Bài 24: Giáo trình Hán ngữ Quyển 6 – EQ – Chỉ số cảm xúc [Phiên bản 3]

Bài 24 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 6 phiên bản 3 sẽ giúp người học khám phá ý nghĩa của EQ, tầm quan trọng của nó và cách phát triển chỉ số cảm xúc thông qua ngôn ngữ tiếng Trung.

← Xem lại: Bài 23: Giáo trình Hán ngữ Quyển 6 Phiên bản 3

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

1.Từ vựng:

1️⃣ 🔊 情商 (qíngshāng) – (tình thương): EQ (chỉ số cảm xúc) (danh từ)

情 Stroke Order Animation  商 Stroke Order Animation

📝 Ví dụ:

  • 🔊 情商高的人更容易与他人相处。
  • (Qíngshāng gāo de rén gèng róngyì yǔ tārén xiāngchǔ.)
  • Người có EQ cao dễ dàng hòa đồng với người khác.

2️⃣ 🔊 情绪 (qíngxù) – (tình tự): hứng thú, tâm trạng, cảm xúc (danh từ)

情 Stroke Order Animation  绪 Stroke Order Animation

📝 Ví dụ:

  • 🔊 他的情绪最近不太好。
  • (Tā de qíngxù zuìjìn bù tài hǎo.)
  • Tâm trạng của anh ấy dạo này không tốt lắm.

3️⃣ 🔊 智商 (zhìshāng) – (trí thương): IQ (chỉ số thông minh) (danh từ)

智 Stroke Order Animation  商 Stroke Order Animation

📝 Ví dụ:

  • 🔊 智商高并不一定意味着成功。
  • (Zhìshāng gāo bìng bù yīdìng yìwèizhe chénggōng.)
  • IQ cao không nhất thiết đồng nghĩa với thành công.

4️⃣ 🔊 情感 (qínggǎn) – (tình cảm): tình cảm (danh từ)

情 Stroke Order Animation  感 Stroke Order Animation

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button