Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng Mỹ phẩm trong tiếng Trung qua chủ đề chuyên ngành Mỹ phẩm này nhé!
Là phái nữ ai cũng muốn mình xinh đẹp phải không ạ? mặc dù vẻ đẹp tự nhiên luôn được ưa chuộng nhưng ở xã hội ngày một hiện đại hiện nay, mỹ phẩm cũng là thứ không thể thiếu.
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề Mỹ phẩm
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bấm mi | 睫毛刷 | Jiémáo shuā |
2 | Bông phấn | 粉扑儿 | Fěnpū er |
3 | Bông tẩy trang | 化装棉 | Huàzhuāng mián |
4 | Chì kẻ lông mày | 每笔 | Měi bǐ |
5 | Chì kẻ mắt | 眼线笔 | Yǎnxiàn bǐ |
6 | Dầu gội đầu | 洗发水 | Xǐ fǎ shuǐ |
7 | Dầu xả | 护发素 | Hù fā sù |
8 | Hộp phấn | 香粉盒 | Xiāng fěn hé |
9 | Kem che khuyết điểm | 遮瑕霜 | Zhēxiá shuāng |
10 | Kem chống nắng | 防晒霜 | Fángshài shuāng |
11 | Kem dưỡng da | 雪花膏,美容洁肤膏 | Xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo |
12 | Kem dưỡng da ban đêm | 晚霜 | Wǎnshuāng |
13 | Kem dưỡng da ban ngày | 日霜 | Rì shuāng |
14 | Kem dưỡng da tay | 护手黄 | Hù shǒu huáng |
15 | Kem đánh răng | 牙膏 | Yágāo |
16 | Kem giữ ẩm | 保湿霜 | Bǎoshī shuāng |
17 | Kem nền | 粉底霜 | Fěndǐ shuāng |
18 | Kem săn chắc da | 纤容霜 | Xiān róng shuāng |
19 | Kem thoa mí mắt | 眼睑膏 | Yǎnjiǎn gāo |
20 | Kem trắng da | 美白霜 | Měibái shuāng |
21 | Mặt nạ đắp mặt | 面膜 | Miànmó |
22 | Nước hoa | 花露水 | Huālùshuǐ |
23 | Nước hoa xịt phòng | 空气芳香剂 | Kōngqì fāngxiāng jì |
24 | Nước súc miệng | 漱口水 | Shù kǒushuǐ |
25 | Phấn mắt | 眼影 | Yǎnyǐng |
26 | Phấn phủ | 粉饼 | Fěnbǐng |
27 | Sản phẩm làm đẹp | 化妆品 | Huàzhuāngpǐn |
28 | Sản phẩm làm sạch thông dụng | 日化清洁母婴 | Rì huà qīngjié mǔ yīng |
29 | Sữa dưỡng thể | 润肤霜 | Rùn fū shuāng |
30 | Sữa rửa mặt | 洗面奶 | Xǐmiàn nǎi |
31 | Sữa tắm | 沐浴液 | Mùyù yè |
32 | Sữa tắm | 沐浴露 | Mùyù lù |
33 | Sữa tẩy trang | 卸妆乳 | Xièzhuāng rǔ |
34 | Thuốc xịt thơm miệng | 口腔清新剂 | Kǒuqiāng qīngxīn jì |
35 | Xà phòng thơm | 香皂 | Xiāngzào |
36 | Phấn rôm | 爽身粉 | shuǎngshēn fěn |
37 | Sữa dưỡng da tay | 护手霜 | hù shǒu shuāng |
Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ Làm đẹp
1 | Bông phấn | 粉扑儿 | fěnpūr |
2 | Bông tẩy trang | 化妆棉 | huàzhuāng mián |
3 | Cái bấm mi | 睫毛刷 | jiémáo shuā |
4 | Cái bấm móng tay | 指甲钳 | zhǐjiǎ qián |
5 | Cái bơm xịt nước hoa | 香水喷射器 | xiāngshuǐ pēnshè qì |
6 | Cọ lông mày | 眉刷 | méi shuā |
7 | Giấy thấm dầu | 吸油纸 | xīyóu zhǐ |
8 | Giũa móng tay | 指甲刷 | zhǐjiǎ shuā |
9 | Hộp mỹ phẩm có gương soi | 化妆用品小镜匣 | huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá |
10 | Hộp trang điểm | 梳妆箱 | shūzhuāng xiāng |
11 | Kéo nhỏ sửa móng tay | 修甲小剪刀 | xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo |
12 | Nước chùi móng (aceton) | 洗甲水 xǐ | jiǎ shuǐ |
13 | Nước hoa | 花露水, 香水 | huālùshuǐ, xiāngshuǐ |
14 | Nước sơn móng tay | 指甲油 | zhǐjiǎ yóu |
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại cửa hàng bán Mỹ phẩm
化妆品店 Cửa hàng bán mỹ phẩm
1. 会话 Hội thoại
Hội thoại 1
欢迎您来我店参观。
Huānyíng nín lái wǒ diàn cānguān.
Chào mừng bạn đến tham quan cửa hàng.
我从来没有化妆,我对化妆品没有什么了解,你可以给我介绍吗?
Wǒ cónglái méiyǒu huàzhuāng, wǒ duì huàzhuāngpǐn méiyǒu shé me liǎojiě, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào ma?
Tôi từ trước đến giờ đều không trang điểm nên đối với mỹ phẩm không có hiểu biết, chị có thể giới thiệu cho tôi không?
当然可以啊。首先我要看你是油性,干性还是中性的皮肤?
Dāngrán kěyǐ a. Shǒuxiān wǒ yào kàn nǐ shì yóuxìng, gān xìng háishì zhōng xìng de pífū?
Đương nhiên có thể. Đầu tiên phải xem da bạn thuộc loại nào, da dầu, da khô hay da thường?
我是油性皮肤,还长痘痘,皮肤偏黄,毛孔粗大的皮肤。
Wǒ shì yóuxìng pífū, hái zhǎng dòu dòu, pífū piān huáng, máokǒng cūdà de pífū.
Da em là da dầu, còn mọc mụn, sắc da hơi vàng, lỗ chân lông to thô.
这样的话你要少用化妆品,现护肤,我给你看几种祛痘产品。然后你要保养皮肤,最好还是使用橄榄水润五件套,包括洗面奶、爽肤水、均衡保湿乳、嫩白面霜、眼霜。
Zhèyàng dehuà nǐ yào shǎo yòng huàzhuāngpǐn, xiàn hùfū, wǒ gěi nǐ kàn jǐ zhǒng qū dòu chǎnpǐn. Ránhòu nǐ yào bǎoyǎng pífū, zuì hào huán shì shǐyòng gǎnlǎn shuǐ rùn wǔ jiàn tào, bāokuò xǐmiàn nǎi, shuǎngfūshuǐ, jūnhéng bǎoshī rǔ, nèn bái miànshuāng, yǎnshuāng.
Nếu như vậy thì em cần hạn chế trang điểm, chăm sóc da trước đi, chị cho em xem mấy loại sản phẩm trị mụn, tốt nhất vẫn nên dùng bộ 5 lọ dưỡng ẩm ô liu, bao gồm sữa rửa mặt, nước hoa hồng, sữa dưỡng ẩm cân bằng da, kem trắng sáng mềm mại, kem mắt.
好,我听说不管是白天还是晚上,都要用保湿面霜。
Hǎo, wǒ tīng shuō bu guǎn shì báitiān háishì wǎnshàng, dōu yào yòng bǎoshī miànshuāng.
Được, em nghe nói dù là ngày hay đêm đều nên dùng kem dưỡng ẩm cho da.
是的,白天有太阳所以我们该用美白日霜,可以防晒,控油,护肤。晚上你睡觉的时候呵护你的皮肤,晚上面霜使皮肤更加紧致嫩白,抗氧化,抗皱纹等等。
Shì de, báitiān yǒu tàiyáng suǒyǐ wǒmen gāi yòng měibái rì shuāng, kěyǐ fángshài, kòngyóu, hùfū. Wǎnshàng nǐ shuìjiào de shíhòu hēhù nǐ de pífū, wǎnshàng miànshuāng shǐ pífū gèngjiā jǐn zhì nèn bái, kàng yǎnghuà, kàng zhòuwén děng děng.
Đúng vậy, ban ngày có mặt trời nên chúng ta dùng kem trắng da bn ngày, có thể chống nắng, kiềm dầu, dưỡng da. Buổi tối lúc em đi ngủ có thể chăm sóc da, kem đêm có thể giúp da em săn chắc trắng mềm, chống lão hóa, chống nhăn…
嗯好,还有吗?
Ń hǎo, hái yǒu ma?
Vâng, còn gì nữa không?
有,眼部也要保养啊,比如黑眼圈,眼角皱纹。
Yǒu, yǎn bù yě yào bǎoyǎng a, bǐrú hēi yǎnquān, yǎnjiǎo zhòuwén.
Còn, mắt cũng cần chăm sóc, ví dụ quầng đen ở mắt, nếp nhăn ở đuôi mắt.
那你都给我介绍几种品牌吧。
Nà nǐ dōu gěi wǒ jièshào jǐ zhǒng pǐnpái ba.
Vậy chị giới thiệu cho em mấy nhãn hiệu nhé.
好的,品牌有很多,你喜欢用日本的,韩国的还是欧美的?
Hǎo de, pǐnpái yǒu hěnduō, nǐ xǐhuān yòng rìběn de, hánguó de háishì ōuměi de?
Được, có rất nhiều nhãn hiệu, em thích dùng của Nhật Bản, Hàn Quốc hay sản phẩm Âu Mỹ?
我想买法国的欧莱雅,我朋友用过了,效果蛮好的。
Wǒ xiǎng mǎi fàguó de ōuláiyǎ, wǒ péngyǒu yòngguòle, xiàoguǒ mán hǎo de.
Em muốn mua hãng LOREAL của Pháp, bạn em dùng qua rồi, hiệu quả rất tốt.
对啊,我也用这种品牌,我皮肤比以前漂亮多了。
Duì a, wǒ yě yòng zhè zhǒng pǐnpái, wǒ pífū bǐ yǐqián piàoliang duōle.
Đúng thế, chị cũng dùng hãng này mà, da của chị đẹp hơn ngày trước rất nhiều.
对啊,我买一套。过一段时间我回来,你在介绍化妆的步骤吧。谢谢你。
Duì a, wǒ mǎi yī tào.Guò yīduàn shíjiān wǒ huílái, nǐ zài jièshào huàzhuāng de bùzhòu ba. Xièxiè nǐ.
Vâng, em mua một bộ. Qua một thời gian nữa em quay lại, chị lại giới thiệu các bước trang điểm nữa nhé. Cảm ơn chị.
Hội thoại 2
下午好,请你进店里看看。
Xiàwǔ hǎo, qǐng nǐ jìn diàn lǐ kàn kàn.
Chào buổi chiều, mời chị vào trong cửa hàng xem.
我回来了,上个月我在这里买化妆品,你看我皮肤变成美白柔软。
Wǒ huíláile, shàng gè yuè wǒ zài zhèlǐ mǎi huàzhuāngpǐn, nǐ kàn wǒ pífū biàn chéng měibái róuruǎn.
Em quay lại đây, tháng trước em mua mỹ phẩm ở đây, chị xem da mặt em đã mềm mại trắng sáng hơn.
对啊,你皮肤上的痘痘少多了,面皮也光滑。今天我帮你选择化妆的产品吧。
Duì a, nǐ pífū shàng de dòu dòu shǎo duōle, miànpí yě guānghuá. Jīntiān wǒ bāng nǐ xuǎnzé huàzhuāng de chǎnpǐn ba.
Đúng vậy, mụn trên mặt em đã ít đi nhiều, da mặt sáng mịn. Hôm nay chị giúp em chọn sản phẩm để trang điểm nhé.
好的。
Hǎo de.
Được ạ.
爽肤水清洁皮肤;营养面霜,防晒隔离霜这三种你必须用。
Shuǎngfūshuǐ qīngjié pífū; yíngyǎng miànshuāng, fángshài gélí shuāng zhè sān zhǒng nǐ bìxū yòng.
Nước hoa hồng rửa sạch da mặt; kem dưỡng da; kem lót chống nắng, ba loại này em nhất định phải dùng.
可以给我皮肤补充水分,营养,防晒是吗?
Kěyǐ gěi wǒ pífū bǔchōng shuǐfèn, yíngyǎng, fángshài shì ma?
Có thể bổ sung nước, chất dinh dưỡng, chống nắng à chị?
