Hôm nay chúng ta cùng tìm học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh một cách học đơn giản mà lại nhớ lâu. Phương pháp học tiếng Trung qua hình ảnh giúp cho các bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn bằng những hình ảnh quen thuộc mà mình hay gặp.
Video 6000 từ vựng tiếng Trung Quốc thông dụng qua hình ảnh
6000 từ vựng tiếng Trung Quốc thông dụng qua hình ảnh phần 1
Từ vựng tiếng Trung qua Hình ảnh
1️⃣ 🔊 上网 Shàngwǎng: Lên mạng
2️⃣ 🔊 网站 Wǎngzhàn: Website
3🔊 .搜索 Sōusuǒ: Tìm kiếm
4️⃣ 🔊 发 贴 Fā tiě: Đăng bài
5️⃣ 🔊 点赞 Diǎn zàn: Thích
6️⃣ 🔊 评论 Píng lùn: Bình luận
7️⃣ 分🔊 享 Fēnxiǎng: Chia sẻ
NĂM GIÁC QUAN: 🔊 五感 Wǔgǎn
8️⃣ 🔊 视觉 Shìjué: Thị giác
9️⃣ 🔊 听觉 Tīngjué: Thính giác
1️⃣0️⃣ 🔊 味觉 Wèijué: Vị giác
1️⃣1️⃣ 🔊 触觉 Chùjué: Xúc giác
1️⃣2️⃣ 🔊 嗅觉 Xiùjué: Khứu giác
1️⃣3️⃣ 🔊 勺子 Sháozi: cái thìa
1️⃣4️⃣ 🔊 衬衫 Chènshān: áo sơ mi
1️⃣5️⃣ 🔊 颅骨 Lúgǔ: hộp sọ
1️⃣6️⃣ 🔊 天使 Tiānshǐ: thiên thần
1️⃣7️⃣ 🔊 女巫 Nǚwū: phù thủy
1️⃣8️⃣ 🔊 苗 Miáo: mầm
1️⃣9️⃣ 🔊 干杯 Gānbēi: chúc mừng, cạn ly
2️⃣0️⃣ 🔊 鬼 Guǐ : ma
2️⃣1️⃣ 🔊 车 Chē: xe oto
2️⃣2️⃣ 🔊 太阳 tàiyáng mặt trời
2️⃣3️⃣ 🔊 云 yún đám mây
2️⃣4️⃣ 🔊 星 xīng ngôi sao
2️⃣5️⃣ 🔊 月亮 yuèliàng mặt trăng, ánh trăng
2️⃣6️⃣ 🔊 风 fēng wind: gió
2️⃣7️⃣ 🔊 火 huǒ fire: lửa
2️⃣8️⃣ 🔊 冰 bīng ice: băng
2️⃣9️⃣ 🔊 水shuǐ water: nước
3️⃣0️⃣ 🔊 飞机 fēijī: Máy bay
3️⃣1️⃣ 🔊 蛋糕 dàngāo: Bánh
3️⃣2️⃣ 🔊 杯子 bēizi: Cốc
3️⃣3️⃣ 🔊 机器人 jīqìrén: Robo
Trên đây là một số hình ảnh từ vựng tiếng Trung để học tiếng Trung một cách dễ nhớ và nhớ lâu. Còn rất nhiều hình ảnh về từ vựng chúng tôi sẽ cập nhật thêm. Cám ơn các bạn đã ghé thăm Website của chúng tôi. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ !
Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề: Hình học
Nguồn: tiengtrungonline.com
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả