Trong bài 20 “祝你生日快乐” (Chúc bạn sinh nhật vui vẻ) của Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 , chúng ta sẽ cùng học cách gửi lời chúc trong các dịp đặc biệt, đặc biệt là sinh nhật.
Bài học này sẽ giúp bạn nắm vững các từ vựng, mẫu câu và cách diễn đạt lời chúc một cách tự nhiên trong tiếng Trung. Ngoài ra, bạn cũng sẽ học cách hỏi và trả lời về kế hoạch sinh nhật cũng như trao đổi quà tặng.
← Xem lại: Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Có thể thử được không
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
TỪ VỰNG
1️⃣ 🔊 年 /nián/: năm
- 🔊 今年 /jīn nián/: năm nay
- 🔊 明年 /míng nián/: sang năm, năm sau
- 🔊 去年 /qùnián/ năm ngoái
- 🔊 后年 / hòu nián / năm sau nữa, năm kia
📝 Ví dụ:
- 🔊 今年是2025年。
/Jīnnián shì èr líng èr wǔ nián./
Năm nay là năm 2025. - 🔊 他学中文三年了。
/Tā xué Zhōngwén sān nián le./
Anh ấy đã học tiếng Trung được ba năm rồi.
2️⃣ 🔊 毕业 [畢業] /bì yè/: tốt nghiệp
📝 Ví dụ:
- 🔊 我今年毕业了。
/Wǒ jīnnián bìyè le./
Năm nay tôi đã tốt nghiệp rồi. - 🔊 她从北京大学毕业。
/Tā cóng Běijīng Dàxué bìyè./
Cô ấy tốt nghiệp từ Đại học Bắc Kinh.
3️⃣ 🔊 多 /duō/: nhiều
🔊 多大 /duō dà/: bao nhiêu (tuổi)
📝 Ví dụ:
- 🔊 这儿有很多人。
/Zhèr yǒu hěn duō rén./
Ở đây có rất nhiều người. - 🔊 你多大了?
/Nǐ duō dà le?/
Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
4️⃣ 🔊 岁 /suì/ tuổi
📝 Ví dụ:
- 🔊 他今年二十岁。
Tā jīnnián èrshí suì.
Anh ấy năm nay 20 tuổi. - 🔊 你妹妹几岁了?
Nǐ mèimei jǐ suì le?
Em gái bạn mấy tuổi rồi?
5️⃣ 🔊 属 [屬] /shǔ/: thuộc , cầm tinh
📝 Ví dụ:
- 🔊 你属什么?
/Nǐ shǔ shénme?/
Bạn tuổi con gì? - 🔊 我属龙。
/Wǒ shǔ lóng./
Tôi tuổi Rồng.
6️⃣ 🔊 狗 /gǒu/:con chó
📝 Ví dụ:
- /Wǒ de wàigōng shǔ gǒu de./
Ông ngoại tôi tuổi Tuất. - 🔊 我有一只狗。
/Wǒ yǒu yì zhī gǒu./
Tôi có một con chó.
7️⃣ 🔊 猪 [豬] /zhū/: con lợn
📝 Ví dụ:
- 🔊 猪是很可爱的动物。
/Zhū shì hěn kě’ài de dòngwù./
Heo là loài động vật rất dễ thương. - 🔊 他属猪。
/Tā shǔ zhū./
Anh ấy tuổi Hợi (cầm tinh con heo).
8️⃣ 🔊 生日 /shēngri/: sinh nhật
📝 Ví dụ:
- 🔊 今天是我的生日。
Jīntiān shì wǒ de shēngrì.
Hôm nay là sinh nhật của tôi. - 🔊 祝你生日快乐!
Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
9️⃣ 🔊 月 /yuè/: tháng
📝 Ví dụ:
- /Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?/
Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? - 🔊 这个月我很忙。
/Zhè ge yuè wǒ hěn máng./
Tháng này tôi rất bận.
1️⃣0️⃣ 🔊 号 / hào / : số, ngày
📝 Ví dụ:
- 🔊 今天是二月二十号。
Jīntiān shì èr yuè èrshí hào.
Hôm nay là ngày 20 tháng 2. - 🔊 我的房间号是305。
Wǒ de fángjiān hào shì 305.
Số phòng của tôi là 305.
1️⃣1️⃣ 🔊 正好 /zhēng hǎo/: đúng lúc
📝 Ví dụ:
- /Nǐ láidé zhènghǎo./
Cậu đến thật đúng lúc. - 🔊 我正好路过这里。
Wǒ zhènghǎo lùguò zhèlǐ.
Tôi tình cờ đi ngang qua đây.
1️⃣2️⃣ 🔊 打算 / dǎ suān / dự định,dịnh
📝 Ví dụ:
- /Chūnjié nǐmen jiātíng yǒu shé me dǎsuàn ne?/
Dịp Tết gia đình anh có dự định gì chưa? - 🔊 我打算明年去旅行。
/Wǒ dǎ suàn míng nián qù lǚ xíng./
Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.
1️⃣3️⃣ 🔊 过 [過] / guò / qua , đón, ăn (sinh nhật,tết)
📝 Ví dụ:
- /Měinián wǒ de jiātíng dōu zài jiālǐ yīqǐguò chūnjié./
Năm nào nhà tôi cũng ở nhà đón giao thừa cùng nhau. - 🔊 我去过中国。
/Wǒ qù guò Zhōngguó./
Tôi đã từng đến Trung Quốc.
1️⃣4️⃣ 🔊 准备 [準備] / zhǔnbèi / chuẩn bị
📝 Ví dụ:
- 🔊 明天我老公要出差,今晚我给他准备行李。[明天我老公要出差,今晚我給他準備行李。]
/Míngtiān wǒ lǎogōng yào chūchāi, jīn wǎn wǒ gěi tā zhǔnbèi xínglǐ./
Ngày mai chồng tôi đi công tác, tối nay tôi giúp anh ấy sắp xếp hành lý. - 🔊 我准备明天考试。
/Wǒ zhǔnbèi míngtiān kǎoshì./
Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi ngày mai.
1️⃣5️⃣ 🔊 举行 [ 舉行] / jǔxíng / cử hành, tổ chức
📝 Ví dụ:
- 🔊 他们在北京举行婚礼。
/Tāmen zài Běijīng jǔxíng hūnlǐ./
Họ tổ chức lễ cưới ở Bắc Kinh. - 🔊 学校明天举行运动会。
/Xuéxiào míngtiān jǔxíng yùndònghuì./
Ngày mai trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
1️⃣6️⃣ 🔊 晚会 [晚會] / wǎn huì / tiệc đêm , dạ hội
📝 Ví dụ:
- 🔊 学校今晚有一个晚会。
Xuéxiào jīn wǎn yǒu yí gè wǎnhuì.
Tối nay trường có một buổi dạ hội. - 🔊 我们在晚会上唱了歌、跳了舞。
Wǒmen zài wǎnhuì shàng chàng le gē, tiào le wǔ.
Chúng tôi đã hát và nhảy trong buổi dạ hội.
17. 🔊 参加 /cānjiā/: tham gia
📝 Ví dụ:
- 🔊 你要参加晚会吗?
Nǐ yào cānjiā wǎnhuì ma?
Bạn có muốn tham gia dạ hội không? - 🔊 他没参加今天的会议。
Tā méi cānjiā jīntiān de huìyì.
Anh ấy không tham gia cuộc họp hôm nay.
1️⃣8️⃣ 🔊 时间 [ 時間] /shí jiān/: thời gian
📝 Ví dụ:
- 🔊 你有时间吗?
Nǐ yǒu shíjiān ma?
→ Bạn có thời gian không? - 🔊 我没有时间去看电影。
Wǒ méiyǒu shíjiān qù kàn diànyǐng.
→ Tôi không có thời gian đi xem phim.
1️⃣9️⃣ 🔊 点(钟)[點] /diǎn (zhōng)/: giờ
📝 Ví dụ:
- 🔊 现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
Bây giờ là mấy giờ? - 🔊 我八点上课。
Wǒ bā diǎn shàngkè.
Tôi học lúc 8 giờ.
2️⃣0️⃣ 🔊 就 /jiù/: ngay, liền
📝 Ví dụ:
- /Zhǐ yào nǐ jiào, wǒ jiù mǎshàng guòlái./
Chỉ cần cậu gọi thì tôi sẽ tới ngay lập tức. - 🔊 我一到家就给你打电话。
Wǒ yí dào jiā jiù gěi nǐ dǎ diànhuà.
Vừa về đến nhà là tôi gọi điện cho bạn ngay.
2️⃣1️⃣ 🔊 一定 /yí dìng/: nhất định,chắc chắn
📝 Ví dụ:
- /Xiǎng huòdéle chénggōng, yīdìng yào nǔlì./
Muốn đạt được thành công thì nhất định phải nỗ lực. - 🔊 明天的会议你一定要来!
Míngtiān de huìyì nǐ yídìng yào lái!
Cuộc họp ngày mai bạn nhất định phải đến đấy!
2️⃣2️⃣ 🔊 祝 /zhù/: chúc
📝 Ví dụ:
- 🔊 祝你生日快乐!
Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! - 🔊 祝你考试顺利!
Zhù nǐ kǎoshì shùnlì!
Chúc bạn thi cử thuận lợi!
2️⃣3️⃣ 🔊 快乐 [ 快樂] /kuài lè/: vui vẻ
📝 Ví dụ:
- 🔊 祝你生日快乐!
/Zhù nǐ shēngrì kuàilè!/
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! - 🔊 他每天都很快乐。
/Tā měitiān dōu hěn kuàilè./
Anh ấy mỗi ngày đều rất vui vẻ.
2️⃣4️⃣ 🔊 祝你生日快乐 – zhù nǐ shēngrì kuàilè – chúc bạn sinh nhật vui vẻ
Ngữ pháp
#1. Câu vị ngữ danh từ
Câu vị ngữ danh từ là câu có các thành phần vị ngữ do các danh từ, cụm danh từ, số lượng từ, từ chỉ thời gian,… đảm nhiệm. Câu vị ngữ danh từ biểu đạt thời gian, giá cả, ngày tháng, số lượng, thời tiết, tuổi tác, quê quán,…
Thứ tự trong câu vị ngữ danh từ là:
Chủ ngữ + Vị ngữ (danh từ, cụm danh từ, số lượng từ,….)
Lưu ý:
- Trước vị ngữ không dùng “是”
- Dạng phủ định của câu vị ngữ danh từ là “不是 + Vị ngữ”
Ví dụ:
(1)
🅰️ 🔊 现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
Bây giờ mấy giờ?
🅱️ 🔊 现在八点半。
Xiànzài bā diǎn bàn.
Bây giờ là 8 giờ rưỡi.
(2)
🅰️ 🔊 苹果一斤多少钱?
Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián?
Một cân táo bao nhiêu tiền?
🅱️ 🔊 一斤五块五。
Yì jīn wǔ kuài wǔ.
Một cân 5 đồng 5.
(3)
🅰️ 🔊 今天几号?
Jīntiān jǐ hào?
Hôm nay ngày mấy?
🅱️ 🔊 今天十月八号。
Jīntiān shíyuè bā hào.
Hôm nay ngày 8 tháng 10.
(4)
🅰️ 🔊 今天星期几?
Jīntiān xīngqī jǐ?
Hôm nay thứ mấy?
🅱️ 🔊 今天星期二。
Jīntiān xīngqī èr.
Hôm nay thứ Ba.
(5)
🔊 明天阴天(yīntiān: ngày âm u, nhiều mây)。
Míngtiān yīntiān.
Ngày mai trời âm u.
(6)
🔊 他二十岁。
Tā èrshí suì.
Anh ấy 20 tuổi.
(7)
🔊 我中国人,他美国人。
Wǒ Zhōngguó rén, tā Měiguó rén.
Tôi là người Trung Quốc, anh ấy là người Mỹ.
#2. Cách nói ngày tháng năm
Cách đọc năm
📝 Ví dụ:
- 1840 年 /yī bā sì líng nián/: Năm 1840
- 1949 年 /yī jiǔ sì jiǔ nián/: Năm 1949
- 1978 年 /yī jiǔ qī bā nián/: Năm 1978
- 2021 年 /èr líng èr yī nián/: Năm 2021
Cách đọc tháng
Ta đọc tháng trong tiếng Trung theo công thức “Số + 月”. Ví dụ:
- Tháng 1: 🔊 一月
- Tháng 2: 🔊 二月
- Tháng 3: 🔊 三月
- Tháng 4: 🔊 四月
- Tháng 5: 🔊 五月
- Tháng 6: 🔊 六月
- Tháng 7: 🔊 七月
- Tháng 8: 🔊 八月
- Tháng 9: 🔊 九月
- Tháng 10: 🔊 十月
- Tháng 11: 🔊 十一月
- Tháng 12: 🔊 十二月
Cách gọi của ngày
“日” (rì) hoặc “号” (hào) đều có nghĩa là “ngày”.
Dãy số tương ứng với ngày từ 1 đến 31 trong một tháng.
🔊 一日(号) 二日(号) 三日(号) 四日(号) 五日(号)
🔊 六日(号) 七日(号) 八日(号) 九日(号) 十日(号)
🔊 十一日(号) ……………………………….. 🔊 二十日(号)
🔊 二十一日(号) ……………………………….. 🔊 三十日(号)
🔊 三十一日(号)
Yī rì (hào) Èr rì (hào) Sān rì (hào) Sì rì (hào) Wǔ rì (hào)
Liù rì (hào) Qī rì (hào) Bā rì (hào) Jiǔ rì (hào) Shí rì (hào)
Shíyī rì (hào) ……………………………….. Èrshí rì (hào)
Èrshíyī rì (hào) ……………………………….. Sānshí rì (hào)
Sānshíyī rì (hào)
Ngày 1 (số) Ngày 2 (số) Ngày 3 (số) Ngày 4 (số) Ngày 5 (số)
Ngày 6 (số) Ngày 7 (số) Ngày 8 (số) Ngày 9 (số) Ngày 10 (số)
Ngày 11 (số) ……………………………….. Ngày 20 (số)
Ngày 21 (số) ……………………………….. Ngày 30 (số)
Ngày 31 (số)
Trật tư diễn đạt thời gian: ngày, tháng, năm
1919 年 5 月 4 日 (号)
1949 年 10 月 1 日 (号)
919 nián 5 yuè 4 rì (hào)
1949 nián 10 yuè 1 rì (hào)
Dịch nghĩa
Ngày 4 tháng 5 năm 1919
Ngày 1 tháng 10 năm 1949
“日” và “号” đều biểu thị ngày, nhưng “日” dùng trong văn viết, “号” dùng trong khẩu ngữ.
Khi biểu đạt ngày, tuần, có thể dùng câu vị ngữ danh từ hoặc câu chữ “是”.
📝 Ví dụ:
Câu vị ngữ danh từ:
- 🔊 今天十月二十七号。
Jīntiān shí yuè èrshíqī hào.
→ Hôm nay là ngày 27 tháng 10.
🔊 今天星期四。
Jīntiān xīngqīsì.
→ Hôm nay là thứ Năm.
Câu chữ “是”:
- 🔊 今天是十月二十七号。
Jīntiān shì shí yuè èrshíqī hào.
→ Hôm nay là ngày 27 tháng 10. - 🔊 今天是星期四。
Jīntiān shì xīngqīsì.
→ Hôm nay là thứ Năm.
#3.Hỏi như thế nào (6) Ngữ điệu nghi vấn
Câu trần thuật chỉ cần mang thêm ngữ khí nghi vấn thì sẽ tạo thành câu nghi vấn.
- 🔊 你属狗?
/Nǐ shǔ gǒu?/
Bạn cầm tinh con chó à? - 🔊 你今年二十岁?
/Nǐ jīnnián èrshí suì?/
Năm nay bạn 20 tuổi à? - 🔊 他也参加?
/Tā yě cānjiā?/
Anh ấy cũng tham gia à?
Hội thoại
Bài hội thoại 1:🔊 你哪一年大学毕业 [你哪一年大學畢業 ] – Bạn tốt nghiệp đại học năm nào?
🅰️ 🔊 你哪一年大学毕业?
Nǐ nǎ yì nián dàxué bìyè?
Bạn tốt nghiệp đại học năm nào?
🅱️ 🔊 明年。你呢?
Míngnián. Nǐ ne?
Năm sau. Còn bạn?
🅰️ 🔊 我后年。你今年多大?
Wǒ hòunián. Nǐ jīnnián duō dà?
Tôi năm sau nữa. Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
🅱️ 🔊 我二十二岁。
Wǒ èrshí’èr suì.
Tôi 22 tuổi.
🅰️ 🔊 你属狗?
Nǐ shǔ gǒu?
Bạn tuổi Tuất à?
🅱️ 🔊 对,我属狗。你属什么?
Duì, wǒ shǔ gǒu. Nǐ shǔ shénme?
Đúng, tôi tuổi Tuất. Bạn tuổi gì?
🅰️ 🔊 我属猪。
Wǒ shǔ zhū.
Tôi tuổi Hợi.
Bài hội thoại 2: 🔊 祝你生日快乐 [ 祝你生日快樂] – Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
🅰️ 🔊 你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
🅱️ 🔊 我的生日是十月十八号,正好是星期六。
Wǒ de shēngrì shì shíyuè shíbā hào, zhènghǎo shì Xīngqīliù.
Sinh nhật của tôi là ngày 18 tháng 10, đúng vào thứ Bảy.
🅰️ 🔊 是吗?你打算怎么过?
Shì ma? Nǐ dǎsuàn zěnme guò?
Thật sao? Bạn dự định tổ chức như thế nào?
🅱️ 🔊 我准备举行一个生日晚会。你也来参加,好吗?
Wǒ zhǔnbèi jǔxíng yí ge shēngrì wǎnhuì. Nǐ yě lái cānjiā, hǎo ma?
Tôi dự định tổ chức một bữa tiệc sinh nhật. Bạn cũng đến tham gia nhé?
🅰️ 🔊 什么时间举行?
Shénme shíjiān jǔxíng?
Tổ chức vào lúc nào?
🅱️ 🔊 星期六晚上七点。
Xīngqīliù wǎnshang qī diǎn.
Thứ Bảy lúc 7 giờ tối.
🅰️ 🔊 在哪儿?
Zài nǎr?
Ở đâu?
🅱️ 🔊 就在我的房间。
Jiù zài wǒ de fángjiān.
Ngay tại phòng của tôi.
🅰️ 🔊 好。我一定去。
Hǎo. Wǒ yídìng qù.
Được. Tôi nhất định sẽ đến.
🅰️ 🔊 祝你生日快乐!
Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
🅱️ 🔊 谢谢!
Xièxiè!
Cảm ơn!
Bài học hôm nay giúp bạn biết cách chúc mừng sinh nhật, hỏi và trả lời về ngày sinh, tuổi tác bằng tiếng Trung. Bạn sẽ học cách dùng câu vị ngữ danh từ và câu với “是” khi nói về ngày tháng. Tham khảo thêm trọn bộ các phiên bản giáo trình hán ngữ 6 quyển
→ Xem tiếp Bài 21: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7h15