Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
一、课文
Tình huống 1 thăm khám : Đau đầu
医生: 你好,请问你哪里不舒服?
- Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐ nǎlǐ bù shūfu?
- Xin chào, bạn thấy không khỏe ở đâu?
病人 : 医生,我最近经常头痛,还有点头晕。
- Yīshēng, wǒ zuìjìn jīngcháng tóutòng, hái yǒudiǎn tóuyūn.
- Bác sĩ ơi, dạo gần đây tôi thường xuyên bị đau đầu và hơi chóng mặt.
医生: 你头痛多久了?有没有记忆力减退的情况?
- Nǐ tóutòng duōjiǔ le? Yǒuméiyǒu jìyìlì jiǎntuì de qíngkuàng?
- Bạn đau đầu bao lâu rồi? Có bị giảm trí nhớ không?
病人: 大概两个星期了,有时候记不住东西。
- Dàgài liǎng gè xīngqī le, yǒu shíhou jì bù zhù dōngxi.
- Khoảng hai tuần rồi, đôi lúc tôi không nhớ được gì cả.
医生: 好的,我建议你做一个脑部CT检查。
- Hǎo de, wǒ jiànyì nǐ zuò yí gè nǎobù CT jiǎnchá.
- Được rồi, tôi đề nghị bạn chụp CT não bộ.
Tình huống 2: theo chỉ định của bác sĩ
医生: 我建议你做一个头部核磁共振。
- Wǒ jiànyì nǐ zuò yī gè tóubù hécí gòngzhèn.
- Tôi đề nghị bạn chụp MRI não.
病人: 要住院观察吗?
- Yào zhùyuàn guānchá ma?
- Tôi có cần nhập viện theo dõi không?
医生: 暂时不用,先回家多休息,避免压力。
- Zhànshí bù yòng, xiān huí jiā duō xiūxi, bìmiǎn yālì.
- Tạm thời không cần, về nhà nghỉ ngơi nhiều và tránh căng thẳng trước.
Tình huống 3 thăm khám
医生: 你好,你哪里不舒服?
- Nǐ hǎo, nǐ nǎlǐ bù shūfú?
- Xin chào, bạn cảm thấy không khỏe ở đâu?
病人: 我头很痛,已经三天了。
- Wǒ tóu hěn tòng, yǐjīng sān tiān le.
- Tôi bị đau đầu, đã ba ngày rồi.
医生: 是哪一边疼?有没有恶心或怕光?
- Shì nǎ yībiān téng? Yǒu méiyǒu ěxīn huò pà guāng?
- Bạn đau bên nào? Có buồn nôn hay sợ ánh sáng không?
病人: 左边,很怕光,也想吐。
- Zuǒbiān, hěn pà guāng, yě xiǎng tù.
- Bên trái, rất sợ ánh sáng và buồn nôn.
医生: 好的,我建议你做个头部核磁共振检查。
- Hǎo de, wǒ jiànyì nǐ zuò gè tóubù hécí gòngzhèn jiǎnchá.
- Được rồi, tôi khuyên bạn nên chụp MRI não.
二、生词Từ mới
1 | 头痛 | tóutòng | Danh từ | Đầu thống | Đau đầu |
2 | 头晕 | tóuyūn | Tính từ | Đầu vựng | Chóng mặt |
3 | 最近 | zuìjìn | Trạng từ | Tối cận | Gần đây |
4 | 经常 | jīngcháng | Trạng từ | Kinh thường | Thường xuyên |
5 | 记忆力 | jìyìlì | Danh từ | Ký ức lực | Khả năng ghi nhớ |
6 | 减退 | jiǎntuì | Động từ | Giảm thoái | Suy giảm, giảm sút |
7 | 检查 | jiǎnchá | Động từ/Danh từ | Kiểm tra | Kiểm tra, xét nghiệm |
8 | 建议 | jiànyì | Động từ | Kiến nghị | Đề nghị, khuyên |
9 | 脑部 | nǎobù | Danh từ | Não bộ | Vùng não, phần đầu |
10 | 东西 | dōngxi | Danh từ | Đông tây | Đồ vật, sự việc |
11 | 核磁共振 | hécí gòngzhèn | Danh từ | Hạch từ cộng chấn | Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
12 | 头部 | tóubù | Danh từ | Đầu bộ | Vùng đầu / Não bộ |
13 | 住院 | zhùyuàn | Động từ | Trú viện | Nhập viện |
14 | 观察 | guānchá | Động từ | Quan sát | Theo dõi, quan sát |
15 | 避免 | bìmiǎn | Động từ | Tị miễn | Tránh |
16 | 头 | tóu | Danh từ | Đầu | Đầu |
17 | 疼 | téng | Động từ/Tính từ | Đau | Đau |
18 | 左边 | zuǒbiān | Danh từ | Tả biên | Bên trái |
19 | 恶心 | ěxīn | Động từ/Tính từ | Ố ái | Buồn nôn |
20 | 怕光 | pà guāng | Cụm động từ | Phạ quang | Sợ ánh sáng |
21 | 想吐 | xiǎng tù | Động từ | Tưởng thổ | Muốn nôn |
22 | 检查 | jiǎnchá | Động từ/Danh từ | Kiểm tra | Kiểm tra, xét nghiệm |
23 | 哪一边 | nǎ yībiān | Cụm từ hỏi | Ná nhất biên | Bên nào? |
24 | 已经…了 | yǐjīng…le | Cấu trúc | Dĩ kinh…liễu | Đã…rồi (chỉ hành động đã xảy ra) |
25 | 头部核磁共振 | tóubù hécí gòngzhèn | Danh từ | Đầu bộ hạch từ cộng chấn | MRI não |
三、常用句型Mẫu câu thường dùng
Dưới đây là một số mẫu câu thường dùng của bác sĩ tại bệnh viện
1. Khám lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh
1️⃣ 我建议你做一个头部核磁共振检查。
- Wǒ jiànyì nǐ zuò yí gè tóubù hécí gòngzhèn jiǎnchá.
