Tết Trung Thu – ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm là ngày Trung Thu. Theo phong tục, vào ngày này trẻ con thường được bày cỗ hoa quả như bưởi, hồng, ăn bánh nướng, bánh dẻo, được tặng đồ chơi đèn ông sao, đèn kéo quân, mặt nạ, súng nước và được đi chơi rước đèn đêm trăng.
Tết Trung Thu chữ Nôm: 節中秋.
Tết Trung Thu chữ Hán: 中秋節 / Trung thu tiết / Zhōngqiū jié
theo Âm lịch là ngày Rằm tháng 8 hằng năm, đây đã trở thành ngày tết của trẻ em còn được gọi là Tết trông Trăng hay Tết hoa đăng.
Trẻ em rất mong đợi được đón tết này vì thường được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân, tò he,… và được ăn bánh nướng, bánh dẻo.
Vào ngày tết này, người ta tổ chức bày cỗ, trông trăng. Thời điểm trăng lên cao, trẻ em sẽ vừa múa hát vừa ngắm trăng phá cỗ.
Ở một số nơi người ta còn tổ chức múa lân, múa sư tử, múa rồng để các em vui chơi thoả thích. Tại Trung Quốc và các khu phố người Hoa trên thế giới còn có tổ chức bắn pháo hoa trong ngày này.
Trong bài học ngày hôm nay, tiếng Trung Chinese giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tết Trung thu truyền thống này.
Từ vựng Tết Trung thu
1. 中秋节. /Zhōngqiū jié/: Tết Trung thu
2. 望月节 /Wàngyuè jié/: Tết trông trăng
3. 农历 / Nónglì/ :Âm lịch
4. 月饼 / Yuèbǐng/: Bánh Trung thu
5. 迷你月饼 /Mínǐ yuèbǐng/:Bánh Trung thu mini
6. 肉馅/果仁/蛋黄月饼 Ròu / xiàn/guǒ rén/dànhuáng yuèbǐng/: Bánh trung thu nhân thịt/ hạt lạc /nhân trứng
7. 秋高气爽 / qiūgāoqìshuǎng / : Trời Thu trong xanh mát mẻ
8. 明亮 / míngliàng/ : sáng tỏ, sáng ngời
9. 嫦娥奔月 / cháng’é bēn yuè/: Hằng nga bay lên cung trăng
10. 榕树 / róngshù/: Cây đa
11. 阿贵的传说 / ā guì de chuánshuō/: Truyền thuyết chú cuội
12. 中秋夜 / zhōngqiū yè/: Đêm trung thu
13. 观星灯 / guān xīng dēng/: Ngắm đèn ngôi sao
14. 提鲤鱼灯出游玩耍 / tí lǐyú dēng chūyóu wánshuǎ/: Rước đèn lồng cá chép chơi đùa
15. 中秋节玩具 / Zhōngqiū jié wánjù/: Đồ chơi tết trung thu
16. 拜祭祖先 / bài jì zǔ xiān/: Thờ cúng tổ tiên
17. 中秋集市 / zhōngqiū jí shì/: chợ tết trung thu
18. 文艺表演 / wényì biǎoyǎn/: Biểu diễn văn nghệ
19. 人们纷纷涌上街头 /rénmen fēnfēn yǒng shàng jiētóu/ : Người dân nô nức đổ ra đường
20. 舞龙 / wǔ long/ : Múa rồng
21. 舞狮子 / wǔ shīzi/: Múa sư tử
22. 柚子 /Yòuzi/: Quả bưởi
23. 香蕉 / xiāngjiāo/: Chuối
24. 灯笼 / Dēnglóng/: Đèn lồng
25. 嫦娥 /Cháng’é/: Hằng Nga
26. 玉兔 /Yùtù/: Thỏ ngọc
27. 玩花灯 /Wán huādēng:/ Rước đèn
28. 火龙舞 / Huǒlóng wǔ/: Múa lân
29. 拜月的习俗 / Bài yuè de xí sú/: Tập tục cúng trăng
30. 赏月 /shǎng yuè/: Ngắm trăng
31. 家庭团聚 / 圆 /jiātíng tuánjù yuán/: Gia đình đoàn tụ/viên
32. 传统节日 /chuántǒng jiérì /: Tết truyền thống
33. 合家团聚 / héjiā tuánjù/: Cả nhà đoàn tụ
34. 花好月圆 /huāhǎoyuèyuán/: Đoàn tụ sum vầy
35. 联欢晚会 /liánhuān wǎnhuì/: Bữa tiệc liên hoan
Bài hát về Tết Trung thu bằng tiếng Trung
⇒ Xem thêm bài: Câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay nhất
Học tiếng Trung qua chủ đề là một cách học rất hiệu quả giúp cho người học có thể ghi nhớ từ vựng tiếng Trung.
Hy vọng bài học sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn học tốt..