Hán ngữ Quyển 2 hay còn gọi là Quyển Hạ trong tập 1 bao gồm 15 bài học bắt đầu từ bài số 16 tiếp nối quyển thượng. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học bài số 17: 他在做什么呢?Bạn ấy đang làm gì vậy?
→ Ôn lại Bài 16 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1: 你常去图书馆吗? Bạn có thường xuyên đến thư viện không?
Trước khi bắt đầu vào bài học, Chinese xin gửi tới bạn file ghi âm giọng đọc kiến thức bài 17. File ghi âm sẽ bao gồm bài khoá, từ vựng dưới giọng đọc chuẩn sẽ giúp bạn tiếp thu bài học hiệu quả hơn. Hãy cùng bật file và học theo nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng Bài 17 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
Phần từ vựng Giáo trình Hán ngữ 2 bài 17 gồm có 24 từ vựng, bao gồm các từ vựng mới và các từ vựng hoạt động của bản thân phổ biến. Chúng ta cùng theo dõi và ghi nhớ nhé!
- 在 /zài – tại/ đang
- 你在宿舍吗?/Nǐ zài sùshè ma?/ – Cậu có đang ở kí túc không?
- 我在读书。/Wǒ zài dúshū./ Tôi đang đọc sách.
2. 出来 [出來] / Chūlái – xuất lai / Ra đây, ra
- 我出来的时候她正在听音乐呢。[我出來的時候她正在聽音樂呢。] /Wǒ chūlái de shíhòu tā zhèngzài tīng yīnyuè ne./ Khi tôi ra đây, anh ấy đang nghe nhạc.
- 出来吧。[出來吧。] /Chūlái ba/ Ra đây đi.
3. 音乐 [音樂] Yīnyuè / Âm nhạc
- 晚上我常听音乐。[晚上我常聽音樂。] /Wǎnshàng wǒ cháng tīng yīnyuè./ Buổi tối tôi thường nghe nhạc.
- 我不喜欢听音乐所以我总看电影。[我不喜歡聽音樂所以我總看電影] /Wǒ bù xǐhuān tīng yīnyuè suǒyǐ wǒ zǒng kàn diànyǐng./ Tôi không thích nghe nhạc, vì vậy tôi luôn xem phim.
- 这是哪个国家的音乐?[這是哪個國家的音樂] /Zhè shì nǎge guójiā de yīnyuè?/ Nhạc này của nước nào?
4. 正在 / Zhèngzài – chính tại / Đang
- 我出来的时候她正在看中文杂志呢。/Wǒ chūlái de shíhòu tā zhèngzài kàn zhòng wén zázhì ne./ Khi tôi ra đây, anh ấy đang nghe nhạc.
- 他来宿舍的时候,我正在去超市买水果。/Tā lái sùshè de shíhòu,wǒ zhèngzài qù chāoshì mǎi shuǐguǒ./ Lúc anh ấy tới kí túc xá, tôi đang đi siêu thị mua hoa quả
- 别给我打电话,我正在有事儿。/Bié gěi wǒ dǎ diànhuà, wǒ zhèngzài yǒushìr./ Đừng gọi cho tớ nữa, tớ đang có việc rồi.
5. 没有 / Méiyǒu – một hữu / không có
- 你是不是在听音乐呢?-没有。/Nǐ shì bùshì zài tīng yīnyuè ne? – Méiyǒu./ Bạn đang nghe nhạc à? – Mình không.
- 我没有在看书。/Wǒ méiyǒu zài kànshū./ Tớ đang không đọc sách.
6. 正 /Zhèng – chính/ đang
- 你正听录音吗?- 没有。/Nǐ zhèng tīng lùyīn ma? -Méiyǒu./ Giờ bạn đang nghe đoạn ghi âm à? – Mình không.
- 昨天上午9点,你正做什么?/Zuótiān shàngwǔ 9 diǎn, nǐ zhèng zuò shénme?/ Bạn đã làm gì vào lúc 9 giờ sáng hôm qua vậy?
7. 录音 [錄音] /Lùyīn – lục âm / ghi âm
- 我正听课文录音。[我正听课文錄音] / Wǒ zhèng tīng kèwén lùyīn./ Tôi đang nghe đoạn ghi âm bài khoá.
- 老师给同学们中文录音。[老師給同學們中文錄音。] /Lǎoshī gěi tóngxuémen zhōngwén lùyīn./ Cô giáo cho học sinh đoạn ghi âm tiếng Trung.
8. 事 / Shì – sự / sự việc, việc
- 下午你有事儿吗?/Xiàwǔ nǐ yǒushì er ma?/ Chiều nay bạn có việc bận không?
- 你一个人去看电影吧,我还有事要做。/Nǐ yī gè rén qù kàn diànyǐng ba, wǒ hái yǒu shì yào zuò./ Bạn đi xem phim một mình đi, tôi vẫn còn việc phải làm.
9. 书店 [ 書店] / Shūdiàn – thư điếm / hiệu sách
- 我们一起去书店吧。[ 我們一起去書店吧] / Wǒmen yīqǐ qù shūdiàn ba./ Chúng mình cùng đến hiệu sách nhé!
- 明天我们一起去书店,好吗?[ 明天我們一起去書店,好嗎?] /Míngtiān wǒmen yīqǐ qù shūdiàn, hǎo ma?/ Ngày mai chúng ta đến hiệu sách nhé?
- 我在书店买中文漫画。[ 我在書店買中文漫畫] Wǒ zài shūdiàn mǎi Zhōngwén zànhuà./ Tôi mua một cuốn truyện tranh tiếng Trung ở hiệu sách.
10. 想 /Xiǎng – tưởng/ muốn
- 我想买一本汉英词典。/Wǒ xiǎng mǎi yī běn hàn yīng cídiǎn./ Tôi muốn mua một cuốn từ điển Hán-Anh.
- 我想吃橘子或者苹果。/Wǒ xiǎng chī júzi huòzhě píngguǒ./ Tôi muốn ăn quýt hoặc táo.
- 你想去书店买书还是去图书馆借书?/Nǐ xiǎng qù shūdiàn mǎishū háishì qù túshūguǎn jiè shū?/ Bạn muốn đến hiệu sách để mua sách hay đến thư viện mượn sách?
11. 汉英 [ 漢英] / Hàn-Yīng – Hán-Anh / Hán – Anh
- 我还给老师汉英词典。[ 我還給老師漢英詞典] /Wǒ huán gěi lǎoshī Hàn-Yīng cídiǎn./ Tôi trả lại cho cô giáo cuốn từ điển Hán-Anh.
- 那本汉英词典是我朋友的。[那本漢英詞典是我朋友的。] /Nà běn Hàn-Yīng cídiǎn shì wǒ péngyǒu de./ Từ điển Hán-Anh đó là của bạn tôi.
12. 坐 / zuò – toạ / ngồi
- 咱们坐公交车车去吧。/Zánmen zuò gōngjiāo chē qù ba./ Chúng mình đi xe buýt đi.
- 上课时我坐在小花的旁边。/Shàngkè shí wǒ zuò zài xiǎohuā de pángbiān./ Trên lớp tôi ngồi cạnh Tiểu Hoa.
- 昨天我们坐车去公园。/Zuótiān wǒmen zuòchē qù gōngyuán./ Chúng tôi đã đi xe đến công viên ngày hôm qua.
13. 挤 [擠] / Jǐ – tễ / chen chúc, dồn đống
- 我不想坐车,车太挤。[ 我不想坐車,車太擠] /Wǒ bùxiǎng zuòchē, zuòchē tài jǐ./ Mình không muốn đi xe đâu, đi xe đông lắm.
14. 骑 [ 騎] / Qí – kỵ / cưỡi, đi
- 骑车去怎么样?[騎車去怎麼樣?] /Qí chē qù zěnme yàng?/ Đạp xe đi thì sao?
- 我们骑自行车吧。[我們騎自行車吧。] /wǒmen qí zìxíngchē ba./ Chúng mình đạp xe đạp đi!
- 他骑车骑得太快![ 他騎車騎得太快] /Tā qí chē qí dé tài kuài!/ Cậu ấy đi xe nhanh quá!
15. 行 / Xíng – hành / được, không sao
- 咱们骑车去也行。/Zánmen qí chē qù yě xíng./ Chúng mình đạp xe đi cũng được.
- 坐公共汽车或者骑自行车都行。/Zuò gōnggòng qìchē huòzhě qí zìxíngchē dōu xíng./ Đi xe buýt hoặc xe đạp đều được.
16. 门 [門] / Mén – môn / môn (học)
- 你有几门课?-4门。[ 門你有幾門課?-4門] /Nǐ yǒu jǐ mén kè? – 4 Mén./ Bạn có bao nhiêu môn phải học? – 4 môn.