是的,化妆时你先用隔离霜,打粉底,然后才上粉饼,你是油性皮肤,使用这个产品吧。
Shì de, huàzhuāng shí nǐ xiān yòng gélí shuāng, dǎ fěndǐ, ránhòu cái shàng fěnbǐng, nǐ shì yóuxìng pífū, shǐyòng zhège chǎnpǐn ba.
Đúng rồi, khi trang điểm trước tiên em dùng kem lót, kem nền rồi mới đánh phấn, da em là da nâu, dùng sản phẩm này nhé.
哦好,这样化妆对我皮肤没有害的,是吗?
Ó hǎo, zhèyàng huàzhuāng duì wǒ pífū méiyǒu hài de, shì ma?
Ồ vâng, mỹ phẩm này sẽ không có hại với da của em chứ?
是的,这些都是基础化妆而已,你要不要画眉,用眼线笔,刷口红,上睫毛膏等?
Shì de, zhèxiē dōu shì jīchǔ huàzhuāng éryǐ, nǐ yào bùyào huàméi, yòng yǎnxiàn bǐ, shuā kǒuhóng, shàng jiémáo gāo děng?
Đúng vậy, đây chỉ là những bước trang điểm căn bản, em có muốn vẽ lông mày, dùng bút vẽ đường viền mắt, tô son, mascara… không?
不要那么多,刷口红,上睫毛膏就好,我想自然点儿。
Bùyào nàme duō, shuā kǒuhóng, shàng jiémáo gāo jiù hǎo, wǒ xiǎng zìrán diǎn er.
Không cần nhiều như thế đâu ạ, tô son, mascara là được, em muốn tự nhiên chút.
恩,这些东西都是你化妆时要的,你看看吧。
Ēn, zhèxiē dōngxī dū shì nǐ huàzhuāng shí yào de, nǐ kàn kàn ba.
Ừ, đây đều là những thứ khi trang điểm cần dùng, em xem đi.
好,谢谢。
Hǎo, xièxiè.
Vâng, cảm ơn chị.
2. Từ vựng trong đoạn Hội thoại trên
1 | 刷口红 | Shuā kǒuhóng | tô son |
2 | 上睫毛膏 | shàng jiémáo gāo | đánh mascara |
3 | 上粉底 | shàng fěndǐ | đánh phấn nền |
4 | 画眉 | huàméi | vẽ lông mày |
5 | 化妆 | huàzhuāng | trang điểm |
6 | 了解 | liǎojiě | hiểu biết |
7 | 皮肤 | pífū | da |
8 | 祛痘 | qū dòu | trị mụn |
9 | 毛孔 | máokǒng | lỗ chân lông |
10 | 肤色 | fūsè | sắc da |
11 | 洗面奶 | xǐmiàn nǎi | sữa rửa mặt |
12 | 爽肤水 | shuǎngfūshuǐ | nước hoa hồng |
13 | 防晒 | fángshài | chống nắng |
14 | 霜 | shuāng | kem |
15 | 乳 | rǔ | sữa |
16 | 营养 | yíngyǎng | chất dinh dưỡng |
17 | 粉底 | fěndǐ | kem nền |
18 | 粉饼 | fěnbǐng | phấn |
19 | 隔离霜 | gélí shuāng | kem lót |
20 | 柔软 | róuruǎn | mềm mại |
21 | 嫩白 | nèn bái | trắng nõn |
22 | 光滑 | guānghuá | láng mượt |
23 | 清洁 | qīngjié | thanh khiết |
24 | 补充 | bǔchōng | bổ sung |
25 | 水分 | shuǐfèn | thành phần nước |
26 | 氧化 | yǎnghuà | oxy hóa |
27 | 皱纹 | zhòuwén | nếp nhăn |
28 | 保湿 | bǎoshī | dưỡng ẩm |
29 | 眼霜 | yǎnshuāng | kem mắt |
30 | 眼线笔 | yǎnxiàn bǐ | bút kẻ mắt |
31 | 欧莱雅 | ōuláiyǎ | LOREAL |
Các hãng mỹ phẩm nổi tiếng của Trung Quốc
1. Dabao
2. Longrich
3. Herborist
4. Avon
5. Caisy
6. TJOY
7. Chando
8. Inoherb
9. YUE SAI
10. One Leaf
Xem thêm:
Chúc các bạn Nữ luôn xinh đẹp và học tiếng Trung thật tốt! Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.