Thế nào là từ tượng thanh trong tiếng Trung, đặc điểm và phân loại như thế nào, làm sao hiểu nghĩa và cách phân biệt chúng. Trung tâm Chinese sưu tầm và gửi đến các bạn Các từ tượng thanh trong tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ Tượng thanh trong Ngữ pháp tiếng Trung
Ví dụ: 碰Pèng (pằng); 哗啦 huālā (ào ào); 滴滴答答dī dīdā dá ( tí ta tí tách)
Đặc điểm ngữ pháp của từ tượng thanh
1. Đây là loại từ mô phỏng âm thanh
2. Có nhiều loại điệp âm (không phải hình thức lặp lại), như:
Kiểu AA:当当Dāngdāng (choang choang)
Kiểu ABAB:叮当叮当Dīngdāng dīngdāng (leng keng leng keng)
Kiểu AABB:叮叮当当Dīng dīngdāng dāng (lách ca lách cách)
3. Có thể làm nhiều loại thành phần câu, có khi đơn độc thành câu.
Ví dụ: 扑通,一个人掉下河去。
“Ùm” – có một người rơi xuống sông.
Một số từ tượng thanh thường gặp
1. 咕隆Gū lōng:Rầm rầm, ầm ầm (tiếng xe lớn, tiếng sấm)
雷声咕隆Tiếng sấm ầm ầm
2. 咕噜Gūlū:Rào rào, ừng ực, ùng ục (tiếng nước chảy, tiếng ruột nhu động hoặc vật thể lăn)
肚子里咕噜直响。Trong bụng sôi ùng ục.
3. 呵呵Hēhē:Hơ hớ, ha hả
呵呵大笑Cười ha hả
4. 砰Pēng:ầm, sầm, rầm (tiếng va đập hoặc tiếng nổ)
房门砰地关门上了。Cửa phòng đóng sầm lại.
5. 扑通Pūtōng:ầm, ùm, tùm, tõm (tiếng vật nặng rơi xuống đất hoặc xuống nước)
扑通一声,跳进水里。Ùm một tiếng, nhảy xuống nước.
6. 呀yā:kít, két (tiếng vật thể ma sát)
门呀的一声开了。Cửa mở két một tiếng.
7. 哑哑Yāyā Ê a, bi bô (tiếng trẻ con học nói, đánh vần)
哑哑学语 Bi bô học nói.
Quạ quạ (tiếng quạ kêu)
8. 吱吱Zī zī:Chít chít (tiếng con vật nhỏ như chuột… kêu)
老鼠吱吱地叫。Chuột kêu chít chít.
9. 吱吱Zhī zhī:Rin rít, cót két, ri ri (tiếng vật thể ma sát, côn trùng kêu)
压得床板吱吱响 Đè đến nỗi ván giường kêu cót két.
Xem bài viết giải thích về chữ Tượng Thanh trong cuốn Lục thư chữ Hán
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
***Xem thêm:
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.