Bài 25: Đáp án Bài tập HN 6 [Phiên bản mới]

Bài 25 trong Giáo trình Hán ngữ 6 [Phiên bản mới] đánh dấu chặng cuối của quá trình học, nơi người học được thử sức với những bài tập tổng hợp, yêu cầu vận dụng linh hoạt toàn bộ kiến thức đã học. Nội dung này sẽ cung cấp đáp án chi tiết cho từng câu hỏi, kèm theo phần phân tích ngắn gọn để bạn hiểu rõ cách làm và tránh những lỗi sai thường gặp. Đây là bước quan trọng giúp bạn tự tin hơn trước khi bước vào các kỳ thi hoặc ứng dụng tiếng Trung trong thực tế.

← Xem lại Bài 24: Đáp án Bài tập HN 6 Phiên bản mới

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 始终 shǐzhōng            🔊 时钟 shǐzhōng
🔊 送行 sòngxíng            🔊 送信 sòng xìn
🔊 暗示 ānshì                  🔊 按时 ānshì
🔊 相亲 xiāng qīn            🔊 相信 xiāngxìn
🔊 表明 biǎomíng            🔊 标明 biǎomíng
🔊 痛哭 tòngkǔ                🔊 痛苦 tòngkǔ

(2) 朗读 Read out the following verse Đọc thành tiếng

🔊 山伯英台两无猜, Shānbó Yīngtái liǎng wú cāi,

🔊 同窗共读整三载。 Tóngchuāng gòng dú zhěng sān zǎi,

🔊 心心相印情意深, Xīnxīn xiāngyìn qíngyì shēn,

🔊 可叹阴阳两分开。 Kě tàn yīnyáng liǎng fēnkāi,

🔊 感天动地哭声哀, Gǎntiān dòngdì kūshēng āi,

🔊 二人化为彩蝶来。Èr rén huàwéi cǎidié lái,

🔊 《梁祝》一曲传千古, 《Liáng Zhù》yì qǔ chuán qiāngǔ,

🔊 昭示人间有真爱。 Zhāoshì rénjiān yǒu zhēn ài.

2 词语 Read out the following phrases Từ ngữ

🔊 家喻户晓         🔊 女扮男装          🔊 一见如故           🔊 恍然大悟
🔊 苦苦哀求        🔊 苦苦等待           🔊 恋恋不舍           🔊 翩翩起舞
🔊 不断暗示        🔊 难以领悟           🔊 告别朋友           🔊 告别父母

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

Để lại một bình luận

Back to top button