Bài 23 Giáo trình Hán ngữ quyển 2: 学校里边有邮局吗?Trong trường có bưu điện không? là bài học số 23 trong seri 15 bài học của cuốn Giáo trình Hán ngữ Quyển 2. Trong bài này, chúng ta sẽ học các từ vựng về phương hướng, ngữ pháp về phương vị từ và câu hỏi “Bao nhiêu”.
→ Ôn lại Bài 22 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
Trước khi bắt đầu vào bài học, Chinese xin gửi tới bạn file ghi âm giọng đọc kiến thức bài 23. File ghi âm sẽ bao gồm bài khoá, từ vựng dưới giọng đọc chuẩn sẽ giúp bạn tiếp thu bài học hiệu quả hơn. Hãy cùng bật file và học theo nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
LÀM QUEN TỪ VỰNG
1….边/…[邊] biān/:bên, cạnh
东边 [東邊] /dōngbian/:phía đông
西边 [西邊] /xībian/:phía tây
南边 [南邊] /nánbian/:phía nam
北边 [北邊] / běibian/:phía bắc
前边 [前邊] /qiánbian/:phía trước
后边 [後邊] /hòubian/:phía sau
左边 [左邊] zuǒbian/:bên trái
右边 [右邊] /yòubian/:bên phải
里边 [裡邊] /lǐbian/:bên trong
外边 [外邊] /wàibian/:bên ngoài
上边 [上邊] /shàngbian/:bên trên
下边 [下邊] /xiàbian/:bên dưới
2. 离 /lí/:cách
Ví dụ:
邮局离这里远吗?
/Yóujú lí zhèlǐ yuǎn ma?/
Bưu cục cách chỗ này xa không?
3. 远 /yuǎn/:xa
Ví dụ:
邮局离这里不远。
/Yóujú lí zhèlǐ bù yuǎn./
Bưu cục cách chỗ này không xa.
4. 近 /jìn/:gần
Ví dụ:
学校离医院很近。
/Xuéxiào lí yīyuàn hěn jìn/
Trường học cách bệnh viện rất gần.
5. 地方 /dìfang/:địa phương, chỗ , nơi
Ví dụ:
图书馆东边是什么地方?
/Túshū guǎn dōngbian shì shénme dìfāng?/
Phía đông thư viện là chỗ nào?
6. 足球场 /zúqiúchǎng/:sân bóng đá
足球 /zúqiú/:bóng đá
Ví dụ:
图书馆东边是一个足球场。
/Túshū guǎn dōngbian shì yīgè zúqiú chǎng./
Phía đông thư viện là sân bóng.
7. 劳驾 /láo jià/:làm phiền, làm ơn
Ví dụ:
劳驾,我打听一下,博物馆在哪儿?
/Láojià, wǒ dǎtīng yīxià, bówùguǎn zài nǎ’er?/
Xin lỗi cho tôi hỏi một chút, bảo tàng ở đâu ạ?
8. 打听 [打聽] /dǎting/:hỏi, dò hỏi
Ví dụ:
不好意思,我打听一下。[不好意思,我打聽一下]
/Bù hǎoyìsi, wǒ dǎtīng yīxià./
Thật ngại quá, cho tôi hỏi một chút.
9. 博物馆 /bówùguǎn/:nhà bảo tàng
Ví dụ:
你看那座白色的大楼吗?那里是博物馆。
/Nǐ kàn nà zuò báisè de dàlóu ma? Nàlǐ shì bówùguǎn./
Cậu có nhìn thấy tòa nhà lớn màu trắng đằng kia không? Chỗ đó chính là bảo tàng.
10. 和平 /hépíng/:hoà bình
Ví dụ:
博物馆在和平公园和人民广场中间。
/Bówùguǎn zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān./
Bảo tàng ở giữa công viên Hòa Bình với quảng trường Nhân dân.
11. 广场 /guǎngchǎng/:quảng trường
Ví dụ:
这里是和平广场。
/Zhèlǐ shì hépíng guǎngchǎng./
Đây là Quảng trường Hòa Bình.
12. 中间 /zhōngjiān/:trung gian, giữa
Ví dụ:
博物馆在和平公园和人民广场中间。
/Bówùguǎn zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān./
Bảo tàng ở giữa công viên Hòa Bình với quảng trường Nhân dân.
13. 从 /cóng/:từ
Ví dụ:
从这儿到那儿大概有七八百米。
/Cóng zhè’er dào nà’er dàgài yǒu qībābǎi mǐ/
Từ chỗ này tới chỗ đó khoảng 7 – 800m.
