Bài 22 tập trung luyện cách miêu tả hành động đang diễn ra hoặc trạng thái đang tồn tại, đặc biệt thông qua trợ từ “着” (zhe). Ngoài ra, bài học còn mở rộng với trợ từ “地” (de) để hình thành trạng ngữ chỉ cách thức hành động, và cách lặp lại tính từ nhằm nhấn mạnh đặc điểm.
← Xem lại Bài 21 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 2
→ Tải [PDF, MP3] Sách Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1 Phiên bản 3 tại đây
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới
1. 开 / kāi / (động từ) (khai): mở, mở ra
我们开了门。
- Wǒmen kāi le mén.
Chúng tôi đã mở cửa.
他开电视了。
- Tā kāi diànshì le.
Anh ấy đã bật tivi lên.
2. 着 / zhe / (trợ từ) (trứ): (trợ từ cho biết hành động đang tiếp diễn)
他穿着一件红色的衣服。
- Tā chuān zhe yí jiàn hóngsè de yīfu.
Anh ấy đang mặc một chiếc áo màu đỏ.
老师坐着上课。
- Lǎoshī zuò zhe shàngkè.
Giáo viên đang ngồi giảng bài.
3. 书架 / shūjià / (danh từ) (thư giá): giá sách, kệ sách
书架上有很多书。
- Shūjià shàng yǒu hěn duō shū.
Trên giá sách có rất nhiều sách.
我买了一个新的书架。
- Wǒ mǎi le yí gè xīn de shūjià.
Tôi đã mua một cái giá sách mới.
4. 放 / fàng / (động từ) (phóng): đặt, để
把书放在桌子上。
- Bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.
Đặt sách lên bàn.
他把钥匙放在包里了。
- Tā bǎ yàoshi fàng zài bāo lǐ le.
Anh ấy để chìa khóa trong túi rồi.
5. 椅子 / yǐzi / (danh từ) (ỷ tử): ghế tựa
请坐在椅子上。
- Qǐng zuò zài yǐzi shàng.
Xin mời ngồi lên ghế.
这个椅子很舒服。
- Zhè ge yǐzi hěn shūfu.
Cái ghế này rất thoải mái.
6. 躺 / tǎng / (động từ) (thảng): nằm
他躺在床上看书。
- Tā tǎng zài chuáng shàng kàn shū.
Anh ấy nằm trên giường đọc sách.
小狗躺在沙发上睡觉。
- Xiǎo gǒu tǎng zài shāfā shàng shuìjiào.
Chú chó nằm ngủ trên ghế sô-pha.
7. 地 / de / (trợ từ) (địa): (dùng sau tính từ/cụm từ để tạo trạng ngữ)
他高兴地笑了。
- Tā gāoxìng de xiào le.
Anh ấy vui vẻ cười lên.
她认真地听老师说话。
- Tā rènzhēn de tīng lǎoshī shuōhuà.
Cô ấy chăm chú lắng nghe thầy giáo nói.
8. 立 / lì / (động từ) (lập): đứng, dựng (đứng) lên
国旗立在学校前面。
- Guóqí lì zài xuéxiào qiánmiàn.
Quốc kỳ được dựng trước trường học.
他立在门口等我。
- Tā lì zài ménkǒu děng wǒ.
Anh ấy đứng ở cửa đợi tôi.
9. 排 / pái / (lượng từ) (bài): hàng, dãy
教室里有五排桌子。
- Jiàoshì lǐ yǒu wǔ pái zhuōzi.
Trong lớp có năm dãy bàn.
我们坐在第三排。
- Wǒmen zuò zài dì sān pái.
Chúng tôi ngồi ở hàng thứ ba.
10. 货架 / huòjià / (danh từ) (hóa giá): giá/kệ bày hàng
货架上摆满了商品。
- Huòjià shàng bǎi mǎn le shāngpǐn.
Giá hàng được bày đầy hàng hóa.
我在超市的货架上找到了牛奶。
- Wǒ zài chāoshì de huòjià shàng zhǎo dào le niúnǎi.
Tôi tìm thấy sữa trên kệ siêu thị.
11. 整齐 / zhěngqí / (hình dung từ) (chỉnh tề): ngay ngắn, gọn gàng
他的书写很整齐。
- Tā de shūxiě hěn zhěngqí.
Chữ viết của anh ấy rất gọn gàng.
房间收拾得很整齐。
- Fángjiān shōushí de hěn zhěngqí.
Căn phòng được dọn rất ngăn nắp.
12. 摆 / bǎi / (động từ) (bày): bày, bày biện
妈妈把碗摆在桌子上。
- Māma bǎ wǎn bǎi zài zhuōzi shàng.
Mẹ đặt bát lên bàn.
她在房间里摆了很多花。
- Tā zài fángjiān lǐ bǎi le hěn duō huā.
Cô ấy bày nhiều hoa trong phòng.
13. 各 / gè / (đại từ) (các): các
各位老师,大家好!
- Gè wèi lǎoshī, dàjiā hǎo!
Kính chào các thầy cô!
我们来自各个国家。
- Wǒmen lái zì gè gè guójiā.
Chúng tôi đến từ các quốc gia khác nhau.
14. 挂 / guà / (động từ) (quải): treo, mắc
他把衣服挂在衣架上。
- Tā bǎ yīfu guà zài yījià shàng.
Anh ấy treo quần áo lên giá.
墙上挂着一张地图。
- Qiáng shàng guà zhe yì zhāng dìtú.
Trên tường treo một tấm bản đồ.
15. 牌子 / páizi / (danh từ) (bài tử): bảng, biển
门口有一个禁止入内的牌子。
- Ménkǒu yǒu yí gè jìnzhǐ rùnèi de páizi.
Trước cửa có một biển “Cấm vào”.
这个牌子很有名。
- Zhège páizi hěn yǒumíng.
Thương hiệu này rất nổi tiếng.
16. 勿 / wù / (phó từ) (vật): đừng, không được
请勿吸烟。
- Qǐng wù xīyān.
Xin đừng hút thuốc.
图书馆内勿大声喧哗。
- Túshūguǎn nèi wù dàshēng xuānhuá.
Trong thư viện xin đừng nói to.
17. 书房 / shūfáng / (danh từ) (thư phòng): phòng đọc sách
我父亲在书房工作。
- Wǒ fùqin zài shūfáng gōngzuò.
Bố tôi làm việc trong phòng đọc sách.
这个房子有一个很大的书房。
- Zhège fángzi yǒu yí gè hěn dà de shūfáng.
Ngôi nhà này có một phòng đọc sách rất lớn.
18. 沙发 / shāfā / (danh từ) (sa phát): ghế xô-pha
他坐在沙发上看书。
- Tā zuò zài shāfā shàng kàn shū.
Anh ấy ngồi trên ghế xôpha đọc sách.
这个沙发很舒服。
- Zhège shāfā hěn shūfu.
Chiếc ghế xôpha này rất thoải mái.
19. 报 / bào / (danh từ) (báo): báo
我每天早上看报。
- Wǒ měitiān zǎoshang kàn bào.
Tôi đọc báo mỗi sáng.
这是一份英文报纸。
- Zhè shì yí fèn Yīngwén bàozhǐ.
Đây là một tờ báo tiếng Anh.
20. 客厅 / kètīng / (danh từ) (khách thính): phòng khách
我们一起在客厅看电视。
- Wǒmen yìqǐ zài kètīng kàn diànshì.
Chúng tôi cùng xem tivi trong phòng khách.
这个客厅很宽敞。
- Zhège kètīng hěn kuānchǎng.
Phòng khách này rất rộng rãi.
21. 猫 / māo / (danh từ) (miêu): (con) mèo
我家有一只猫。
- Wǒ jiā yǒu yì zhī māo.
Nhà tôi có một con mèo.
这只猫很可爱。
- Zhè zhī māo hěn kě’ài.
Con mèo này rất dễ thương.
22. 窗台 / chuāngtái / (danh từ) (song đài): bệ cửa sổ
猫躺在窗台上晒太阳。
- Māo tǎng zài chuāngtái shàng shài tàiyáng.
Con mèo nằm trên bệ cửa sổ phơi nắng.
我在窗台上放了几盆花。
- Wǒ zài chuāngtái shàng fàng le jǐ pén huā.
Tôi đặt vài chậu hoa trên bệ cửa sổ.
23. 趴 / pā / (động từ) (ba): nằm sấp, nằm rạp xuống
小猫趴在地上睡觉。
- Xiǎo māo pā zài dìshang shuìjiào.
Chú mèo con nằm sấp dưới đất ngủ.
他趴在桌子上写作业。
- Tā pā zài zhuōzi shàng xiě zuòyè.
Anh ấy nằm rạp trên bàn làm bài tập.
24. 窗户 / chuānghu / (danh từ) (song hộ): cửa sổ
请把窗户关上。
- Qǐng bǎ chuānghu guān shàng.
Làm ơn đóng cửa sổ lại.
窗户外有很多鸟。
- Chuānghu wài yǒu hěn duō niǎo.
Ngoài cửa sổ có nhiều chim.
25. 站 / zhàn / (động từ) (trạm): đứng
他站在门口等我。
- Tā zhàn zài ménkǒu děng wǒ.
Anh ấy đứng trước cửa đợi tôi.
请站起来回答问题。
- Qǐng zhàn qǐlái huídá wèntí.
Mời đứng lên trả lời câu hỏi.
26. 戴 / dài / (động từ) (đái): đội (mũ), đeo (kính, đồng hồ…)
他戴着一顶帽子。
- Tā dàizhe yì dǐng màozi.
Anh ấy đang đội một cái mũ.
你戴眼镜吗?
- Nǐ dài yǎnjìng ma?
Bạn có đeo kính không?
27. 穿 / chuān / (động từ) (xuyên): mặc
他穿了一件红色的衬衫。
- Tā chuān le yí jiàn hóngsè de chènshān.
Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi màu đỏ.
我喜欢穿裙子。
- Wǒ xǐhuan chuān qúnzi.
Tôi thích mặc váy.
28. 抱 / bào / (động từ) (bão): ôm, bế, bồng
妈妈抱着孩子。
- Māma bàozhe háizi.
Mẹ đang bế em bé.
她一见到我就抱了我一下。
- Tā yí jiàn dào wǒ jiù bào le wǒ yí xià.
Cô ấy vừa gặp tôi liền ôm tôi một cái.
29. 拿 / ná / (động từ) (nã): cầm, lấy, nắm chắc
你能帮我拿一下这本书吗?
- Nǐ néng bāng wǒ ná yíxià zhè běn shū ma?
Bạn có thể cầm hộ tôi quyển sách này không?
他拿着一把伞。
- Tā názhe yì bǎ sǎn.
Anh ấy đang cầm một cái ô.
30. 背 / bēi / (động từ) (bối): đeo (trên lưng), cõng, vác
学生背着书包上学。
- Xuéshēng bēizhe shūbāo shàngxué.
Học sinh đeo cặp đi học.
他把弟弟背回家了。
- Tā bǎ dìdi bēi huí jiā le.
Anh ấy đã cõng em trai về nhà.
31. 墙 / qiáng / (danh từ) (tường): tường
他在墙上挂了一幅画。
- Tā zài qiáng shàng guà le yì fú huà.
Anh ấy treo một bức tranh lên tường.
这面墙是白色的。
- Zhè miàn qiáng shì báisè de.
Bức tường này màu trắng.
32. 地图 / dìtú / (danh từ) (địa đồ): bản đồ
我买了一张中国地图。
- Wǒ mǎi le yì zhāng Zhōngguó dìtú.
Tôi đã mua một tấm bản đồ Trung Quốc.
这张地图很详细。
- Zhè zhāng dìtú hěn xiángxì.
Tấm bản đồ này rất chi tiết.
33. 哭 / kū / (động từ) (khốc): khóc
孩子在哭。
- Háizi zài kū.
Đứa trẻ đang khóc.
她一边说一边哭。
- Tā yìbiān shuō yìbiān kū.
Cô ấy vừa nói vừa khóc.
34. 生气 / shēngqì / (động từ) (sinh khí): tức giận
他生气地离开了。
- Tā shēngqì de líkāi le.
Anh ấy tức giận bỏ đi.
你为什么生气?
- Nǐ wèishénme shēngqì?
Tại sao bạn lại tức giận?
35. 认真 / rènzhēn / (hình dung từ) (nhận chân): nghiêm túc, chăm chỉ
她学习很认真。
- Tā xuéxí hěn rènzhēn.
Cô ấy học rất chăm chỉ.
请你认真听老师讲课。
- Qǐng nǐ rènzhēn tīng lǎoshī jiǎngkè.
Làm ơn nghe giảng nghiêm túc nhé.
Ngữ pháp
1. 动作的持续 – Thể tiếp diễn của hành động
A. 动词后加上动态助词”着”,表示动作或状态的持续。例如:
Trợ từ động thái “着” được đặt sau động từ để chỉ sự kéo dài liên tục của một hành động hoặc trạng thái. Ví dụ:
① 门开着,电视机也开着。
Mén kāi zhe, diànshìjī yě kāi zhe.
Cửa đang mở, tivi cũng đang mở.
② 他在床上躺着。
Tā zài chuáng shàng tǎng zhe.
Anh ấy đang nằm trên giường.
③ 门口挂着一个牌子。
Ménkǒu guà zhe yí ge páizi.
Trước cửa treo một tấm biển.
否定形式是”没(有)……着”。例如:
Hình thức phủ định là “没(有)……着”. Ví dụ:
④ 保罗没躺着,他坐着呢。
Bǎoluó méi tǎng zhe, tā zuò zhe ne.
Paul không nằm, anh ấy đang ngồi.
正反疑问句形式是”……着没有”。例如:
Câu hỏi chính phản có hình thức là “……着没有”. Ví dụ:
⑤ 门开着没有?
Mén kāi zhe méiyǒu?
Cửa có đang mở không?
B. 动词带动态助词”着”,也表示动作的方式。例如:
Động từ đi cùng trợ từ động thái “着” cũng cho biết cách thức thực hiện hành động. Ví dụ:
⑥ 小猫在窗台上趴着睡觉呢。
Xiǎo māo zài chuāngtái shàng pā zhe shuìjiào ne.
Mèo con đang nằm trên bệ cửa sổ ngủ.
⑦ 妈妈在客厅里跟邻居喝着咖啡聊天儿。
Māma zài kètīng lǐ gēn línjū hē zhe kāfēi liáotiānr.
Mẹ đang ở phòng khách uống cà phê trò chuyện với hàng xóm.
2. 结构助词 “地” Trợ từ kết cấu “地”
双音节形容词作状语修饰动词时,中间有时加结构助词“地”。如果作状语的形容词前又有状语,“地”一般不能省略。例如:
Khi tính từ hai âm tiết làm trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ, đôi khi trợ từ kết cấu “地” được thêm vào giữa tính từ và động từ. Nếu trước tính từ làm trạng ngữ lại có thêm trạng ngữ thì thông thường “地” không được lược bỏ. Ví dụ:
① 他们正在紧张地看着电视里的足球赛。
Tāmen zhèngzài jǐnzhāng de kànzhe diànshì lǐ de zúqiú sài.
Họ đang căng thẳng xem trận bóng đá trên tivi.
② 他非常努力地工作。
Tā fēicháng nǔlì de gōngzuò.
Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
形容词重叠后,意思相当于形容词前加上了“很”“非常”,助词“地”一般也不能省略。例如:
Tính từ được lặp lại có nghĩa tương đương với việc thêm “很” hoặc “非常” vào trước tính từ. Trong trường hợp này, thông thường trợ từ “地” cũng không được lược bỏ. Ví dụ:
③ 货架上整整齐齐地摆着各种吃的和用的。
Huòjià shàng zhěngzhěngqíqí de bǎizhe gè zhǒng chī de hé yòng de.
Trên kệ hàng bày biện ngăn nắp đủ loại đồ ăn và đồ dùng.
3. 形容词重叠 – Hình thức lặp lại của tính từ
一部分形容词可以重叠,重叠后一般表示性质、状态的程度加深。单音节形容词重叠,口语中第二个音节常常变为第一声并儿化。双音节形容词重叠的方式是”AABB”,第二个音节常读轻声。
Một số tính từ có thể được lặp lại để diễn tả mức độ gia tăng của tính chất, trạng thái. Khi tính từ một âm tiết được lặp lại, trong văn nói âm tiết thứ hai thường được phát âm thành thanh 1 và có thêm “儿”. Cách lặp lại của tính từ hai âm tiết là “AABB”, âm tiết thứ hai thường được đọc thành thanh nhẹ.
形容词重叠后作状语,单音节的重叠形式后可加可不加助词”地”,双音节的重叠形式后一般要加助词”地”。形容词重叠后作定语或谓语,后边要加”的”。例如:
Khi tính từ được lặp lại làm trạng ngữ, trợ từ “地” có thể thêm hoặc không thêm sau tính từ một âm tiết được lặp lại, nhưng thông thường phải thêm “地” sau tính từ hai âm tiết được lặp lại. Khi tính từ được lặp lại làm định ngữ hoặc vị ngữ thì sau đó phải có “的”. Ví dụ:
① 每天爷爷都早早儿地起床。
Měi tiān yéye dōu zǎozāor de qǐchuáng.
Hàng ngày ông đều dậy rất sớm.
② 你应该好好儿休息一会儿。
Nǐ yīnggāi hǎohāor xiūxi yíhuìr.
Bạn nên nghỉ ngơi một chút cho tốt.
③ 漂漂亮亮的大厅里立着一排一排的货架。
Piàopiàoliangliang de dàtīng lǐ lìzhe yì pái yì pái de huòjià.
Trong căn đại sảnh xinh đẹp, những dãy kệ hàng được xếp thành hàng.
④ 她的头发长长的。
Tā de tóufa chángcháng de.
Tóc của cô ấy rất dài.
Bài học
1.
这是英男和保罗的房间,门开着,电视也开着。
Zhè shì Yīngnán hé Bǎoluó de fángjiān, mén kāizhe, diànshì yě kāizhe.
Đây là phòng của Anh Nam và Paul, cửa đang mở, tivi cũng đang mở.
书和词典在书架上放着,保罗在椅子上坐着,英男在床上躺着,
Shū hé cídiǎn zài shūjià shàng fàngzhe, Bǎoluó zài yǐzi shàng zuòzhe, Yīngnán zài chuáng shàng tǎngzhe,
Sách và từ điển đặt trên giá sách, Paul đang ngồi trên ghế, Anh Nam đang nằm trên giường,
他们正在紧张地看着电视里的足球赛。
tāmen zhèngzài jǐnzhāng de kànzhe diànshì lǐ de zúqiúsài.
Họ đang căng thẳng theo dõi trận bóng đá trên tivi.
2.
这是一家超市。漂漂亮亮的大厅里立着一排一排的货架,
Zhè shì yì jiā chāoshì. Piàopiàoliangliàng de dàtīng lǐ lìzhe yì pái yì pái de huòjià,
Đây là một siêu thị. Trong sảnh lớn xinh đẹp sáng sủa có đặt từng dãy giá hàng,
货架上整整齐齐地摆着各种吃的和用的东西。
huòjià shàng zhěngzhěngqíqí de bǎizhe gè zhǒng chī de hé yòng de dōngxi.
Trên các giá hàng được bày biện ngăn nắp đủ các loại đồ ăn và đồ dùng.
门口挂着一个大大的牌子,上边写着“请勿吸烟”。
Ménkǒu guàzhe yí ge dàdà de páizi, shàngbian xiězhe “qǐng wù xī yān”.
Trước cửa treo một bảng hiệu lớn, trên đó ghi “Cấm hút thuốc”.
3.
这是小雨的家。书房里很安静。爸爸正在沙发上坐着看报,妈妈在客厅里跟邻居喝着咖啡聊天儿,小雨在自己的房间里听着音乐看书。他们家的小猫呢?在窗台上趴着睡觉呢。
Zhè shì Xiǎoyǔ de jiā. Shūfáng li hěn ānjìng. Bàba zhèngzài shāfā shang zuòzhe kàn bào, māma zài kètīng li gēn línjū hēzhe kāfēi liáo tiānr, Xiǎoyǔ zìjǐ de fángjiān li tīngzhe yīnyuè kàn shū. Tāmen jiā de xiǎo māo ne? Zài chuāngtói shang pāzhe shuì jiào ne.
Đây là nhà của Tiểu Vũ. Trong phòng sách rất yên tĩnh. Bố đang ngồi trên ghế sofa đọc báo, mẹ ở trong phòng khách uống cà phê trò chuyện với hàng xóm, Tiểu Vũ trong phòng riêng vừa nghe nhạc vừa đọc sách. Con mèo nhỏ của nhà họ thì sao? Nó đang nằm trên bệ cửa sổ ngủ say.
Bài 22: Cửa đang mở giúp người học mở rộng khả năng miêu tả sự vật, hành động, trạng thái xung quanh bằng cấu trúc mang tính hình ảnh như “A 着 B”, “……地……”, và lặp lại tính từ dạng “AABB”. Đây là những công cụ quan trọng để diễn đạt mạch lạc – biểu cảm – đúng ngữ pháp trong tiếng Trung hiện đại.
→ Xem tiếp Bài 23 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 2
→ Xem trọn bộ các bài Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu