Trung tâm Chinese giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung về Quân sự, Quân đội. Cùng tìm hiểu xem những từ vựng trong quân đội được viết và nói như thế nào trong tiếng Trung nhé.
325 từ vựng tiếng Trung về Quân sự, Quân đội
1 | Bộ quốc phòng | 国防部 | Guófáng bù |
2 | Bộ trưởng bộ quốc phòng | 国防部长 | guófáng bùzhǎng |
3 | Tổng cục chính trị | 总政治部 | zǒng zhèngzhì bù |
4 | Bộ tổng tham mưu | 总参谋部 | zǒng cānmóu bù |
5 | Tổng cục hậu cần | 总后勤部 | zǒng hòuqín bù |
6 | Bộ tư lệnh quân khu | 军区司令部 | jūnqū sīlìng bù |
7 | Bộ tư lệnh cảnh bị | 警备司令部 | jǐngbèi sīlìng bù |
8 | Bộ tư lệnh hiến binh | 宪兵司令部 | xiànbīng sīlìng bù |
9 | Tổng tư lệnh | 总司令 | zǒng sīlìng |
10 | Tư lệnh | 司令官 | sīlìng guān |
11 | Sĩ quan chỉ huy | 指挥官 | zhǐhuī guān |
12 | Tham mưu trưởng | 参谋长 | cānmóu zhǎng |
13 | Tham mưu | 参谋 | cānmóu |
14 | Phó quan | 副官 | fùguān |
15 | Lục quân | 陆军 | lùjūn |
16 | Hải quân | 海军 | hǎijūn |
17 | Không quân | 空军 | kōngjūn |
18 | Sĩ quan | 军官 | jūnguān |
19 | Sĩ quan lục quân | 陆军军官 | lùjūn jūnguān |
20 | Sĩ quan hải quân | 海军军官 | hǎijūn jūnguān |
21 | Sĩ quan không quân | 空军军官 | kōngjūn jūnguān |
22 | Binh lính | 士兵 | shìbīng |
23 | Lính thủy | 水兵 | shuǐbīng |
24 | Phi công | 飞行员 | fēixíngyuán |
25 | Kế hoạch quốc phòng | 国防计划 | guófáng jìhuà |
26 | Ngân sách quốc phòng | 国防预算 | guófángyùsuàn |
27 | Chi tiêu quốc phòng | 国防开支 | guófáng kāizhī |
28 | Mục tiêu quân sự | 军事目标 | jūnshì mùbiāo |
29 | Can thiệp quân sự | 军事干涉 | jūnshì gānshè |
30 | Căn cứ quân sự | 军事基地 | jūnshì jīdì |
31 | Huấn luyện quân sự | 军事训练 | jūnshì xùnliàn |
32 | Diễn tập quân sự | 军事演习 | jūnshì yǎnxí |
33 | Ngân sách quân sự | 军事预算 | jūnshì yùsuàn |
34 | Kinh phí quân sự | 军事拨款 | jūnshì bōkuǎn |
35 | Học viện quân sự | 军事学院 | jūnshì xuéyuàn |
36 | Quân vụ | 军务 | jūnwù |
37 | Quân nhạc | 军乐队 | jūn yuèduì |
38 | Nhạc tiến quân | 军队进行曲 | jūnduì jìnxíngqǔ |
39 | Quân pháp | 军法 | jūnfǎ |
40 | Kiểm soát quân nhân | 宪兵队 | xiànbīng duì |
41 | Tiền vốn của quân đội | 军队资金 | jūnduì zījīn |
42 | Quân bị | 军备 | jūnbèi |
43 | Hàng quân nhu | 军需品 | jūnxū pǐn |
44 | Xí nghiệp quân nhu | 军需工厂 | jūnxū gōngchǎng |
45 | Nhà máy quốc phòng | 兵工厂 | bīnggōngchǎng |
46 | Vũ khí | 军火 | jūnhuǒ |
47 | Kho vũ khí | 军火库 | jūnhuǒ kù |
48 | Quân lương | 军粮 | jūnliáng |
49 | Quân mã | 军马 | jūnmǎ |
50 | Chó nghiệp vụ của quân đội | 军犬 | jūn quǎn |
51 | Xe quân đội | 军车 | jūnchē |
52 | Quân hiệu | 军号 | jūn hào |
53 | Quân trang | 军装 | jūnzhuāng |
54 | Kỷ luật quân đội | 军纪 | jūnjì |
55 | Chi phí quân sự | 军费 | jūnfèi |
56 | Gia đình quân nhân | 军属 | jūnshǔ |
57 | Tuyển quân | 征兵 | zhēngbīng |
58 | Luật nghĩa vụ quân sự | 征兵法 | zhēngbīng fǎ |
59 | Chế độ nghĩa vụ quân sự | 征兵制 | zhēngbīng zhì |
60 | Nghĩa vụ quân sự | 兵役 | bīngyì |
61 | Nghĩa vụ quân sự | 义务兵役 | yìwù bīngyì |
62 | Chế độ nghĩa vụ quân sự | 义务兵役制 | yìwù bīngyì zhì |
63 | Cán bộ tuyển quân | 征兵人员 | zhēngbīng rényuán |
64 | Tuyển chọn tân binh | 选拔征兵 | xuǎnbá zhēngbīng |
65 | Tòng quân | 服兵役 | fú bīngyì |
66 | Điều kiện tòng quân | 服役条件 | fúyì tiáojiàn |
67 | Tuổi quân | 兵役年龄 | bīngyì niánlíng |
68 | Thời hạn phục dịch | 服役期限 | fúyì qíxiàn |
69 | Tham gia quân đội | 参军 | cānjūn |
70 | Đang làm nghĩa vụ quân sự | 现役 | xiànyì |
71 | Đang làm nghĩa vụ quân sự | 正服现役 | zhèng fú xiànyì |
72 | Ngạch quân dịch dự bị | 预备役 | yùbèiyì |
73 | Doanh trại quân đội | 士兵营房 | shìbīng yíngfáng |
74 | Câu lạc bộ sĩ quan | 军官俱乐部 | jūnguān jùlèbù |
75 | Câu lạc bộ chiến sĩ | 士兵俱乐部 | shìbīng jùlèbù |
76 | Đạn | 子弹 | zǐdàn |
77 | Đạn pháo | 炮弹 | pàodàn |
78 | Lưỡi lê | 刺刀 | cìdāo |
79 | Dao găm | 匕首 | bǐshǒu |
80 | Dao quân dụng | 军刀 | jūndāo |
81 | Bom | 炸弹 | zhàdàn |
82 | Thuốc nổ | 炸药 | zhàyào |
83 | Hơi ngạt | 毒气 | dúqì |
84 | Hơi cay | 催泪毒气 | cuīlèi dúqì |
85 | Mìn | 地雷 | dìléi |
86 | Thủy lôi | 水雷 | shuǐléi |
87 | Xe tăng | 坦克 | tǎnkè |
88 | Xe tăng hạng nặng | 重型坦克 | zhòngxíng tǎnkè |
89 | Xe tăng hạng nhẹ | 轻型坦克 | qīngxíng tǎnkè |
90 | Xe bọc thép | 装甲车 | zhuāngjiǎchē |
91 | Tàu sân bay | 航空母舰 | hángkōngmǔjiàn |
92 | Tuần dương hạm | 巡洋舰 | xúnyángjiàn |
93 | Khu trục hạm | 驱逐舰 | qūzhújiàn |
94 | Tàu hộ tống | 护卫舰 | hùwèijiàn |
95 | Tàu đổ bộ | 登陆艇 | dēnglùtǐng |
96 | Tàu ngầm | 潜艇 | qiántǐng |
97 | Tàu vận tải | 运输舰 | yùnshūjiàn |
98 | Tàu chở quân | 运兵船 | yùn bīngchuán |
99 | Tàu quân nhu | 军需船 | jūnxū chuán |
100 | Tàu cứu viện | 救援艇 | jiùyuán tǐng |
101 | Tàu tuẫn tiễu | 巡逻艇 | xúnluó tǐng |
102 | Ngư lôi | 鱼雷 | yúléi |
103 | Máy bay quân sự | 军用飞机 | jūnyòng fēijī |
104 | Máy bay tác chiến | 作战飞机 | zuòzhàn fēijī |
105 | Máy bay chiến đấu | 战斗机 | zhàndòujī |
106 | Máy bay phản lực chiến đấu | 喷气式战斗机 | pēnqì shì zhàndòujī |
107 | Máy bay hộ tống | 护航战斗机 | hùháng zhàndòujī |
108 | Máy bay ném bom | 轰炸机 | hōngzhàjī |
109 | Máy bay cường kích | 截击机 | jiéjí jī |
110 | Máy bay săn tàu ngầm | 反潜飞机 | fǎnqián fēijī |
111 | Máy bay trinh sát | 侦察机 | zhēnchá jī |
112 | Máy bay trinh sát không người lái | 无人驾驶侦察机 | wú rén jiàshǐ zhēnchá jī |
113 | Máy bay vận tải | 运输机 | yùnshūjī |
114 | Máy bay trực thăng | 直升机 | zhíshēngjī |
115 | Máy bay trực thăng bọc thép | 装甲直升机 | zhuāngjiǎ zhíshēngjī |
116 | Tàu lượn | 滑翔机 | huáxiángjī |
117 | Dù | 降落伞 | jiàngluòsǎn |
118 | Vệ tinh trinh sát | 侦察卫星 | zhēnchá wèixīng |
119 | Tư lệnh tập đoàn quân | 集团军司令 | jítuánjūn sīlìng |
120 | Chính ủy | 政委 | zhèngwěi |
121 | Tư lệnh hạm đội | 舰队司令 | jiànduì sīlìng |
122 | Hạm trưởng | 舰长 | jiàn zhǎng |
123 | Đại đội không quân | 空军大队长 | kōngjūn dà duìzhǎng |
124 | Quân đoàn trưởng | 军长 | jūn zhǎng |
125 | Sư đoàn trưởng | 师长 | shīzhǎng |
126 | Lữ đoàn trưởng | 旅长 | lǚ zhǎng |
127 | Trung đoàn trưởng | 团长 | tuán zhǎng |
128 | Tiểu đoàn trưởng | 营长 | yíng zhǎng |
129 | Đại đội trưởng | 连长 | lián zhǎng |
130 | Trung đội trưởng | 排长 | pái zhǎng |
131 | Tiểu đội trưởng | 班长 | bānzhǎng |
132 | Hạm đội | 舰队 | jiànduì |
133 | Hạm đội tác chiến | 作战舰队 | zuòzhàn jiànduì |
134 | Hạm đội liên hợp | 联合舰队 | liánhé jiànduì |
135 | Hạm đội hộ tống | 护卫舰队 | hùwèijiànduì |
136 | Hạm đội chủ lực | 主力舰队 | zhǔlì jiànduì |
137 | Hạm đội hỗn hợp đặc biệt | 特混舰队 | tè hǔn jiànduì |
138 | Hạm đội đặc phái | 特遷舰队 | tè qiān jiànduì |
139 | Hạm đội huấn luyện | 训练舰队 | xùnliàn jiàn duì |
140 | Lính thủy đánh bộ | 海军陆战队 | hǎijūn lù zhànduì |
141 | Quân y | 军医 | jūnyī |
142 | Bệnh viện lục quân | 陆军医院 | lùjūn yīyuàn |
143 | Bệnh viện hải quân | 海军医院 | hǎijūn yīyuàn |
144 | Bệnh viện không quân | 空军医院 | kōngjūn yīyuàn |
145 | Bệnh viện chung | 总医院 | zǒng yīyuàn |
146 | Bệnh viện dã chiến | 野战医院 | yězhàn yīyuàn |
147 | Bệnh viện hậu phương | 后方医院 | hòufāng yīyuàn |
148 | Bệnh viện hành quân | 随军医院 | suíjūn yīyuàn |
149 | Bệnh viện nơi đóng quân | 驻地医院 | zhùdì yīyuàn |
150 | Vũ khí | 武器 | wǔqì |
151 | Súng trường | 步枪 | bùqiāng |
152 | Súng trường tự động | 自动步枪 | zìdòng bùqiāng |
153 | Súng carbine | 卡宾枪 | kǎbīnqiāng |
154 | Súng trọng liên | 重机枪 | zhòng jīqiāng |
155 | Súng tiểu liên | 冲锋枪 | chōngfēngqiāng |
156 | Súng lục | 手枪 | shǒuqiāng |
157 | Lựu đạn | 手榴弹 | shǒuliúdàn |
158 | Đại pháo | 大炮 | dàpào |
159 | Súng cối | 迫击炮 | pò jí pào |
160 | Pháo dã chiến | 野战炮 | yězhàn pào |
161 | Súng cao xạ | 高射炮 | gāoshèpào |
162 | Phục viên | 复员 | fùyuán |
163 | Quân chính quy | 正规军 | zhèngguījūn |
164 | Quân không chính quy | 非正规军 | fēi zhèng guī jūn |
165 | Quân thường trực | 常备军 | chángbèijūn |
166 | Quân dự bị | 后备军 | hòubèijūn |
167 | Quân chính phủ | 政府军 | zhèngfǔ jūn |
168 | Quân tình nguyện | 志愿军 | zhìyuànjūn |
169 | Quân đánh thuê | 雇佣军 | gùyōng jūn |
170 | Quân viễn chinh | 远征军 | yuǎnzhēng jūn |
171 | Quân đảo chính | 叛军 | pàn jūn |
172 | Quân thảo phạt (trừng trị) | 讨伐军 | tǎofá jūn |
173 | Bộ đội | 部队 | bùduì |
174 | Bộ đội tác chiến | 作战部队 | zuòzhàn bùduì |
175 | Bộ đội xung kích | 突击部队 | tújí bùduì |
176 | Bộ đội đi chi viện | 支援部队 | zhīyuán bùduì |
177 | Bộ đội nước ngoài | 外国部队 | wàiguó bùduì |
178 | Vận chuyển quân đội | 部队的运送 | bùduì de yùnsòng |
179 | Tàu thủy chở quân | 部队运输船 | bùduì yùnshū chuán |
180 | Quân nhân | 军人 | jūnrén |
181 | Phong cách quân nhân | 军人风度 | jūnrén fēngdù |
182 | Sĩ khí | 士气 | shìqì |
183 | Quân tịch | 军籍 | jūnjí |
184 | Tuổi quân | 军龄 | jūnlíng |
185 | Mũ lính | 军帽 | jūn mào |
186 | Nghi lễ quân đội | 军礼 | jūnlǐ |
187 | Quân kỳ | 军旗 | jūnqí |
188 | Quân lệnh | 军令 | jūnlìng |
189 | Quân cảng | 军港 | jūngǎng |
190 | Quân khu | 军区 | jūnqū |
191 | Quân khu của tỉnh | 省军区 | shěng jūnqū |
192 | Phân khu của quân độ | i军分区 | i jūn fēnqū |
193 | Quân chủng | 军种 | jūnzhǒng |
194 | Binh chủng | 兵种 | bīngzhǒng |
195 | Bộ đội hàng không | 航空兵 | hángkōngbīng |
196 | Bộ binh | 步兵 | bùbīng |
197 | Bộ binh nhẹ | 轻步兵 | qīng bùbīng |
198 | Bộ binh mô tô | 摩托化步兵 | mótuō huà bùbīng |
199 | Bộ binh cơ giới | 机械化步兵 | jīxièhuà bùbīng |
200 | Bộ đội cơ giới | 机械化部队 | jīxièhuà bùduì |
201 | Kỵ binh | 骑兵 | qíbīng |
202 | Kỵ binh nặng | 重骑兵 | zhòng qíbīng |
203 | Kỵ binh nhẹ | 轻骑兵 | qīng qíbīng |
204 | Pháo binh | 炮兵 | pàobīng |
205 | Pháo binh hạng nặng | 重炮兵 | zhòng pàobīng |
206 | Pháo binh hạng nhẹ | 轻炮兵 | qīng pàobīng |
207 | Lính cao su | 高射炮兵 | gāoshèpàobīng |
208 | Pháo binh dã chiến | 野战炮兵 | yězhàn pào bīng |
209 | Lính thiết giáp | 装甲兵 | zhuāngjiǎbīng |
210 | Lính quân giới | 军械兵 | jūnxiè bīng |
211 | Lính vận tải | 运输兵 | yùnshū bīng |
212 | Công binh | 工兵 | gōngbīng |
213 | Công binh nhẹ | 轻工兵 | qīng gōngbīng |
214 | Lính thông tin | 通信兵 | tōngxìnbīng |
215 | Lính đường sắt | 铁道兵 | tiědào bīng |
216 | Lính y tế | 卫生兵 | wèishēng bīng |
217 | Lính trinh sát | 侦察兵 | zhēnchá bīng |
218 | Bộ đội chiến đấu | 战斗部队 | zhàndòu bùduì |
219 | Bộ đội tinh nhuệ | 精锐部队 | jīngruì bùduì |
220 | Bộ đội chủ lực | 主力部队 | zhǔlì bùduì |
221 | Bộ đội địa phương | 地方部队 | dìfāng bùduì |
222 | Bộ đội độc lập | 独立部队 | dúlì bùduì |
223 | Bộ đội mặt đất | 地面部队 | dìmiàn bùduì |
224 | Bộ đội công binh | 工兵部队 | gōng bīng bùduì |
225 | Bộ đội xe tăng | 坦克部队 | tǎnkè bùduì |
226 | Bộ đội thiết giáp | 装甲部队 | zhuāngjiǎ bùduì |
227 | Bộ đội nhảy dù | 伞兵部队 | sǎnbīng bùduì |
228 | Bộ đội đổ bộ | 登陆部队 | dēnglù bùduì |
229 | Bộ đội hỗn hợp | 混合部队 | hùnhé bùduì |
230 | Bộ đội phòng ngự | 防御部队 | fáng yù bùduì |
231 | Bộ đội thông tin | 通信部队 | tōngxìn bùduì |
232 | Bộ đội vận tải | 运输部队 | yùnshū bùduì |
233 | Bộ đội đặc biệt | 特遷部队 | tè qiān bùduì |
234 | Bộ đội trinh sát | 侦察部队 | zhēnchá bùduì |
235 | Bộ đội ra đa | 雷达部队 | léidá bùduì |
236 | Bộ đội tên lửa | 火箭部队 | huǒjiàn bùduì |
237 | Bộ đội đường sắt | 铁道部队 | tiědào bùduì |
238 | Bộ đội hậu cần | 后勤部队 | hòuqín bùduì |
239 | Bộ đội trị an | 治安部队 | zhì’ān bùduì |
240 | Bộ đội phòng thủ | 卫戍部队 | wèishù bùduì |
241 | Bộ đội biên phòng | 边防部队 | biān fáng bùduì |
242 | Tập đoàn quân | 集团军 | jítuánjūn |
243 | Quân đoàn | 军团 | jūntuán |
244 | Quân đoàn | 军 | jūn |
245 | Binh đoàn | 兵团 | bīngtuán |
246 | Sư đoàn | 师 | shī |
247 | Lữ đoàn | 旅 | lǚ |
248 | Trung đoàn | 团 | tuán |
249 | Tiểu toàn | 营 | yíng |
250 | Đại đội | 连 | lián |
251 | Trung đội | 排 | pái |
252 | Tiểu đội | 班 | bān |
253 | Ra đa | 雷达 | léidá |
254 | Cáng | 担架 | dānjià |
255 | Tên lửa | 火箭 | huǒjiàn |
256 | Hỏa tiễn chống tên lửa | 反导弹火箭 | fǎn dǎodàn huǒjiàn |
257 | Tên lửa vũ trụ | 宇宙火箭 | yǔzhòu huǒjiàn |
258 | Tên lửa chống tăng | 反坦克火箭 | fǎn tǎnkè huǒjiàn |
259 | Tên lửa một tầng | 单级火箭 | dān jí huǒjiàn |
260 | Tên lửa hai tầng | 两级火箭 | liǎng jí huǒjiàn |
261 | Tên lửa ba tầng | 三级火箭 | sān jí huǒjiàn |
262 | Đạn đạo | 导弹 | dǎodàn |
263 | Tên lửa đất đối không | 地对空导弹 | dì duì kōng dǎodàn |
264 | Tên lửa đất đối đất | 地对地导弹 | dì duì dì dǎodàn |
265 | Tên lửa đất đối hạm | 地对舰导弹 | dì duì jiàn dǎodàn |
266 | Tên lửa hạm đối hạm | 舰对舰导弹 | jiàn duì jiàn dǎodàn |
267 | Tên lửa tầm xa | 远程导弹 | yuǎnchéng dǎodàn |
268 | Tên lửa tầm trung | 中程导弹 | zhōng chéng dǎodàn |
269 | Tên lửa tầm gần | 近程导弹 | jìn chéng dǎodàn |
270 | Tên lửa chiến lược | 战略导弹 | zhànlüè dǎodàn |
271 | Tên lửa chiến thuật | 战术导弹 | zhànshù dǎodàn |
272 | Tên lửa bắn chặn | 截击导弹 | jiéjí dǎodàn |
273 | Tên lửa phòng không | 防空导弹 | fángkōng dǎodàn |
274 | Tên lửa vũ trụ | 航天导弹 | hángtiān dǎodàn |
275 | Tên lửa hành trình | 巡航导弹 | xúnháng dǎodàn |
276 | Tên lửa chống tăng | 反坦克导弹 | fǎn tǎnkè dǎodàn |
277 | Tên lửa đạn đạo | 弹道导弹 | dàndào dǎodàn |
278 | Tên lửa đầu đạn hạt nhân | 核弹头导弹 | hédàntóu dǎodàn |
279 | Bom nguyên tử | 原子导弹 | yuánzǐ dǎodàn |
280 | Tên lửa tầm thấp | 低空导弹 | dīkōng dǎodàn |
281 | Tên lửa patriot | 爱国者导弹 | àiguó zhě dǎodàn |
282 | Tên lửa send | 飞毛腿导弹 | fēimáotuǐ dǎodàn |
283 | Tên lửa rắn đuôi kêu | 响尾蛇导弹 | xiǎngwěishé dǎodàn |
284 | Vũ khí thông thường | 常规武器 | chángguī wǔqì |
285 | Vũ khí hóa học | 化学武器 | huàxué wǔqì |
286 | Vũ khí sinh học | 生物武器 | shēngwù wǔqì |
287 | Vũ khí vi trùng | 细菌武器 | xìjùn wǔqì |
288 | Vũ khí nguyên tử | 原子武器 | yuánzǐ wǔqì |
289 | Vũ khí hạt nhân | 核武器 | héwǔqì |
290 | Quân hàm | 军衔 | jūnxián |
291 | Nguyên soái | 元帅 | yuánshuài |
292 | Tướng quân | 将军 | jiāng jūn |
293 | Đại tướng | 大奖 | dàjiǎng |
294 | Thượng tướng | 上将 | shàng jiàng |
295 | Thượng tướng hải quân | 海军上将 | hǎijūn shàng jiàng |
296 | Trung tướng | 中将 | zhōng jiàng |
297 | Thiếu tướng | 少将 | shàojiàng |
298 | Đại tá | 大校 | dàxiào |
299 | Thượng tá | 上校 | shàngxiào |
300 | Trung tá | 中校 | zhōng xiào |
301 | Thiếu tá | 少校 | shàoxiào |
302 | Đại úy | 大尉 | dàwèi |
303 | Thượng úy | 上尉 | shàngwèi |
304 | Trung úy | 中尉 | zhōngwèi |
305 | Thiếu úy | 少尉 | shàowèi |
306 | Thượng sĩ lục quân | 陆军上士 | lùjūn shàng shì |
307 | Trung sĩ lục quân | 陆军中士 | lùjūn zhōng shì |
308 | Hạ sĩ lục quân | 陆军下士 | lùjūn xiàshì |
309 | Binh nhất lục quân | 陆军一等兵 | lùjūn yī děng bīng |
310 | Binh nhì lục quân | 陆军二等兵 | lùjūn èrděngbīng |
311 | Tân binh lục quân | 陆军新兵 | lùjūn xīnbīng |
312 | Thượng sĩ hải quân | 海军上士 | hǎijūn shàng shì |
313 | Trung sĩ hải quân | 海军中士 | hǎijūn zhōng shì |
314 | Hạ sĩ hải quân | 海军下士 | hǎijūn xiàshì |
315 | Thủy binh bậc cao | 上等水兵 | shàng děng shuǐbīng |
316 | Thủy binh bậc 1 | 一等水兵 | yī děng shuǐbīng |
317 | Thủy binh bậc 2 | 二等水兵 | èr děng shuǐbīng |
318 | Binh nhất hải quân | 海军一等兵 | hǎijūn yī děng bīng |
319 | Binh nhì hải quân | 海军二等兵 | hǎijūn èrděngbīng |
320 | Thượng sĩ không quân | 空军上士 | kōngjūn shàng shì |
321 | Trung sĩ không quân | 空军中士 | kōngjūn zhōng shì |
322 | Hạ sĩ không quân | 空军下士 | kōngjūn xiàshì |
323 | Binh nhất không quân | 空军一等兵 | kōngjūn yī děng bīng |
324 | Binh nhì không quân | 空军二等兵 | kōngjūn èrděngbīng |
325 | Tân binh không quân | 空军新兵 | Kōngjūn xīnbīng |
⇒ Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung Pháp luật
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.