no rồi, cảm ơn.

Link tải file Pdf và file Word của từ vựng Hsk 1

Trong file có đầy đủ ý nghĩa câu ví dụ của  từ vựng Hsk 1 mới, tải pdf : Tại đây

→ Tải [PDF] sách Bỏ túi 5000 từ vựng tiếng Trung HSK 1 – HSK 6

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Để học tốt từ vựng, các bạn hãy kết hợp với các sách từ vựng tiếng Trung cơ bản nhất dành cho người mới nhé. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

⇒ Xem tiếp bài: từ vựng tiếng Trung HSK 2 có file PDF và Ví dụ

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo