Chinese xin giải nghĩa chi tiết từ “Cải thiện” trong từ Hán Việt như dưới đây
Phiên âm Hán-Việt của 改 善.
Trong đó:
- Cải: cải tiến
- Thiện: hoàn thiện.
Động từ: cải thiện
Nghĩa là:
- Làm cho tốt hơn.
- Cải thiện đời sống.
Làm cho tình hình có sự chuyển biến, phần nào có tốt hơn
Ví dụ:
- Phát triển sản xuất để cải thiện đời sống
- Cải thiện môi trường đầu tư
Trên đây là giải nghĩa ngắn gọn cho từ Cải thiện mà Chinese đã gửi tới bạn đọc. Mời các bạn xem thêm các từ Hán Việt khác ở link dưới. Cám ơn
→ Xem thêm các từ Hán Việt được giải nghĩa chi tiết
Cho e hỏi về khóa học tiếng trung giao tiếp thì hết bao lâu ạ
Chào bạn
Trung tâm sẽ liên hệ lại cho bạn trong thời gian sớm nhất ạ.
cô ơi tầm này có lớp học tiếng trung giao tiếp không ạ
em muốn học càng sớm càng tốt
Có em ak. Em để lại sdt để cô báo lịch nhé.