Trong bài 20 “祝你生日快乐” (Chúc bạn sinh nhật vui vẻ) của Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 , chúng ta sẽ cùng học cách gửi lời chúc trong các dịp đặc biệt, đặc biệt là sinh nhật.
Bài học này sẽ giúp bạn nắm vững các từ vựng, mẫu câu và cách diễn đạt lời chúc một cách tự nhiên trong tiếng Trung. Ngoài ra, bạn cũng sẽ học cách hỏi và trả lời về kế hoạch sinh nhật cũng như trao đổi quà tặng.
← Xem lại: Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Có thể thử được không
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
TỪ VỰNG
1. 年 /nián/: năm
今年 /jīn nián/: năm nay
明年 /míng nián/: năm sau, năm kia
去年 /qùnián/ năm ngoái
后年 / hòu nián / năm sau
大后年 / dà hòu nián / ba năm sau
Ví dụ:
今年是虎年。
/Jīnnián shì hǔ nián./
Năm nay là năm Dần.
2. 毕业 [畢業] /bì yè/: tốt nghiệp
Ví dụ:
我已经毕业两年了。[我已經畢業兩年了]
/Wǒ yǐjīng bìyè liǎng niánle./
Tôi đã tốt nghiệp hai năm rồi.
3. 多 /duō/: nhiều
多大 /duō dà/: bao nhiêu (tuổi)
Ví dụ:
你今年多大了?
/Nǐ jīnnián duōdàle?/
Năm nay anh bao nhiêu tuổi rồi?
4. 岁 /suì/ tuổi
- 他今年二十岁。
Tā jīnnián èrshí suì.
Anh ấy năm nay 20 tuổi. - 你妹妹几岁了?
Nǐ mèimei jǐ suì le?
Em gái bạn mấy tuổi rồi?
5. 属 [屬] /shǔ/: thuộc , cầm tinh
- Dùng cầm tinh 12 con vật để tính năm sinh (12 con giáp)
Ví dụ:
我属羊,你属什么?[我屬羊,你屬什麼?]
/Wǒ shǔ yáng, nǐ shǔ shénme?/
Tôi cầm tinh con Dê, anh cầm tinh con nào?
6. 狗 /gǒu/:con chó
Ví dụ:
我的外公属狗的。
/Wǒ de wàigōng shǔ gǒu de./
Ông ngoại tôi tuổi Tuất.
7. 猪 [豬] /zhū/: con lợn
Ví dụ:
我爷爷属猪的。[我爺爺屬豬的]
/Wǒ yéye shǔ zhū de./
Ông nội tôi tuổi Hợi.
8. 生日 /shēngri/: sinh nhật
Ví dụ:
明天是我家宝贝的生日,我打算给他准备个礼物。
/Míngtiān shì wǒjiā bǎobèi de shēngrì, wǒ dǎsuàn gěi tā zhǔnbèi gè lǐwù./
Ngày mai là sinh nhật con tôi, tôi định chuẩn bị cho bé một món quà.
9. 月 /yuè/: tháng
Ví dụ:
今天是几月几号?
/Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?/
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
10. 号 / hào / : số, ngày
- 今天是二月二十号。
Jīntiān shì èr yuè èrshí hào.
Hôm nay là ngày 20 tháng 2. - 我的房间号是305。
Wǒ de fángjiān hào shì 305.
Số phòng của tôi là 305.
11. 正好 /zhēng hǎo/: đúng lúc
Ví dụ:
你来得正好。
/Nǐ láidé zhènghǎo./
Cậu đến thật đúng lúc.
12. 打算 / dǎ suān / dự định,dịnh
Ví dụ:
春节你们家庭有什么打算呢?
/Chūnjié nǐmen jiātíng yǒu shé me dǎsuàn ne?/
Dịp Tết gia đình anh có dự định gì chưa?
13. 过 [過] / guò / qua , đón, ăn (sinh nhật,tết)
Ví dụ:
每年我的家庭都在家里一起过春节。
/Měinián wǒ de jiātíng dōu zài jiālǐ yīqǐguò chūnjié./
Năm nào nhà tôi cũng ở nhà đón giao thừa cùng nhau.
14. 准备 [準備] / zhǔnbèi / chuẩn bị
Ví dụ:
明天我老公要出差,今晚我给他准备行李。[明天我老公要出差,今晚我給他準備行李。]
/Míngtiān wǒ lǎogōng yào chūchāi, jīn wǎn wǒ gěi tā zhǔnbèi xínglǐ./
Ngày mai chồng tôi đi công tác, tối nay tôi giúp anh ấy sắp xếp hành lý.
15. 举行 [ 舉行] / jǔxíng / cử hành, tổ chức
Ví dụ:
下个月八日我家的女儿结婚。我们打算在饭店举行婚礼,请您来喝喜酒。[下個月八日我家的女兒結婚。我們打算在飯店舉行婚禮,請您來喝喜酒 ]
/Xià gè yuè bā rì wǒjiā de nǚ’ér jiéhūn. Wǒmen dǎsuàn zài fàndiàn jǔxíng hūnlǐ, qǐng nín lái hē xǐjiǔ./
Ngày mùng 8 tháng sau con gái tôi kết hôn. Chúng tôi dự định tổ chức hôn lễ tại nhà hàng. Mời anh đến uống rượu mừng với chúng tôi.
16. 晚会 [晚會] / wǎn huì / tiệc đêm , dạ hội
Ví dụ:
今天晚会你有参加吗?[今天晚會你有參加嗎?]
/Jīntiān wǎnhuì nǐ yǒu cānjiā ma?/
Dạ hội hôm nay cậu có tham gia không?
17. 参加 /cānjiā/: tham gia
Ví dụ:
今天晚会你有参加吗?
/Jīntiān wǎnhuì nǐ yǒu cānjiā ma?/
Dạ hội hôm nay cậu có tham gia không?
18. 时间 [ 時間] /shí jiān/: thời gian
Ví dụ:
时间过得真快,转个眼就十年了。[時間過得真快,轉個眼就十年了。]
/Shíjiānguò dé zhēn kuài, zhuǎn gè yǎn jiù shí niánle./
Thời gian trôi thật nhanh, chớp mắt một cái đã qua mười năm rồi.
19. 点(钟)[點] /diǎn (zhōng)/: giờ
Ví dụ:
现在八点半了。[點現在八點半了]
/Xiànzài bā diǎn bànle./
Bây giờ là 8 rưỡi rồi.
20. 就 /jiù/: ngay, liền
- Phó từ biểu thị sự nhấn mạnh
Ví dụ:
只要你叫,我就马上过来。
/Zhǐ yào nǐ jiào, wǒ jiù mǎshàng guòlái./
Chỉ cần cậu gọi thì tôi sẽ tới ngay lập tức.
21. 一定 /yí dìng/: nhất định,chắc chắn
Ví dụ:
想获得了成功,一定要努力。
/Xiǎng huòdéle chénggōng, yīdìng yào nǔlì./
Muốn đạt được thành công thì nhất định phải nỗ lực.
22. 祝 /zhù/: chúc
Ví dụ:
今天是你们的婚礼,[祝你们幸福一辈子。]
/Jīntiān shì nǐmen de hūnlǐ, zhù nǐmen xìngfú yībèizi./
23. 快乐 [ 快樂] /kuài lè/: vui vẻ
Ví dụ:
祝你每天都快乐。[祝你每天都快樂]
/Zhù nǐ měitiān dōu kuàilè./
Chúc cậu ngày nào cũng vui vẻ hạnh phúc.
24.祝你生日快乐 – zhù nǐ shēngrì kuàilè – chúc bạn sinh nhật vui vẻ
Ngữ pháp
#1. Câu vị ngữ danh từ
Câu vị ngữ danh từ là câu có các thành phần vị ngữ do các danh từ, cụm danh từ, số lượng từ, từ chỉ thời gian,… đảm nhiệm. Câu vị ngữ danh từ biểu đạt thời gian, giá cả, ngày tháng, số lượng, thời tiết, tuổi tác, quê quán,…
Thứ tự trong câu vị ngữ danh từ là:
Chủ ngữ + Vị ngữ (danh từ, cụm danh từ, số lượng từ,….)
Lưu ý:
Trước Vị ngữ không dùng “是”
Dạng phủ định của câu vị ngữ danh từ là “不是 + Vị ngữ”
Ví dụ:
(1)
- A: 现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
Bây giờ mấy giờ? - B: 现在八点半。
Xiànzài bā diǎn bàn.
Bây giờ là 8 giờ rưỡi.
(2)
- A: 苹果一斤多少钱?
Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián?
Một cân táo bao nhiêu tiền? - B: 一斤五块五。
Yì jīn wǔ kuài wǔ.
Một cân 5 đồng 5.
(3)
- A: 今天几号?
Jīntiān jǐ hào?
Hôm nay ngày mấy? - B: 今天十月八号。
Jīntiān shíyuè bā hào.
Hôm nay ngày 8 tháng 10.
(4)
A: 今天星期几?
Jīntiān xīngqī jǐ?
Hôm nay thứ mấy?
B: 今天星期二。
Jīntiān xīngqī èr.
Hôm nay thứ Ba.
(5)
明天阴天(yīntiān: ngày âm u, nhiều mây)。
Míngtiān yīntiān.
Ngày mai trời âm u.
(6)
他二十岁。
Tā èrshí suì.
Anh ấy 20 tuổi.
(7)
我中国人,他美国人。
Wǒ Zhōngguó rén, tā Měiguó rén.
Tôi là người Trung Quốc, anh ấy là người Mỹ.
#2. Cách nói ngày tháng năm
Cách đọc năm
Ví dụ:
- 1840 年 yī bā sì líng nián
(Năm 1840) - 1949 年 yī jiǔ sì jiǔ nián
(Năm 1949) - 1978 年 yī jiǔ qī bā nián
(Năm 1978) - 2021 年 èr líng èr yī nián
(Năm 2021)
Cách đọc tháng
Ta đọc tháng trong tiếng Trung theo công thức “Số + 月”. Ví dụ:
- Tháng 1: 一月
Tháng 2: 二月
Tháng 3: 三月
Tháng 4: 四月
Tháng 5: 五月
Tháng 6: 六月
Tháng 7: 七月
Tháng 8: 八月
Tháng 9: 九月
Tháng 10: 十月
Tháng 11: 十一月
Tháng 12: 十二月
Cách gọi của ngày
“日” (rì) hoặc “号” (hào) đều có nghĩa là “ngày”.
Dãy số tương ứng với ngày từ 1 đến 31 trong một tháng.
一日(号) 二日(号) 三日(号) 四日(号) 五日(号)
六日(号) 七日(号) 八日(号) 九日(号) 十日(号)
十一日(号) ……………………………….. 二十日(号)
二十一日(号) ……………………………….. 三十日(号)
三十一日(号)
Yī rì (hào) Èr rì (hào) Sān rì (hào) Sì rì (hào) Wǔ rì (hào)
Liù rì (hào) Qī rì (hào) Bā rì (hào) Jiǔ rì (hào) Shí rì (hào)
Shíyī rì (hào) ……………………………….. Èrshí rì (hào)
Èrshíyī rì (hào) ……………………………….. Sānshí rì (hào)
Sānshíyī rì (hào)
Ngày 1 (số) Ngày 2 (số) Ngày 3 (số) Ngày 4 (số) Ngày 5 (số)
Ngày 6 (số) Ngày 7 (số) Ngày 8 (số) Ngày 9 (số) Ngày 10 (số)
Ngày 11 (số) ……………………………….. Ngày 20 (số)
Ngày 21 (số) ……………………………….. Ngày 30 (số)
Ngày 31 (số)
Trật tư diễn đặt ngày, tháng, năm
1919 年 5 月 4 日 (号)
1949 年 10 月 1 日 (号)
919 nián 5 yuè 4 rì (hào)
1949 nián 10 yuè 1 rì (hào)
Dịch nghĩa
Ngày 4 tháng 5 năm 1919
Ngày 1 tháng 10 năm 1949
=>”日” và “号” đều biểu thị ngày, nhưng “日” dùng trong văn viết, “号” dùng trong khẩu ngữ.
Khi biểu đạt ngày, tuần, có thể dùng câu vị ngữ danh từ hoặc câu chữ “是”.
Ví dụ:
Câu vị ngữ danh từ:
- 今天十月二十七号。
Jīntiān shí yuè èrshíqī hào.
→ Hôm nay là ngày 27 tháng 10.
今天星期四。
Jīntiān xīngqīsì.
→ Hôm nay là thứ Năm.
Câu chữ “是”:
- 今天是十月二十七号。
Jīntiān shì shí yuè èrshíqī hào.
→ Hôm nay là ngày 27 tháng 10. - 今天是星期四。
Jīntiān shì xīngqīsì.
→ Hôm nay là thứ Năm.
#3.Hỏi như thế nào (6) Ngữ điệu nghi vấn
Câu trần thuật chỉ cần mang thêm ngữ khí nghi vấn thì sẽ tạo thành câu nghi vấn.
- 你属狗?
Nǐ shǔ gǒu?
→ Bạn cầm tinh con chó à? - 你今年二十岁?
Nǐ jīnnián èrshí suì?
→ Năm nay bạn 20 tuổi à? - 他也参加?
Tā yě cānjiā?
→ Anh ấy cũng tham gia à?
Hội thoại
Bài hội thoại 1: 你哪一年大学毕业 [你哪一年大學畢業 ] – Bạn tốt nghiệp đại học năm nào?
A: 你哪一年大学毕业?
Nǐ nǎ yì nián dàxué bìyè?
Bạn tốt nghiệp đại học năm nào?
B: 明年。你呢?
Míngnián. Nǐ ne?
Năm sau. Còn bạn?
A: 我后年。你今年多大?
Wǒ hòunián. Nǐ jīnnián duō dà?
Tôi năm sau nữa. Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
B: 我二十二岁。
Wǒ èrshí’èr suì.
Tôi 22 tuổi.
A: 你属狗?
Nǐ shǔ gǒu?
Bạn tuổi con chó à?
B: 对,我属狗。你属什么?
Duì, wǒ shǔ gǒu. Nǐ shǔ shénme?
Đúng, tôi tuổi con chó. Bạn tuổi con gì?
A: 我属猪。
Wǒ shǔ zhū.
Tôi tuổi con heo.
Bài hội thoại 2: 祝你生日快乐 [ 祝你生日快樂] – Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
A: 你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
B: 我的生日是十月十八号,正好是星期六。
Wǒ de shēngrì shì shíyuè shíbā hào, zhènghǎo shì Xīngqīliù.
Sinh nhật của tôi là ngày 18 tháng 10, đúng vào thứ Bảy.
A: 是吗?你打算怎么过?
Shì ma? Nǐ dǎsuàn zěnme guò?
Thật sao? Bạn dự định tổ chức như thế nào?
B: 我准备举行一个生日晚会。你也来参加,好吗?
Wǒ zhǔnbèi jǔxíng yí ge shēngrì wǎnhuì. Nǐ yě lái cānjiā, hǎo ma?
Tôi dự định tổ chức một bữa tiệc sinh nhật. Bạn cũng đến tham gia nhé?
A: 什么时间举行?
Shénme shíjiān jǔxíng?
Tổ chức vào lúc nào?
B: 星期六晚上七点。
Xīngqīliù wǎnshang qī diǎn.
Thứ Bảy lúc 7 giờ tối.
A: 在哪儿?
Zài nǎr?
Ở đâu?
B: 就在我的房间。
Jiù zài wǒ de fángjiān.
Ngay tại phòng của tôi.
A: 好。我一定去。
Hǎo. Wǒ yídìng qù.
Được. Tôi nhất định sẽ đến.
A: 祝你生日快乐!
Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
B: 谢谢!
Xièxiè!
Cảm ơn!
Bài học hôm nay giúp bạn biết cách chúc mừng sinh nhật, hỏi và trả lời về ngày sinh, tuổi tác bằng tiếng Trung. Bạn sẽ học cách dùng câu vị ngữ danh từ và câu với “是” khi nói về ngày tháng. Tham khảo thêm trọn bộ các phiên bản giáo trình hán ngữ 6 quyển
→ Xem tiếp Bài 21: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7h15