14. 到 /dào/:đến
Ví dụ:
你从这儿一直往东走,到红绿灯左拐就到了。
/Nǐ cóng zhè’er yīzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng zuǒ guǎi jiù dàole./
Từ đây bạn đi thẳng hướng Đông, đến đèn giao thông rẽ trái là tới nơi.
15. 米 /mǐ/:mét
Ví dụ:
300米 = 300m
16. 一直 /yìzhí/:thẳng, một mạch
Ví dụ:
从这里一直走 300 米就到饭店。
/Cóng zhèlǐ yīzhí zǒu 300 mǐ jiù dào fàndiàn./
Đi thẳng 300 từ đây là đến nhà hàng.
17. 红绿灯 [紅綠燈] /hónglǜdēng/:đèn đỏ, đèn báo giao thông
绿 /lǜ/ xanh lục
灯 /dēng/đèn
Ví dụ:
18. 往 /wǎng/:qua, tới
往 + Phương vị từ chỉ địa điểm
Ví dụ:
我往这边走,你呢?
/Wǒ wǎng zhè biān zǒu, nǐ ne?/
Tôi đi hướng bên này, còn bạn thì sao?
19. 左 /zuǒ/:bên trái
Ví dụ:
从这里拐左边就到城市了。
/Cóng zhè li guǎi zuǒbiān jiù dào chéngshìle./
Chỗ này rẽ trái là vào đến thành phố rồi.
右 /yòu/:bên phải
Ví dụ:
超市右边是公园。
/Chāoshì yòubiān shì gōngyuán./
Bên phải siêu thị là công viên.
20. 拐 /guǎi/:rẽ
Ví dụ:
那人拐进胡同里去了。
/nà rén guǎijìn hútóng lǐ qù le/
Người ấy quẹo vào ngõ rồi.
21. 马路 [馬路] /mǎlù/:đường lớn
路 /lù/:đường
Ví dụ:
22. 座 /zuò/:toà (nhà)
Ví dụ:
一座大楼
/yīzuò dà lóu/
Một tòa nhà lớn
23. 白色 /báisè/:màu trắng
Ví dụ:
你穿那件白色的衣服很好看。
/Nǐ chuān nà jiàn báisè de yīfú hěn hǎokàn./
Cậu mặc chiếc áo màu trắng đó rất đẹp.
BÀI KHÓA
Bài khóa 1: “学校里边有邮局吗?” [學校裡邊有郵局嗎 ?]- Trong trường học có bưu điện không?
山本:学校里边有邮局吗?[山本:學校裡邊有郵局嗎?]
Shānběn:. Xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma?
Tanake: Trong trường học có bưu cục không?
张东:有。
Zhāng dōng: Yǒu.
Trương Đông: Có chứ.
山本:邮局在哪儿?[山本:郵局在哪兒?]
Shānběn: Yóujú zài nǎ’er?
Tanake: Bưu cục ở đâu thế?
张东:在图书馆西边。[張東:在圖書館西邊。]
Zhāng dōng: Zài túshū guǎn xībian.
Trương Đông: Ở phía Tây thư viện đó.
山本:离这儿远吗?[山本:離這兒遠嗎?]
Shānběn: Lí zhè’er yuǎn ma?
Tanake: Cách chỗ này có xa không?
张东:不远。很近。[張東:不遠。很近。]
Zhāng dōng: Bù yuǎn. Hěn jìn.
Trương Đông: Không xa, rất gần.
山本:图书馆东边是什么地方?[山本:圖書館東邊是什麼地方?]
Shānběn: Túshū guǎn dōngbian shì shénme dìfāng?
Tanake: Phía Đông thư viện là nơi nào thế?
张东:图书馆东边是一个足球场。[張東:圖書館東邊是一個足球場。]
Zhāng dōng: Túshū guǎn dōngbian shì yīgè zúqiú chǎng.
Trương Đông: Phía Đông thư viện là sân bóng đá.
Bài khóa 2: “从这儿到博物馆有多远” [“從這兒到博物館有多遠”] – Từ đây đến viện bảo tàng bao xa?
玛丽:劳驾,我打听一下儿,博物馆在哪儿?[瑪麗:勞駕,我打聽一下兒,博物館在哪兒?]
Mǎlì: Láojià, wǒ dǎtīng yīxià er, bówùguǎn zài nǎ’er?
Mary: Làm phiền một chút. Cho tôi hỏi bảo tàng ở đâu ạ?
路人:博物馆在东边,在和平公园和人民广场中间。[路人:博物館在東邊,在和平公園和人民廣場中間。]
Lùrén: Bówùguǎn zài dōngbian, zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān.
Người đi đường: Bảo tàng ở phía Đông, ở giữa công viên Hòa Bình với quảng trường Nhân dân.
玛丽:离这儿有多远? [瑪麗:離這兒有多遠?]
Mǎlì: Lí zhè’er yǒu duō yuǎn?
Mary: Cách chỗ này bao xa ạ?
路人:从这儿到那儿大概有七八百米。[路人:從這兒到那兒大概有七八百米。]
Lùrén: Cóng zhèr dào nàr dàgài yǒu qībābǎi mǐ.
Người đi đường: Từ đây đến chỗ đó khoảng 7-800 mét.
玛丽:怎么走呢?[瑪麗:怎麼走呢?]
Mǎlì: Zěnme zǒu ne?
Mary: Phải đi thế nào ạ?
路人:你从这儿一直往东走,到红绿灯哪儿往左拐,马路东边有一座白色的大楼,那就是博物馆。[路人:你從這兒一直往東走,到紅綠燈哪兒往左拐,馬路東邊有一座白色的大樓,那就是博物館]
Lùrén: Nǐ cóng zhè’er yīzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng nǎ’er wǎng zuǒ guǎi, mǎlù dōngbian yǒu yīzuò báisè de dàlóu, nà jiùshì bó wù guǎn.
Người đi đường: Cô đi thẳng phía Đông từ chỗ này, tới chỗ đèn giao thông kia thì rẽ trái, phía Đông có một tòa nhà lớn màu trắng, đó là bảo tàng.
玛丽:谢谢您![瑪麗:謝謝您!]
Mǎlì: Xièxiè nín!
Mary: Cám ơn bác ạ.
路人:不客气。[路人:不客氣。]
Lùrén: Bú kèqì.
Người đi đường: Không có gì.
ĐÁNH CHIẾM NGỮ PHÁP
Trong Ngữ pháp Bài 23 Giáo trình Hán ngữ quyển 2 có 4 điểm cần lưu ý:
- Cách biểu đạt sự ước lượng
- Cách hỏi cự ly, tuổi tác, khoảng cách, độ cao, trọng lượng, độ dài
- Phương vị từ
- Giới từ “离”、 “从”、“住”
Phần ngữ pháp bài 23 này được chúng tôi tổng hợp thành một bài về ngữ pháp tiếng Trung quyển 2. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của 15 bài học trong quyển 2.
→ Xem chi tiết Ngữ pháp tiếng Trung quyển 2 bài 23.
THỰC HÀNH TRÊN SÁU GIÁC QUAN
Để chúng ta có thể nhớ được bài và sử dụng thành thạo các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp trong Bài 23 giáo trình Hán ngữ 2 thì chúng ta cần phải làm nhiều bài tập. Bạn hãy vào đường link dưới đây để làm các dạng bài tập giống đề thi HSK 2 nhé.
- Luyện tập theo giáo trình
Bước 1: Vào link Hướng dẫn tạo tài khoản thi thử HSK Online
Bước 2: Vào link để làm bài ôn tập Bài 23 Giáo trình Hán ngữ 2
- Nói như người bản xứ
Dựa theo nội dung bức tranh, luyện tập nói cách chỉ đường theo sơ đồ:
- Luyện giao tiếp phản xạ
Các bạn chia thành từng nhóm quay video nói lại một đoạn hội thoại ngắn theo chủ đề hỏi đường dựa theo ví dụ sau:
我迷路了
在一个城市里
马丁:对不起。我迷路了。请问博物馆在哪儿?
路人:艺术博物馆吗? 一直向前走,然后在邮局向右拐。
马丁:邮局在哪儿?
路人:邮局是前方那座白色大楼。
马丁:我知道了。谢谢你。
路人:不客气。
[Chữ phồn thể]我迷路了
在一個城市裡
馬丁:對不起。我迷路了。請問博物館在哪兒?
路人:藝術博物館嗎? 一直向前走,然後在郵局向右拐。
馬丁:郵局在哪兒?
