Khi bạn sống tại các thành phố lớn như Hà Nội, HCM… việc sử dụng phương tiện công cộng như xe Bus là vô cùng quan trọng. Vậy làm thế nào để có thể học phát âm tiếng Trung về chủ đề đi xe bus này.
Bài viết này giới thiệu tới các bạn học tiếng Trung chủ đề: Trên xe Bus. Chúc các bạn có vốn từ vựng phong phú khi học và luôn luôn áp dụng được chúng vào thực tế.
Học tiếng Trung theo chủ đề: Trên xe Bus
- Mẫucâu:
小姐,这条线公共汽车去桐春市场吗?
Xiǎojiě, zhè tiáo xiàn gōnggòng qìchē qù tóng chūn shìchǎng ma? |
Cô ơi, chuyến xe này có đi đến chợ Đồng Xuân không? |
不,去机场.
Bù, qù jīchǎng. |
Không, đi sân bay. |
请问,去升龙桥要哪边下车?
Qǐngwèn, qù shēng lóng qiáo yào nǎ biān xià chē? |
Xin hỏi, đi đến cầu Thăng Long thì đến chỗ nào xuống xe? |
到黄国越路下车.
Dào huángguóyuèlù xià chē. |
Đến đường Hoàng Quốc Việt thì xuống xe. |
谢谢你.
Xièxiè nǐ. |
Cảm ơn. |
别客气.
Bié kèqì. |
Không có gì. |
给我一张去动物园的票.
Gěi wǒ yī zhāng qù dòngwùyuán de piào. |
Cho tôi một vé đến vườn thú. |
给你这…三千块.
Gěi nǐ zhè…sānqiān kuài. |
Của anh đây…3 nghìn. |
小朋友,到站的时候跟我通知.
Xiǎopéngyǒu, dào zhàn de shíhòu gēn wǒ tōngzhī. |
Anh bạn, khi nào đến bến thì thông báo cho tôi nhé. |
好,请你放心.
Hǎo, qǐng nǐ fàngxīn. |
Được rồi, anh cứ yên tâm. |
到站了,你下车阿.
Dào zhànle, nǐ xià chē ā. |
Đến bến rồi anh xuống xe đi. |
小朋友,你要下车吗?
Xiǎopéngyǒu, nǐ yào xià chē ma? |
Anh có xuống xe không? |
部,我到下一站.
Bù, wǒ dào xià yí zhàn. |
Không, tôi trạm sau mới xuống. |
那我先下车,
Nà wǒ xiān xià chē, |
Vậy tôi xuống trước đây. |
好的,再见.
hǎo de, zàijiàn. |
Vâng, chào anh. |
小朋友,再见.
Xiǎopéngyǒu, zàijiàn. |
Chào anh. |
Việc học được các từ vựng tiếng Trung với chủ đề Trên xe bus, giúp cho người học nhanh chóng thành thạo khả năng giao tiếpcủa mình và có cơ hội ứng dụng các từ vựng tiếng Trung đó vào trong quá trình học nói chung và các trường hợp cụ thể nói riêng.
- Hội thoại:
小弟,请问去机场坐几号线车?
Xiǎodì, qǐngwèn qù jīchǎng zuò jǐ hào xiàn chē? |
em trai, cho anh hỏi đến sân bay ngồi xe số mấy? |
你做七线车.
Nǐ zuò qī xiàn chē. |
Anh ngồi xe số 7. |
在哪里等车?
Zài nǎlǐ děng chē? |
Đợi xe ở đâu? |
你到纸桥等7车.
Nǐ dào zhǐ qiáo děng 7 chē. |
Anh đến Cầu Giấy đợi xe 07. |
计分中有一趟?
Jì fēnzhōng yǒuyī tàng? |
Bao lâu có một chuyến? |
15分钟.
15 Fēn zhōng. |
15 phút. |
我来机场,后我还想找车去泰原省怎么走?
Wǒ lái jīchǎng, hòu wǒ hái xiǎng zhǎo chē qù tài yuán shěng zěnme zǒu? |
Tôi muốn đến sân bay, sau đó bắt xe đi Thái Nguyên thì đi như thế nào? |
机场前面可以打车去泰原省.
Jīchǎng qiánmiàn kěyǐ dǎchē qù tài yuán shěng. |
ở phía trước sân bay có thể bắt xe đi Thái Nguyên. |
谢谢你.
Xièxiè nǐ. |
Cảm ơn anh. |
别客气.
Bié kèqì. |
Không có gì. |
Những bài hội thoại giúp quá trình học tiếng Trung không những nhanh chóng mà cực kì đơn giản và thuận tiện. Học tiếng Trung sẽ được rút ngắn thời gian, rút ngắn những khó khăn.
Chúc tất cả các bạn học tiếng Trung sẽ nhanh chóng ứng dụng được những kiến thức học tập của mình vào quá trình giao tiếp tiếng Trung.