Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

Bài 19 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 (phiên bản cũ) giới thiệu cho người học cách hỏi và trả lời về thói quen sinh hoạt, đặc biệt là các hoạt động liên quan đến học tập như đi thư viện, mượn sách, đọc sách hay tra cứu tài liệu. Thông qua bài này, người học sẽ làm quen với cách dùng các phó từ chỉ tần suất (常, 总是, 有时候), cùng với các mẫu câu rủ rê, mời gọi (咱们走吧, 一起去吧), rất thông dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Bài học còn giúp người học mở rộng vốn từ vựng liên quan đến thư viện, tài liệu, việc ôn tập và chuẩn bị bài mới, những chủ đề quen thuộc và gắn liền với đời sống sinh viên, học sinh. Qua các đoạn hội thoại đơn giản, người học sẽ luyện được cách trao đổi thông tin, miêu tả thói quen hàng ngày và diễn đạt suy nghĩ một cách tự nhiên bằng tiếng Trung

→ Xem lại Bài 18 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 phiên bản cũ

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

  1. /Cháng – thường/ thường

10 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

    • 你常去图书馆吗?/Nǐ cháng qù túshūguǎn ma?/ Cậu có thường xuyên đến thư viện không?
    • 你常不常去图书馆?/Nǐ cháng bù cháng qù túshūguǎn?/ Cậu có thường đến thư viện không?
    • 我不常跟他去图书馆。/Wǒ bù cháng gēn tā qù túshūguǎn./ Tớ không thường đến thư viện với cậu ấy.
    • 我的工作很忙,所以我不常回家。/wǒ de gōngzuò hěn máng, suǒyǐ wǒ bù cháng huí jiā./ Công việc của tôi rất bận nên tôi không về nhà thường xuyên.
    • 晚上你常做什么?/Wǎnshàng nǐ cháng zuò shénme?/ Bạn thường làm gì vào buổi tối?

2. /Gēn – [căn] [[giới từ, động từ]/ cùng, với

4 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 你跟我一起去,好吗?/Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù, hǎo ma?/ Cậu đi cùng tớ được không?
  • 你跟我预习新课吧。/Nǐ gēn wǒ yùxí xīn kè ba./ Cậu chuẩn bị bài mới cùng tớ đi.
  • 快跟我走啊!/Kuài gēn wǒ zǒu a!/ Cậu nhanh đi cùng tớ đi!
  • 我跟她说了半天,她好像什么都没听懂。/Wǒ gēn tā shuōle bàntiān, tā hǎoxiàng shénme dōu méi tīng dǒng./ Tôi đã nói chuyện với cô ấy rất lâu nhưng dường như cô ấy không hiểu gì cả.

3.一 起 /Yīqǐ – [nhất khởi] phó  / cùng nhau

5 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     6 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 你跟他们一起去,好吗?/Nǐ gēn tāmen yīqǐ qù, hǎo ma?/ Cậu đi cùng các bạn ấy được không?
  • 我们一起唱歌,一起跳舞。/Wǒmen yīqǐ chànggē, yīqǐ tiàowǔ./ Chúng tôi cùng nhau hát và nhảy.
  • 他们一起玩游戏,一起写作业。/Tāmen yīqǐ wán yóuxì, yīqǐ xiě zuòyè./ Họ cùng chơi, cùng làm bài tập với nhau.

4.晚上 /Wǎnshang – vãn thượng/ buổi tối

24 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     15 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 今天晚上你做什么?/Jīntiān wǎnshàng nǐ zuò shénme?/ Tối nay bạn làm gì?
  • 晚上我总是复习课文。/Wǎnshàng wǒ zǒngshì fùxí kèwén./Tôi thường xem lại bài vào buổi tối.

5.咱们 [咱們] / zánmen – ta môn/ chúng tôi

7 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]  8 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 咱們走吧。/Zánmen zǒu ba./ Chúng mình đi thôi.
  • 咱們老師非常關心同學。/Zánmen lǎoshī fēicháng guānxīn tóngxué./ Giáo viên của chúng tôi rất quan tâm đến các bạn học sinh.
  • 今天咱們一起去圖書館,好嗎?/Jīntiān zánmen yīqǐ qù túshūguǎn, hǎo ma?/ Hôm nay chúng mình cùng đến thư viện nhé?

6. /Zǒu – tẩu/ đi

9 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 我们一起走吧。/Wǒmen yīqǐ zǒu ba./ Chúng mình cùng đi đi.
  • 别走这样快。/Bié zǒu zhèyàng kuài./ Đừng đi nhanh như vậy.
  • 我全准备好了,咱们走吧。/Wǒ quán zhǔnbèi hǎole, zánmen zǒu ba./ Tớ chuẩn bị xong rồi, chúng mình đi thôi!

7.咱们 [咱們] / zánmen – ta môn/ chúng tôi

7 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]  8 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 咱們走吧。/Zánmen zǒu ba./ Chúng mình đi thôi.
  • 咱們老師非常關心同學。/Zánmen lǎoshī fēicháng guānxīn tóngxué./ Giáo viên của chúng tôi rất quan tâm đến các bạn học sinh.
  • 今天咱們一起去圖書館,好嗎?/Jīntiān zánmen yīqǐ qù túshūguǎn, hǎo ma?/ Hôm nay chúng mình cùng đến thư viện nhé?

8. /Zǒu – tẩu/ đi

9 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 我们一起走吧。/Wǒmen yīqǐ zǒu ba./ Chúng mình cùng đi đi.
  • 别走这样快。/Bié zǒu zhèyàng kuài./ Đừng đi nhanh như vậy.
  • 我全准备好了,咱们走吧。/Wǒ quán zhǔnbèi hǎole, zánmen zǒu ba./ Tớ chuẩn bị xong rồi, chúng mình đi thôi!

9. 练习 (liànxí)Động từ Luyện tập

Ví dụ:
我每天练习口语。
Wǒ měitiān liànxí kǒuyǔ.
Tôi luyện nói hàng ngày.

10. /Jiè – tá/ vay, mượn

14 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 玛丽常借书。/Mǎlì cháng jiè shū./ Mary thường mượn sách.
  • 我借图书馆一本中文书。/Wǒ jiè túshū guǎn yī běn zhōngwén shū./ Tôi đã mượn một cuốn sách tiếng Trung từ thư viện.
  • 我可以借你的笔吗?/Wǒ kěyǐ jiè nǐ de bǐ ma?/ Tôi có thể mượn cây bút bạn được không?

11.有时候/. [有時候] Yǒu shíhòu – hữu thời hậu / có lúc, có khi, có thời gian.

11 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     12 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     13 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 有時候借書,有時候上網查資料。/Yǒu shíhòu jiè shū, yǒu shíhòu shàngwǎng chá zīliào./ Có khi tôi mượn sách, có khi tôi lên mạng tra tài liệu.
  • 星期天我有時候在家休息,有時候跟朋友去玩兒。/Xīngqītiān wǒ yǒu shíhòu zàijiā xiūxí, yǒu shíhòu gēn péngyǒu qù wánr./ Vào Chủ Nhật, có khi tôi ở nhà nghỉ ngơi, có khi tôi đi chơi cùng bạn.
  • 晚上我有時候寫作業,有時候跟朋友聊天兒。/Wǎnshàng wǒ yǒu shíhòu xiě zuòyè, yǒu shíhòu gēn péngyou liáotiānr./ Vào buổi tối, tôi có lúc làm bài tập, có lúc nói chuyện với bạn.

12. /Chá – tra/ kiểm tra, tìm kiếm

17 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 课文有新词,我要查词典。/Kèwén yǒu xīn cí, wǒ yào chá cídiǎn./ Trong bài khoá có từ mới nên tôi cần phải tra từ điển.
  • 我上网时有时候玩游戏,有时候查资料。/Wǒ shàngwǎng shí yǒu shíhòu wán yóuxì, yǒu shíhòu chá zīliào./ Đôi khi tôi lên mạng để chơi game, và đôi khi để tra cứu tài liệu.

13.资料 [資料] /Zīliào – tư liệu/ tư liệu, tài liệu

18 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     19 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 星期天我要去圖書館查資料。/Xīngqītiān wǒ yào qù túshūguǎn chá zīliào./ Chủ nhật mình phải tới thư viện tra tài liệu.
  • 我要上網查資料。/Wǒ yào shàngwǎng chá zīliào./ Tôi phải lên mạng tra cứu thông tin.

14.电影 [電影] /Diànyǐng – điện ảnh/ phim

46 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     47 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 我常跟朋友看中文电影。[我常跟朋友看中文電影]  /Wǒ cháng gēn péngyou kàn zhòngwén diànyǐng./ Tôi thường xem phim Trung Quốc với bạn bè.
  • 你喜欢什么电影?[你喜歡什麼電影?] /Nǐ xǐhuan shénme diànyǐng?/ Bạn thích loại phim nào?

15.总(是) [總(是)] /Zǒng (shì) – tổng/ tổng, luôn luôn.

20 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     21 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 我总是在宿舍看书。/Wǒ zǒng shì zài sùshè kànshū./ Tôi luôn đọc sách trong kí túc xá.
  • 我的妈妈总是早起。。/Wǒ de māma zǒng shì zǎoqǐ./ Mẹ của tôi luôn dậy sớm.

16. (kàn)Động từ [Khán] Xem, nhìn, đọc
Ví dụ:
我在看书
Wǒ zài kàn shū.
Tôi đang đọc sách.

17.复习 [複習] /Fùxí – phúc tập/ ôn tập

26 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     27 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 晚上我常课文。[晚上我常課文] /Wǎnshàng wǒ cháng fùxí kèwén./ Buổi tối tôi thường ôn tập bài.
  • 我现在要复习。[我現在要複習] /Wǒ xiànzài yào fùxí./ Bây giờ tôi phải ôn tập.

18. 课文 [課文]  /Kèwén – bài khóa/ bài khóa, bài đọc

28 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     29 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 老师让我们读课文。[老師讓我們讀課文。]/Lǎoshī ràng wǒmen dú kèwén./ Giáo viên yêu cầu chúng tôi đọc bài khoá.
  • 课文有很多生词。[課文有很多生詞] /Kèwén yǒu hěnduō shēngcí./ Bài khoá có rất nhiều từ mới.

19.或者 /Huòzhě – hoặc giả/ hoặc, hoặc là

34 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     35 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 晚上我在宿舍休息或者去超市买东西。/Wǎnshàng wǒ zài sùshè xiūxi huòzhě qù chāoshì mǎi dōngxi./ Buổi tối tôi nghỉ ngơi trong kí túc xá hoặc đi siêu thị mua đồ.
  • 星期六或者星期天我回家。/Xīngqīliù huòzhě xīngqītiān wǒ huí jiā./ Thứ bảy hoặc chủ nhật tôi về nhà.

20.复习 [複習] /Fùxí – phúc tập/ ôn tập

26 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     27 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 晚上我常课文。[晚上我常課文] /Wǎnshàng wǒ cháng fùxí kèwén./ Buổi tối tôi thường ôn tập bài.
  • 我现在要复习。[我現在要複習] /Wǒ xiànzài yào fùxí./ Bây giờ tôi phải ôn tập.

21.预习 [預習] /Yùxí – dự tập/ chuẩn bị bài

30 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     31 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 我要预习新课。[我要預習新課] 。/Wǒ yào yùxí xīn kè./ Tôi phải chuẩn bị bài mới.
  • 上课前要预习新课。[上課前要預習新課] /Shàngkè qián yào yùxí xīn kè./ Chúng ta phải chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp.

22.生词 [生詞] /Shēngcí – sinh từ/ từ mới

32 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     33 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 第16课的生词非常难。[第16課的生詞非常難。/] /Dì 16 kè de shēngcí fēicháng nán./ Các từ mới trong bài 16 rất khó.
  • 你预习生词了吗?[你預習生詞了嗎?] /Nǐ yùxí shēngcí le ma?/ Bạn đã chuẩn bị từ vựng mới chưa?

23.生词 [生詞] /Shēngcí – sinh từ/ từ mới

32 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     33 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 第16课的生词非常难。[第16課的生詞非常難。/] /Dì 16 kè de shēngcí fēicháng nán./ Các từ mới trong bài 16 rất khó.
  • 你预习生词了吗?[你預習生詞了嗎?] /Nǐ yùxí shēngcí le ma?/ Bạn đã chuẩn bị từ vựng mới chưa?

24.电视 [電視] / Diànshì – điện thị / TV

46 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     48 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

晚上我看电视
Wǎnshang wǒ kàn diànshì.
Buổi tối tôi xem tivi.

25.休息 / Xiūxi – hưu tức / nghỉ ngơi

49 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]     50 Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường xuyên đến thư viện không? [Phiên bản cũ ]

  • 有时候在宿舍休息,有时候跟朋友去玩儿。/Yǒu shíhòu zài sùshè xiūxi, yǒu shíhòu gēn péngyou qù wánr./ Có khi tớ nghỉ ngơi ở ký túc xá, có khi tớ đi chơi với bạn bè.
  • 这几天我没有时间休息。/Zhè jǐ tiān wǒ méiyǒu shíjiān xiūxi./ Mấy ngày nay tôi không có thời gian để nghỉ ngơi.
  • 学习3个小时了,你想休息吗?/Xuéxí 3 gè xiǎoshí le, nǐ xiǎng xiūxi ma?/ Đã học được 3 giờ rồi, bạn có muốn nghỉ ngơi không?

Chú thích

Câu 1: 你跟我一起去,好吗

  • Pinyin: Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù, hǎo ma?
  • Dịch nghĩa: Bạn đi cùng với tôi, được không?
  • Giải thích: Phía sau câu trần thuật thêm “……好吗?” để nêu câu hỏi, biểu thị nhu cầu ý kiến và trưng cầu ý kiến của đối phương. Có ý nghĩa thương lượng, thỉnh cầu.

例如 (Ví dụ):
(1) 晚上咱们去看电影,好吗?

  • Pinyin: Wǎnshàng zánmen qù kàn diànyǐng, hǎo ma?
  • Dịch nghĩa: Buổi tối chúng ta đi xem phim, được không?

(2) 我们一起去超市,好吗?

  • Pinyin: Wǒmen yìqǐ qù chāoshì, hǎo ma?
  • Dịch nghĩa: Chúng ta cùng đi siêu thị nhé?

Câu 2. 咱们走吧

  • Pinyin: Zánmen zǒu ba.
  • Dịch nghĩa: Chúng mình đi thôi.
  • Giải thích: “咱们” bao gồm cả người nói và người nghe. “咱们” có hai ý nghĩa:

Bao gồm người nói và người nghe.

Không bao gồm người nghe.

例如 (Ví dụ):
(1) 晚上咱们(我们)一起去吧

  • Pinyin: Wǎnshàng zánmen (wǒmen) yìqǐ qù ba.
  • Dịch nghĩa: Tối nay chúng ta cùng đi nhé.

(2) 你们是留学生,我们是中国学生,咱们是朋友

  • Pinyin: Nǐmen shì liúxuéshēng, wǒmen shì Zhōngguó xuéshēng, zánmen shì péngyǒu.
  • Dịch nghĩa: Các bạn là du học sinh, chúng tôi là sinh viên Trung Quốc, chúng ta là bạn bè.

Câu 3. 我们走吧

  • Pinyin: Wǒmen zǒu ba.
  • Dịch nghĩa: Chúng mình đi thôi.
  • Giải thích: Trợ từ ngữ khí “吧” đặt ở cuối câu biểu thị ý thương lượng, đề nghị, thỉnh cầu, đồng ý.

例如 (Ví dụ):

(1) A: 咱们一起去吧。

  • Pinyin: Wǒmen yìqǐ qù ba.
  • Dịch nghĩa: Chúng ta cùng đi nhé.

B: 好的,我们走吧

  • Pinyin: Hǎo de, wǒmen zǒu ba.
  • Dịch nghĩa: Được thôi, chúng ta đi nào.

Câu 4 我很少看。

  • Pinyin: Wǒ hěn shǎo kàn.
  • Dịch nghĩa: Tôi rất ít xem.
  • Giải thích: “很少” trong câu có nghĩa là “không thường xuyên”。

“很” có thể làm trạng ngữ trong câu, nhưng “多” lại không thể làm trạng ngữ. Ví dụ:

可以说 (Có thể nói):

我很少吃馒头

  • Pinyin: Wǒ hěn shǎo chī mántou.
  • Dịch nghĩa: Tôi rất ít ăn bánh bao.

我很少看电影

  • Pinyin: Wǒ hěn shǎo kàn diànyǐng.
  • Dịch nghĩa: Tôi rất ít xem phim.

我很少看电视

  • Pinyin: Wǒ hěn shǎo kàn diànshì.
  • Dịch nghĩa: Tôi rất ít xem tivi.

不能说 (Không thể nói):

  • 我很多吃馒头。
  • 我很多看电影。
  • 我很多看电视。

Ngữ pháp

  1. Cách dùng từ ngữ chỉ thời gian làm trạng ngữ.

Trong tiếng Trung, từ ngữ chỉ thời gian thường đứng trước động từ hoặc chủ ngữ để biểu thị thời gian xảy ra của hành vi động tác. Ví dụ:

A: 你晚上做什么?

  • Pinyin: Nǐ wǎnshàng zuò shénme?
  • Dịch nghĩa: Buổi tối bạn làm gì?

B: 我晚上练练功

  • Pinyin: Wǒ wǎnshàng liàn liàn gōng.
  • Dịch nghĩa: Buổi tối tôi luyện tập.

A: 下午你常去哪里?Pinyin: Xiàwǔ nǐ cháng qù nǎlǐ?Dịch nghĩa: Buổi chiều bạn thường đi đâu?

B: 我常去图书馆。Pinyin: Wǒ cháng qù túshūguǎn.Dịch nghĩa: Tôi thường đến thư viện.

(2) A: 下午你去哪里?
Pinyin: Xiàwǔ nǐ qù nǎlǐ?
Dịch nghĩa: Chiều nay bạn đi đâu?

B: 我常去图书馆。
Pinyin: Wǒ cháng qù túshūguǎn.
Dịch nghĩa: Tôi thường đến thư viện.

② “还是” 和 “或者” 的区别Pinyin: “Háishì” hé “huòzhě” de qūbié.
Dịch nghĩa: Sự khác nhau giữa “还是” và “或者”。

解释:
“还是” 和 “或者” 都有“或者”的意思,但用法不同:

“还是” 用于疑问句中,表示选择。
“Háishì” được dùng trong câu hỏi, biểu thị sự lựa chọn. Ví dụ:

你喝茶还是咖啡?
Pinyin: Nǐ hē chá háishì kāfēi?
Dịch nghĩa: Bạn uống trà hay cà phê?

“或者” 用于陈述句中,表示列举。
“Huòzhě” được dùng trong câu trần thuật, biểu thị sự liệt kê. Ví dụ:

我下午喝茶或者咖啡。
Pinyin: Wǒ xiàwǔ hē chá huòzhě kāfēi.
Dịch nghĩa: Buổi chiều tôi uống trà hoặc cà phê.

 Ngữ âm

Hội thoại

📖 Bài đọc: 你常去图书馆吗 (Nǐ cháng qù túshūguǎn ma?)
(Bạn có thường xuyên đến thư viện không?)

1️⃣ Chữ Hán:
麦克:我去图书馆,你跟我一起去,好吗?

玛丽:好。咱们走吧。

麦克:你常去图书馆吗?

玛丽:常去。我常借书,也常在那儿看书。你常去吗?

麦克:我也常去。有时候借书,有时候查资料。我不常在那儿看书。我总在宿舍看书。

玛丽:你的宿舍安静吗?

麦克:很安静。

2️⃣ Phiên âm (Pinyin):
Màikè:Wǒ qù túshūguǎn, nǐ gēn wǒ yīqǐ qù, hǎo ma?

Mǎlì:Hǎo. Zánmen zǒu ba.

Màikè:Nǐ cháng qù túshūguǎn ma?

Mǎlì:Cháng qù. Wǒ cháng jiè shū, yě cháng zài nàr kàn shū. Nǐ cháng qù ma?

Màikè:Wǒ yě cháng qù. Yǒu shíhòu jiè shū, yǒu shíhòu chá zīliào. Wǒ bù cháng zài nàr kàn shū. Wǒ zǒng zài sùshè kàn shū.

Mǎlì:Nǐ de sùshè ānjìng ma?

Màikè:Hěn ānjìng.

3️⃣ Dịch nghĩa:
Mike:Tôi đi thư viện, bạn đi cùng tôi nhé?

Mary:Được. Chúng ta đi thôi.

Mike:Bạn có thường xuyên đến thư viện không?

Mary:Thường xuyên. Tôi thường mượn sách và cũng thường đọc sách ở đó. Còn bạn thì sao?

Mike:Tôi cũng thường đến. Thỉnh thoảng mượn sách, thỉnh thoảng tra tài liệu. Tôi không thường đọc sách ở đó, tôi thường đọc sách trong ký túc xá.

Mary:Phòng ký túc xá của bạn yên tĩnh không?

Mike:Rất yên tĩnh.

Bài 19 của giáo trình Hán ngữ quyển 2 trong bộ giáo trình Hán ngữ không chỉ giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp khi nói về các hoạt động thường ngày, mà còn giúp làm quen với nhiều mẫu câu hữu ích dùng để mời gọi, thảo luận kế hoạch, trao đổi thông tin về việc học tập. Đây là những chủ đề thực tế, dễ áp dụng vào đời sống, nhất là đối với học sinh, sinh viên đang học tập và sinh hoạt trong môi trường trường học hoặc ký túc xá.

Bên cạnh đó, thông qua các mẫu câu chứa các trạng ngữ chỉ tần suất, người học sẽ nắm được cách biểu đạt mức độ thường xuyên của hành động – một nội dung rất quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Sự kết hợp giữa từ vựng mới, cấu trúc ngữ pháp và hội thoại thực tế giúp người học tự tin hơn khi nói về thói quen, sở thích và các hoạt động học tập của mình bằng tiếng Trung.

→ Xem tiếp Bài 20: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 phiên bản cũ

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button