路人:郵局是前方那座白色大樓。
馬丁:我知道了。謝謝你。
路人:不客氣。
Phiên âm và dịch nghĩa
Zài yīgè chéngshì lǐ
Mǎdīng: Duìbùqǐ. Wǒ mílùle. Qǐngwèn bówùguǎn zài nǎ’er? Lùrén: Yìshù bówùguǎn ma? Yīzhí xiàng qián zǒu, ránhòu zài yóujú xiàng yòu guǎi. Mǎdīng: Yóujú zài nǎ’er? Lùrén: Yóujú shì qiánfāng nà zuò báisè dàlóu. Mǎdīng: Wǒ zhīdàole. Xièxiè nǐ. Lùrén: Bù kèqì. |
Ở một thành phố nọ…
Martin: Xin lỗi, tôi vừa bị lạc đường. Cho tôi hỏi bảo tàng ở đâu vậy? Người đi đường: Bảo tàng nghệ thuật sao? Cứ đi thẳng một mạch, sau đó đến bưu cục thì rẽ phải. Martin: Bưu cục ở đâu? Người đi đường: Bưu cục là tòa nhà to màu trắng phía trước. Martin: Tôi biết rồi. Cám ơn anh. Người đi đường: Không có gì. |
MỞ RỘNG VỐN TỪ VỰNG
Các biển chỉ dẫn đường bộ tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Biển chỉ đường | 路牌 | lùpái |
Ngã tư | 十字交叉 | shízì jiāochā |
Giao nhau theo vòng xuyến | 环形交叉 [環形交叉] | huánxíng jiāochā |
Chỗ ngoặt trái nguy hiểm | 向左急弯路 [向左急彎路] | xiàng zuǒ jí wānlù |
Chỗ ngoặt phải nguy hiểm | 向右急弯路 [向右急彎路] | xiàng yòu jí wānlù |
Đường vòng ngược | 反向弯路 [反向彎路] | fǎn xiàng wānlù |
Chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp | 连续弯路 [連續彎路] | liánxù wānlù |
Lên sườn dốc | 上陡坡 | shàng dǒupō |
Xuống dốc | 下陡坡 | xià dǒupō |
Đường hẹp phía trước | 两侧变窄 [兩側變窄] | liǎng cè biàn zhǎi |
Đường hai chiều | 双向交通 [雙向交通] | shuāngxiàng jiāotōng |
Người đi bộ cắt ngang | 注意行人 | zhùyì xíngrén |
Giao nhau có đèn tín hiệu | 注意信号等 [注意信號等] | zhùyì xìnhào děng |
Đá lở | 注意落石 | zhùùyì luòshí |
Đường trơn | 易滑 | yì huá |
Kè, vực sâu phía trước | 堤坝路 [堤壩路] | dībà lù |
Đường hầm phía trước | 隧道 | suìdào |
Đường không bằng phẳng | 路面不平 | lùmiàn bùpíng |
Giao nhau với đường sắt không có rào chắn | 无人看守铁路道口 [無人看守鐵路道口] | wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu |
Người đi xe đạp cắt ngang | 注意非机动车 [注意非機動車] | zhùyì fēi jī dòngchē |
Đoạn đường hay xảy ra tai nạn | 事故已发路段 | shìgù yǐ fā lùduàn |
Đi chậm | 慢行 | mànxíng |
Công trường | 施工 | shīgōng |
Nguy hiểm khác | 注意危险 [注意危險] | zhùyì wéixiǎn |
Cấm đi ngược chiều | 禁止驶入 | jìnzhǐ shǐ rù |
Cấm rẽ trái | 禁止向左转弯 [禁止向左轉彎] | jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān |
Cấm đi thẳng | 禁止直行 | jìnzhǐ zhíxíng |
Cấm quay đầu | 禁止掉头 [禁止掉頭] | jìnzhǐ diàotóu |
Cấm bóp còi | 禁止鸣喇叭 | jìnzhǐ míng lǎbā |
Cấm dừng và đỗ xe | 禁止车辆停放 | jìnzhǐ chēliàng tíngfàng |
Hạn chế chiều cao | 限制高度 | xiànzhì gāodù |
Dừng lại | 停车让行 | tíngchē ràng xíng |
Đi chậm lại | 减速让行 | jiǎnsù ràng xíng |
Hướng đi theo vạch kẻ đường | 分向行驶车道 [分向行駛車道] | fēn xiàng xíngshǐ chēdào |
Đường 1 chiều | 单行路 [單行路] | dānxíng lù |
Mẫu câu hỏi đường trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên Âm |
Tôi đang ở………. | 我正在….. | Wǒ zhèngzài….. |
Cậu đi đâu đó? | 你去哪儿?[你去哪兒] | Nǐ qù nǎr? |
Xin hỏi, ……. Ở đâu? | 请问….在哪儿?在…..路/街….号。[請問….在哪兒?在…..路/街….號] | Qǐngwèn…. Zài nǎ’er?Zài….. lù/jiē…. hào. |
Cậu đi bằng gì đó? | 你怎么去?[你怎麼去?] | Nǐ zěnme qù? |
Từ đây đi kiểu gì? | 从这里怎么走? [從這裡怎麼走?] | Cóng zhèlǐ zěnme zǒu? |
Đi thẳng tầm …. phút/ km sẽ đến. | 往前走大约…..分钟/公里就到了 [往前走大約…..分鐘/公里就到了] | Wǎng qián zǒu dàyuē….. fēnzhōng/gōnglǐ jiù dàole |
Tiếp tục (không dừng ngắt quãng) | 一直 | yīzhí |
Đi thẳngRẽ trái
Rẽ phải |
向往前向左拐 [嚮往前向左拐]
向右拐 |
xiàngwǎng qiánxiàng zuǒ guǎi
xiàng yòu guǎi |
Rẽ | 拐 | guǎi |
Xin hỏi tôi đang ở đâu/ địa điểm nào trên bản đồ vậy? | 请问我现在在地图上的哪个位置? | Qǐngwèn wǒ xiànzài zài dìtú shàng de nǎge wèizhì? |
Ở đây này. | 在这里 [在這裡] | Zài zhèlǐ |
Xin hỏi đi đến …… kiểu gì? | 请问我想到去….,.怎么走呢/比较好?[請問我想到去….,.怎麼走呢/比較好] | Qǐngwèn wǒ xiǎngdào qù….,. zěnme zǒu ne/bǐjiào hǎo? |
Xin hỏi tôi muốn đến….. Thì ngồi xe bus bến bao nhiêu? | 请问我要去……要坐几路公共汽车?[請問我要去……要坐幾路公共汽車?] | Qǐngwèn wǒ yào qù…… yào zuò jǐ lù gōnggòng qìchē? |
Tối đến …. Thì có cần đổi bến không?Đến ….. Không cần đổi bến,bến đó sẽ đến thẳng ….. | 我去……..要换车马?…..不必换车可直达….. [我去……..要換車馬?…..不必換車可直達] | Wǒ qù…….. yào huàn chē ma?….. bùbì huàn chē kě zhídá…. |
Đi ….. Xuống xe ở đâu nhỉ? | 去……在哪里下车? | Qù…… zài nǎlǐ xià chē? |
Xe bus xuất phát từ đâu vậy? | 那大巴车从哪里出发?[那大巴車從哪裡出發?] | Nà dàbā chē cóng nǎlǐ chūfā? |
Làm phiền rồi, bến xe gần đây ở chỗ nào nhỉ?Làm phiền rồi, ….. Gần đây ở chỗ nào nhỉ? | 劳驾,附近的车站在哪里?劳驾,附近的……在哪里?[勞駕,附近的車站在哪裡?勞駕,附近的……在哪裡] | Láojià, fùjìn de chēzhàn zài nǎlǐ?Láojià, fùjìn de…… zài nǎlǐ? |
Nếu đi bộ thì có xa lắm không? | 步行要走很远吗?[步行要走很遠嗎?] | Bùxíng yào zǒu hěn yuǎn ma? |
Ở đâu có….. | 哪里有…..? | Nǎ li yǒu…..? |
Chuyến xe này đến …… ư? | 这趟车到。。。。吗?[這趟車到。。。。嗎] | Zhè tàng chē dào. . . . ma? |
Đây là chỗ nào vậy? | 这是什么地方? | Zhè shì shénme dìfang? |
Bên này hay bên kia? | 这边还是那边? | Zhè biān háishì nà biān? |
Vòng xuyến/ bùng binh | 中转盘 | zhōng zhuànpán |
Xe đến rồi | 车来了。 | chē láile. |
Tài xế | 司机 | sījī |
Xe ôm | 抱腰车摩的 | bào yāo chēmó di |
Vé một chiều | 单程票 | dānchéng piào |
Vé khứ hồi | 来回票 | lāihuí piào |
Không giúp được rồi | 帮不上忙 | bāng bù shàng máng |
Trên đây là toàn bộ kiến thức trong Bài 23 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2: “学校里边有邮局吗?”Trong trường có bưu điện không? Chúc các bạn học tập tốt và đạt hiệu quả.
→ Đọc tiếp Bài 24: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2