Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Nghệ thuật | Mỹ thuật | Hội họa

Chinese xin giới thiệu với các bạn bộ từ vựng chuyên ngành Nghệ thuật, Mỹ thuật, Hội họa dưới đây
1️⃣ 🔊 石板画 (Shíbǎnhuà): tranh thạch bản, tranh in đá
2️⃣ 🔊 玻璃窗 bōlí chuāng: cửa sổ kính
3️⃣ 🔊 画廊 huàláng: phòng trưng bày
4️⃣ 🔊 年画 (Niánhuà): tranh Tết
5️⃣ 🔊 绘图 huìtú: Hội họa tiengtrunganhduong
6️⃣ 🔊 油画 (Yóuhuà): tranh sơn dầu
7️⃣ 🔊 风俗画 (Fēngsúhuà): tranh phong tục
8🔊 . 女跳舞者 nǚ tiàowǔ zhě: vũ công
9️⃣ 🔊 水彩画 (Shuǐcǎihuà): tranh màu nước
1️⃣0️⃣ 🔊 图画本 túhuà běn: Sách tranh ảnh
1️⃣1️⃣ 🔊 淡彩画 (Dàncǎihuà): tranh màu nhạt
1️⃣2️⃣ 🔊 刷 shuā: bàn chải , chải
1️⃣3️⃣ 🔊 年画(Niánhuà): tranh Tết
1️⃣4️⃣ 🔊 油画(Yóuhuà): tranh sơn dầu
1️⃣5️⃣ 🔊 风俗画(Fēngsúhuà): tranh phong tục
1️⃣6️⃣ 🔊 水彩画(Shuǐcǎihuà): tranh màu nước
1️⃣7️⃣ 🔊 水粉画 (Shuǐfěnhuà): tranh màu bột
1️⃣8️⃣ 🔊 弓 gōng: cúi chào
1️⃣9️⃣ 🔊 淡彩画(Dàncǎihuà): tranh màu nhạt 🔊 水粉画(Shuǐfěnhuà): tranh màu bột
2️⃣0️⃣ 🔊 裸体画(Luǒtǐhuà): tranh khỏa thân
2️⃣1️⃣ 🔊 春宫画 (Chūngōnghuà): tranh khiêu dâm
2️⃣2️⃣ 🔊 纯粹派 (Chúncuìpài): trường phái thuần túy
2️⃣3️⃣ 🔊 新造型派 (Xīnzàoxíngpài): trường phái tạo hình mới
2️⃣4️⃣ 🔊 立体派 (Lìtǐpài): trường phái lập thể
2️⃣5️⃣ 🔊 浪漫派 (Làngmànpài): trường phái lãng mạn
2️⃣6️⃣ 🔊 现代派 (Xiàndàipài): trường phái hiện đại
2️⃣7️⃣ 🔊 水彩颜料 shuǐcǎi yánliào: màu nước
2️⃣8️⃣ 🔊 雕像 diāoxiàng: bức tượng
2️⃣9️⃣ 🔊 野兽派 (Yěshòupài): trường phái dã thú
3️⃣0️⃣ 🔊 艺术 yìshù: nghệ thuật
3️⃣1️⃣ 🔊 抽象派 (Chōuxiàngpài): trường phái trìu tượng
3️⃣2️⃣ 🔊 歌 gē: bài hát
3️⃣3️⃣ 🔊 古典派 (Gǔdiǎnpài): trường phái cổ điển
3️⃣4️⃣ 🔊 雕塑 diāosù: tác phẩm điêu khắc
3️⃣5️⃣ 🔊 表现派 (Biǎoxiànpài): trường phái biểu hiện
3️⃣6️⃣ 🔊 诗 shī: bài thơ
3️⃣7️⃣ 🔊 印象派 (Yìnxiàngpài): trường phái ấn tượng
3️⃣8️⃣ 🔊 字画卷轴 (Zìhuàjuànzhóu): trục cuốn tranh chữ
3️⃣9️⃣ 🔊 图片 túpiàn: tranh ảnh
4️⃣0️⃣ 🔊 肖像画 (Xiàoxiànghuà): tranh chân dung
4️⃣1️⃣ 🔊 演出 yǎnchū: biểu diễn
4️⃣2️⃣ 🔊 钢笔画 (Gāngbǐhuà): tranh vẽ bằng bút mực
4️⃣3️⃣ 🔊 博物馆 bówùguǎn: bảo tàng
44🔊 . 铅笔画 (Qiānbǐhuà): tranh vẽ bằng bút chì
4️⃣5️⃣ 🔊 壁画 bìhuà: bức tranh tường
4️⃣6️⃣ 🔊 马赛克 mǎsàikè: Gạch men, hình vẽ trên gạch men
4️⃣7️⃣ 🔊 佛像画 (Fóxiànghuà): tranh tượng Phật
48🔊 . 静物画 (Jìngwùhuà): tranh tĩnh vật
4️⃣9️⃣ 🔊 手工艺品 shǒu gōngyìpǐn: thủ công mỹ nghệ
5️⃣0️⃣ 🔊 涂鸦 túyā: nghệ thuật graffiti
5️⃣1️⃣ 🔊 水墨画 (Shuǐmòhuà): tranh thủy mặc
5️⃣2️⃣ 🔊 自然派 (Zìránpài): trường phái tự nhiên

Chủ đề giao tiếp Tiếng Trung của chúng ta hôm nay sẽ là BỨC TRANH, chúng ta cùng tìm hiểu nhé

hoa-si-viet-kieu-dieu-thuy-cung-2-em-gai-mo-trien-lam-tranh

BỨC TRANH

🔊 句子Jùzi Câu
🔊 你的房间布置得好极了。Nǐ de fángjiān bùzhì de hǎo jí le.
Căn phòng của bạn cố trí rất đẹp.
🔊 这张画儿真美!Zhè zhāng huàr zhēn měi!
Bức tranh này đẹp thật!
🔊 . 你的房间又干净又漂亮。Nǐ de fángjiān yòu gānjìng yòu piàoliang.
Căn phòng của bạn vừa sạch sẽ vừa đẹp.
🔊 今天没有人来。Jīntiān méiyǒu rén lái.
🔊 你的衣服更漂亮!Nǐ de yīfu gèng piàoliang!
Áo quần của bạn càng đẹp!
🔊 这件衣服不是买的,是我妈妈做的。Zhè jiàn yīfu bú shì mǎi de, shì wǒ māma zuò de.
Bộ quần áo này không phải mua mà là mẹ tôi may.
🔊 你妈妈的手真巧。Nǐ māma de shǒu zhēn qiǎo.
Mẹ bạn khéo tay thật đấy.
🔊 要是你喜欢,就给你女朋友做一件。Yàoshi nǐ xǐhuan, jiù gěi nǐ nǚ péngyou zuò yí jiàn.
Nếu bạn thích thì may cho bạn gái của bạn một bộ.

二、🔊 会话Huìhuà Hội thoại
🔊 王兰:你的房间布置得好极了。
Wáng Lán: Nǐ de fángjiān bùzhì dé hǎo jí le.
🔊 玛丽:哪儿啊,马马虎虎。
Mǎlì: Nǎr a, mǎmahūhū.
🔊 王兰:桌子放在这儿,写字看书都很好。
Wáng Lán: Zhuōzi fàng zài zhèr, xiě zì kàn shū dōu hěn hǎo.
🔊 玛丽:你看,衣柜放在床旁边,怎么样?
Mǎlì: Nǐ kàn, yīguì fàng zài chuáng pángbiān, zěnmeyàng?
🔊 王兰:很好。拿东西很方便。这张画儿真美!
Wáng Lán: Hěn hǎo. Ná dōngxi hěn fāngbiàn. Zhè zhāng huàr zhēn měi!
🔊 玛丽:是吗?刚买的。
Mǎlì: Shì ma? Gāng mǎi de.
🔊 王兰:你的房间又干净又漂亮。今天谁来啊?
Wáng Lán: Nǐ de fángjiān yòu gānjìng yòu piàoliang. Jīntiān shuí lái a?
🔊 玛丽:没有人来。新年快到了。
Mǎlì: Méi yǒu rén lái. Xīnnián kuài dào le.
🔊 王兰:啊!明天晚上有舞会。
Wáng Lán: À! Míngtiān wǎnshang yǒu wǔhuì.
🔊 玛丽:真的?那明天晚上我们都去跳舞吧。
Mǎlì: Zhēn de? Nà míngtiān wǎnshang wǒmen dōu qù tiàowǔ ba.

* * *
🔊 王兰:你今天穿得真漂亮!
Wáng Lán: Nǐ jīntiān chuān dé zhēn piàoliang!
🔊 玛丽:是吗?过新年了嘛。你的衣服更漂亮,在哪儿买的?
Mǎlì: Shì ma? Guò xīnnián le ma. Nǐ de yīfu gèng piàoliang, zài nǎr mǎi de?
🔊 王兰:不是买的,是我妈妈做的。
Wáng Lán: Bú shì mǎi de, shì wǒ māma zuò de.
🔊 玛丽:你妈妈的手真巧,衣服的样子也很好。
Mǎlì: Nǐ māma de shǒu zhēn qiǎo, yīfu de yàngzi yě hěn hǎo.
🔊 王兰:我也觉得不错。
Wáng Lán: Wǒ yě juéde búcuò.
🔊 刘京:我很喜欢这个颜色。
Liú Jīng: Wǒ hěn xǐhuan zhè ge yánsè.
🔊 玛丽:要是你喜欢,就给你女朋友做一件。
Mǎlì: Yàoshi nǐ xǐhuan, jiù gěi nǐ nǚ péngyou zuò yí jiàn.
🔊 刘京:我还没有女朋友呢。
Liú Jīng: Wǒ hái méi yǒu nǚ péngyou ne.

三、生词Shēngcí Từ mới
1️⃣   🔊 布置                        Bùzhì                              bố trí, trang trí
2️⃣   🔊 画儿                        Huàr                                        bức tranh
3️⃣   🔊 美                            Měi                                  đẹp
4️⃣   🔊 又                            Yòu                                 lại
5️⃣   🔊 更                            Gèng                               càng
6️⃣   🔊 手                            Shǒu                                tay
7️⃣  🔊   要是                        Yàoshi                             nếu như
8️⃣   🔊 马虎                        Mǎhu                               tùy tiện
9️⃣   🔊 桌子                        Zhuōzi                             cái bàn
1️⃣0️⃣                     🔊 放                    Fàng                                đặt, để
1️⃣1️⃣                     🔊 衣柜                Yīguì                               tủ áo
1️⃣2️⃣                     🔊 方便                Fāngbiàn                         tiện lợi
1️⃣3️⃣                     🔊 嘛                    Ma                                   (trợ từ)
1️⃣4️⃣                  🔊     样子                Yàngzi                            dáng, kiểu
1️⃣5️⃣                  🔊     颜色                Yánsè                              màu sắc
1️⃣6️⃣                     🔊 自己                Zìjǐ                                  tự mình
1️⃣7️⃣                     🔊 画                    Huà                                 vẽ, họa
1️⃣8️⃣                     🔊 些                    Xiē                                  một số
1️⃣9️⃣                     🔊 铅笔                Qiānbǐ                             bút chì
2️⃣0️⃣                    🔊   公园                Gōngyuán                       công viên
2️⃣1️⃣                    🔊   这么                Zhème                             như vậy

Chúc các bạn học tiếng Trung thành công!

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Back to top button