- 这个学期我有5门课。[ 這個學期我有5門課] /Zhège xuéqī wǒ yǒu 5 mén kè./ Tôi phải học 5 môn trong học kỳ này.
17. 课 [課 ] / Kè – khoá / bài, môn học
- 现在我有3门课。[ 現在我有3門課。] /Xiànzài wǒ yǒu 3 mén kè./ Hiện giờ tôi có 3 lớp học.
- 今天上午我有数学课,我的朋友有体育课。[今天上午我有數學課,我的朋友有體育課] /Jīntiān shàngwǔ wǒ yǒu shùxué kè, wǒ de péngyǒu yǒu tǐyù kè./ Tôi có lớp toán sáng nay và bạn tôi có lớp thể dục.
- 你喜欢哪门课? /Nǐ xǐhuān nǎ mén kè? [你喜歡哪門課?] / Bạn thích lớp học nào?
18. 综合 [綜合] / Zònghé – tổng hợp / tổng hợp
- 阮老师教我们综合课。[阮老師教我們綜合課。] /Ruǎn lǎoshī jiào wǒmen zònghé kè./ Cô Nguyễn dạy chúng tôi môn Tổng hợp.
- 综合课很难但很有趣。[綜合課很難但很有趣] /Zònghé kè hěn nán dàn hěn yǒuqù./ Môn Tổng hợp khó nhưng rất hay.
19. 口语 [ 口語] / Kǒuyǔ – khẩu ngữ / khẩu ngữ
- 我的口语不好。[我的口語不好。] /Wǒ de kǒuyǔ bù hǎo./ Khẩu ngữ của tôi không tốt./
- 你跟我练习口语,好吗?[你跟我練習口語,好嗎/Nǐ gēn wǒ liànxí kǒuyǔ, hǎo ma?/ Cậu luyện nói cùng tớ được không?
- 口语课很难。[口語課很難。] /Kǒuyǔ kè hěn nán./ Môn Khẩu ngữ rất khó.
- 你预习口语课的生词了吗?[ 你預習口語課的生詞了嗎?] /Nǐ yùxí kǒuyǔ kè de shēngcíle ma?/ Cậu đã chuẩn bị từ mới môn Khẩu ngữ chưa?
20. 听力 [聽力] / Tīnglì – thính lực / nghe hiểu
- 这个学期我有听力课,玛丽也有。[ 這個學期我有聽力課,瑪麗也有。] /Zhège xuéqī wǒ yǒu tīnglìkè, Mǎlì yěyǒu./ Học kì này tôi có lớp nghe hiểu, Mary cũng vậy.
- 听力课有很多作业。[聽力課有很多作業。]/Tīnglìkè yǒu hěnduō zuòyè./ Môn nghe hiểu có rất nhiều bài tập.
21. 阅读 [閱讀] / Yuèdú – duyệt đọc / đọc
- 我们在阅读课读中文报纸。[我們在閱讀課讀中文報紙] /Wǒmen zài yuèdú kè dú Zhōngwén bàozhǐ./ Chúng tôi đọc báo Trung Quốc trong lớp học đọc.
- 他的阅读水平很好。[他的閱讀水平很好。] /Tā de yuèdú shuǐpíng hěn hǎo./ Trình độ đọc của cậu ấy là tốt.
22. 文化 / Wénhuà – văn hoá / văn hoá
- 我很喜欢学中国文化。/Wǒ hěn xǐhuān xué zhōngguó wénhuà./ Mình rất thích học về văn hóa Trung Quốc.
23. 体育 [體育] / Tǐyù – thể dục / thể dục
- 明天我要考试体育。[明天我要考試體育] /Míngtiān wǒ yào kǎoshì tǐyù./ Ngày mai tôi phải thi thể dục.
- 我们的体育老师是阮老师。[ 我們的體育老師是阮老師] /Wǒmen de tǐyù lǎoshī shì Ruǎn lǎoshī./ Thầy Nguyễn là giáo viên dạy thể dục của chúng tớ.
24. 教 / Jiào – giáo / dạy
- 林老师教我们2门课。/Lín lǎoshī jiào wǒmen 2 mén kè./ Cô Lâm dạy chúng tớ 2 môn học.
- 你教我写书法,好吗?/Nǐ jiāo wǒ xiě shūfǎ, hǎo ma?/ Bạn dạy tôi viết thư pháp được không?
Hội thoại Bài 17 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
Bài học hôm nay gồm hai đoạn hội thoại chính với các nội dung về hoạt động đang diễn ra cùng các môn học đang học trên trường. Hai đoạn hội thoại này sẽ giúp cho các bạn nắm chắc kiến thức khi hỏi về các tình huống đó. Chúc các bạn học tốt!
Bài hội thoại số 1: 他在做什么呢?/Tā zài zuò shénme ne?/ Cậu ấy đang làm gì vậy?
(玛丽去找麦克,她问麦克的同屋爱德华,麦克在不在宿舍。。。)
玛丽:麦克在宿舍吗?
爱德华:在。
玛丽:他在做什么呢?
爱德华:我出来的时候,他正在听音乐呢。
(玛丽到麦克宿舍。。。)
玛丽:你是不是在听音乐呢?
麦克:没有,我正听课文录音呢。
玛丽:下午你有事儿吗?
麦克: 没有事儿。
玛丽:我们一起去书店,好吗?
麦克:你要买什么书?
玛丽:我想买一本“汉英词典”。
麦克:咱们怎么去呢?
玛丽:坐车去吧。
麦克:今天星期六,坐车太挤,骑车去怎么样?
玛丽:行。
[Chữ phồn thể] 他在做什麼呢?/Tā zài zuò shénme ne?/ Cậu ấy đang làm gì vậy?
(瑪麗去找麥克,她問麥克的同屋愛德華,麥克在不在宿舍。。。)
Phiên âm và dịch nghĩa:
(Mǎlì qù zhǎo Màikè, tā wèn Màikè de tóng wū Àidéhuá, Màikè zài bùzài sùshè……) Mǎlì: Màikè zài sùshè ma? Àidéhuá: Zài. Mǎlì: : Tā zài zuò shénme ne? Àidéhuá: Wǒ chūlaii de shíhou, tā zhèngzài tīng yīnyuè ne. (Mǎlì dào màikè sùshè….) Mǎlì: Nǐ shì bushì zài tīng yīnyuè ne? Màikè: Méiyǒu, wǒ zhèng tīng kèwén lùyīn ne ? Mǎlì: Xiàwǔ nǐ yǒu shìr ma? Màikè: Méiyǒu shìr. Mǎlì: Wǒmen yìqǐ qù shūdiàn, hǎo ma? Màikè: Nǐ yāomǎi shénme shū? Mǎlì: Wǒ xiǎng mǎi yì běn “Hàn Yīng cídiǎn”. Màikè: Zánmen zěnme qù ne? Mǎlì: Zuòchē qù ba. Màikè: Jīntiān xīngqīliù, zuòchē tài jǐ, qí chē qù zěnmeyàng? Mǎlì: Xíng. |
(Mary đi tìm Mike, cậu ấy hỏi Edward – bạn cùng phòng của Mike xem Mike có đang ở trong kí túc xá không…) Mary: Mike có đang ở kí túc xá không? Edward: Cậu ấy có. Mary: Cậu ấy đang làm gì vậy? Edward: Lúc mình ra ngoài thì cậu ấy đang nghe nhạc. (Mary đến kí túc của Mike…) Mary: Cậu đang nghe nhạc à? Mike: Không, mình đang nghe ghi âm bài khoá. Mary: Buổi chiều cậu có bận gì không? Mike: Mình không. Mary: Vậy chúng mình cùng đi hiệu sách được không? Mike: Cậu muốn mua sách gì vậy? Mary: Mình muốn mua một cuốn “Từ điển Hán-Anh”. Mike: Chúng mình đi thế nào đây? Mary: Chúng mình đi xe buýt đi. Mike: Hôm nay là thứ 7, đi xe buýt đông lắm, chúng mình đạp xe đi thì sao? Mary: Được đó. |
Bài hội thoại số 2: 谁教你们语法?/Shéi jiào nǐmen yǔfǎ?/ Ai dạy các cậu ngữ pháp vậy?
田芳:玛丽, 你们有几门课?
玛丽: 现在只有四门课:综合课、口语课、听力课和阅读课。
田芳:有文化课和体育课吗?
玛丽: 没有。
田芳:林老师教你们什么?
玛丽: 她教我们听力和阅读。
田芳:谁教你们综合课和口语课?
玛丽: 王老师。
瑪麗: 現在只有四門課:綜合課、口語課、聽力課和閱讀課。
田芳:有文化課和體育課嗎?
瑪麗: 沒有。
田芳:林老師教你們什麼?
瑪麗: 她教我們聽力和閱讀。
田芳:誰教你們綜合課和口語課?
瑪麗: 王老師。
Tiánfāng: Mǎlì, nǐmen yǒu jǐ mén kè? Mǎlì: Xiànzài zhǐyǒu sì mén kè: Zònghé kè, kǒuyǔ kè, tīnglì kè hé yuèdú kè. Tiánfāng: Yǒu wénhuà kè hé tǐyù kè ma? Mǎlì: Méiyǒu. Tiánfāng: Lín lǎoshī jiào nǐmen shénme? Mǎlì: Tā jiào wǒmen tīnglì hé yuèdú. Tiánfāng: Shéi jiào nǐmen zònghé kè hé kǒuyǔ kè? Mǎlì: Wáng lǎoshī. |
Điền Phương: Mary này, các cậu có mấy môn học vậy? Mary: Giờ chúng mình có bốn môn: môn tổng hợp, môn khẩu ngữ, môn nghe hiểu và môn đọc. Điền Phương: Có môn văn hóa và môn thể dục không? Mary: Không có. Điền Phương: Cô Lâm dạy các cậu môn gì đó? Mary: Cô dạy chúng mình môn nghe hiểu và môn đọc. Điền Phương: Ai dạy các bạn môn tổng hợp và môn khẩu ngữ vậy? Mary: Là thầy Vương. |
Video hội thoại Bài 17 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
Dưới đây là đoạn hội thoại mẫu do học sinh đang theo học tại Chinese biên tập và thực hiện:
Ngữ pháp Bài 17 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
Dưới đây là 3 điểm ngữ pháp trọng tâm cần nắm vững trong Bài 17 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2:
Trong Ngữ pháp Bài 17 Giáo trình Hán ngữ quyển 2 có 2 điểm cần lưu ý:
- Thể hiện hành động đang diễn ra cùng cấu trúc 正/在/正在 + Động từ
- Câu có hai tân ngữ
- Hỏi phương thức của hành vi, động tác: 怎么 + Động từ
Phần ngữ pháp bài 17 này khá dài được chúng tôi viết thành một bài về ngữ pháp tiếng Trung quyển 2. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của 15 bài học trong quyển 2.
→ Xem chi tiết Ngữ pháp tiếng Trung quyển 2 bài 17.
Từ vựng bổ sung Bài 17 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
1 | 飞机 [飛機] | fēijī | máy bay |
2 | 火车 [火車] | huǒchē | tàu hoả |
3 | 走路 | zǒulù | đi bộ |
4 | 打的 | dǎdí | bắt taxi |
5 | 地铁 [地鐵] | dìtiě | tàu điện ngầm |
6 | 跳舞 | tiàowǔ | nhảy |
7 | 唱歌 | chànggē | hát |
8 | 照相 | zhàoxiàng | chụp ảnh |
9 | 吃早饭/午饭/晚饭 | ăn sáng / ăn trưa / ăn tối | |
10 | 打电话 [打電話] | gọi điện thoại | |
11 | 洗澡 | tắm | |
12 | 刷微博 | lướt Weibo (mạng xã hội của Trung Quốc) | |
13 | 睡觉 [睡覺] | ngủ | |
14 | 空儿 [空兒] | thời gian rảnh | |
15 | 周末 | cuối tuần |
File luyện viết chữ Hán Bài 17 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
Dưới đây là File luyện viết chữ Hán, bạn hãy tải về để phục vụ cho việc học tập thuận lợi hơn nhé.
Thực hành trên sáu giác quan
Bài 1: Nói như người bản xứ
Thực hành cuộc hội thoại dưới đây.
A:喂,是阿花吗?
B:是我。
A:你在做什么?
B:我在刷微博。
A:阿花,明天你有空儿吗?
B:明天我要跟朋友练习口语。
A:那周末呢?
B:周末我有空儿,有事吗?
A:博物馆正在有活动,咱们一起去看吧。
B:好啊。咱们怎么去呢?
A:坐公共汽车怎么样?
B:周末公共汽车太挤,咱们打的去吧。
A : 喂,是阿花嗎?
B:是我。
A:你在做什麼?
B:我在刷微博。
A:阿花,明天你有空兒嗎?
B:明天我要跟朋友練習口語。
A:那周末呢?
B:周末我有空兒,有事嗎?
A:博物館正在有活動,咱們一起去看吧。
B:好啊。咱們怎麼去呢?
A:坐公共汽車怎麼樣?
B:周末公共汽車太擠,咱們打的去吧。
Phiên âm và dịch nghĩa:
A: Wèi, shì Ā Huā ma? B: Shì wǒ. A: Nǐ zài zuò shénme? B: Wǒ zài shuā Wēibó. A: Ā Huā, míngtiān nǐ yǒu kòngr ma? B: Míngtiān wǒ yào gēn péngyǒu liànxí kǒuyǔ. A: Nà zhōumò ne? B: Zhōumò wǒ yǒu kòngr, yǒushì ma? A: Bówùguǎn zhèngzài yǒu huódòng, zánmen yīqǐ qù kàn ba. B: Hǎo a. Zánmen zěnme qù ne? A: Zuò gōnggòng qìchē zěnme yàng? B: Zhōumò gōnggòng qìchē tài jǐ, zánmen dǎdí qù ba. |
A: A lô, Hoa đó có phải không? B: Là mình đây. A: Cậu đang làm gì vậy? B: Mình đang lướt Weibo. A: Hoa này, ngày mai cậu có rảnh không? B: Ngày mai mình phải luyện nói với bạn rồi. A: Vậy cuối tuần thì sao? B: Cuối tuần mình rảnh, có chuyện gì vậy? A: Viện bảo tàng đang tổ chức sự kiện, chúng mình cùng đi xem đi. B: Được đó, chúng mình đi bằng gì đến đó được? A: Chúng mình đi xe buýt được không? B: Cuối tuần xe buýt đông lắm, chúng mình gọi taxi đi. |
Bài 2: Luyện giao tiếp phản xạ
Sử dụng các từ mới trong bài hãy viết một đoạn văn và quay video kể lại quá trình thực hiện một việc trong thời gian rảnh rỗi của bạn, tối thiểu 7 câu. Trong phần kể lại có nói rõ tên hành động, bạn thực hiện cùng ai, thời gian thực hiện hành động đó.
Bài 3: Sắp xếp từ thành câu
1、教 阅读 林老师 听力 我们 和 [ 教 閱讀 林老師 聽力 我們 和]
→
2、给我 我 词典 一本 爸爸 [ 、給我 我 詞典 一本 爸爸 [
→
3、问题 常常 我 的 老师 回答 [問題 常常 我 的 老師 回答]
→
4、教听力 教汉语 教语法 教体育 [教聽力 教漢語 教語法 教體育] →
5、喝茶 喝水 喝可乐 喝酒 [喝茶 喝水 喝可樂 喝酒]
→
6、坐火车 坐飞机 坐公共汽车 坐车 [ 坐火車 坐飛機 坐公共汽車 坐車]
→
Bài 4: Luyện dịch Việt – Trung
1、Tôi gọi điện cho Hoa, Hoa bảo tôi rằng cậu ấy đang lướt Weibo.
2、Cậu luyện khẩu ngữ tiếng Trung như thế nào vậy?
3、Chúng mình đi xe buýt hay đi bộ đều được.
4、Tớ đang đi ra hiệu sách mua quyển từ điển Hán-Hàn.
5、Ngày mai mình rảnh, chúng mình đạp xe đi xem phim đi.
→ Các bạn làm thêm bài tập của bài 21 Hán ngữ 2 và xem đáp án tại đây.
Kiến thức bổ sung
Weibo (微博), tên đầy đủ là Sina Weibo, là một trang mạng xã hội lớn nhất hiện nay ở Trung Quốc. Weibo trong Tiếng Trung có nghĩa là “blog nhỏ”. Nếu như Facebook hay Twitter được rất nhiều người dùng trên thế giới ưa chuộng thì tại Trung Quốc, Weibo lại là mạng xã hội phổ biến nhất của người dân đất nước này.
Trong hơn 10 năm hình thành và phát triển kể từ năm 2009 tới nay, Weibo đã chuyển đổi từ một dạng tiểu blog đơn giản thành một nền tảng truyền thông xã hội rộng lớn. Với giao diện đơn giản, dễ sử dụng cùng chế độ kiểm duyệt thông tin tiêu cực, thiếu an toàn chặt chẽ, Weibo đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày của người dân Trung Quốc.
Trên đây là tất cả kiến thức Bài 17 Giáo trình Hán ngữ quyển 2: “Bạn đang làm gì vậy?” 他在做什么呢. Các bạn cũng có thể xem tất cả 15 bài giảng cuốn Giáo trình Hán ngữ Quyển 2. Chúc các bạn học tập thành công.
→ Đọc tiếp Bài 18 Giáo trình Hán ngữ quyển 2