- Tôi đề nghị bạn chụp MRI não.
2️⃣ 你需要去做个脑部CT检查。
- Nǐ xūyào qù zuò gè nǎobù CT jiǎnchá.
- Bạn cần đi chụp CT não.
3️⃣ 去验一下血和尿常规。
- Qù yàn yīxià xuè hé niào chángguī.
- Đi xét nghiệm máu và nước tiểu cơ bản.
4️⃣ 明天来做脑电图检查。
- Míngtiān lái zuò nǎodiàntú jiǎnchá.
- Ngày mai đến làm điện não đồ (EEG).
2. Dùng thuốc
1️⃣ 这是你的处方,按时吃药。
- Zhè shì nǐ de chǔfāng, ànshí chī yào.
- Đây là đơn thuốc của bạn, hãy uống đúng giờ.
2️⃣ 每天早晚各吃一次。
- Měitiān zǎo wǎn gè chī yí cì.
- Mỗi ngày uống 2 lần: sáng và tối.
3️⃣ 服药期间不要喝酒。
- Fúyào qījiān bùyào hējiǔ.
- Trong thời gian dùng thuốc, không được uống rượu.
3. Nghỉ ngơi & theo dõi
- 暂时不用住院,先回家多休息。
- Zhànshí bùyòng zhùyuàn, xiān huí jiā duō xiūxi.
- Tạm thời không cần nhập viện, về nhà nghỉ ngơi nhiều.
2️⃣ 一周后回来复查。
- Yì zhōu hòu huílái fùchá.
- Một tuần sau quay lại tái khám.
3️⃣ 注意休息,避免压力过大。
- Zhùyì xiūxi, bìmiǎn yālì guò dà.
- Chú ý nghỉ ngơi, tránh bị căng thẳng quá mức.
四、语法 Ngữ pháp
PHẦN 1: MẪU CÂU HỎI THĂM TRIỆU CHỨNG
1️⃣ 你哪里不舒服?
- Cấu trúc: 主语 + 哪里 + 不舒服?
- Hỏi vị trí cơ thể bị khó chịu.
Ví dụ khác:
你哪里疼?→ Bạn đau ở đâu?
2️⃣ 你头痛多久了?
- Cấu trúc: 动作/症状 + 多久 + 了?
- Hỏi thời gian triệu chứng đã kéo dài bao lâu.
Cách trả lời: 已经 + khoảng thời gian + 了。
📝 Ví dụ: 已经三天了。→ Đã ba ngày rồi.
3️⃣ 有没有……的情况?
- Cấu trúc: 有没有 + danh từ/tình trạng + 的情况?
- Hỏi xem có xuất hiện tình trạng gì đặc biệt không.
Ví dụ khác: 有没有发烧的情况?→ Có bị sốt không?
PHẦN 2: DIỄN TẢ TRIỆU CHỨNG
4️⃣ 我最近经常头痛。
- Cấu trúc: 主语 + 最近 + trạng từ tần suất + triệu chứng
- Diễn tả triệu chứng xuất hiện thường xuyên trong thời gian gần đây.
Trạng từ tần suất phổ biến: 经常 (thường), 有时候 (đôi khi), 总是 (luôn), 偶尔 (thi thoảng)
5️⃣ 还有点头晕。
- Cấu trúc: 还有点 + triệu chứng
- Diễn tả thêm triệu chứng nhẹ.
“有点” = hơi, một chút → đi với tính từ tiêu cực
📝 Ví dụ: 有点累、有点疼、有点恶心
6️⃣ 是哪一边疼?
- Cấu trúc: 是 + 哪一边 + động từ/triệu chứng
- Hỏi chi tiết về vị trí bị đau (bên nào).
例如:是左边疼还是右边疼?→ Đau bên trái hay bên phải?
7️⃣ 有时候记不住东西。
- Cấu trúc phủ định khả năng: 动词 + 不 + 得/住
- 记不住 = Không nhớ được
Có thể dùng với các động từ năng lực:
- 看不见(không nhìn thấy)
- 听不清(nghe không rõ)
PHẦN 3: CHỈ ĐỊNH VÀ KHUYÊN NHỦ CỦA BÁC SĨ
8️⃣ 我建议你……
- Cấu trúc: 建议 + 人 + Động từ/câu hành động
- Khuyên ai đó làm gì
Ví dụ khác:
我建议你多喝水。→ Tôi khuyên bạn uống nhiều nước.
9️⃣ 做一个……检查
- Cấu trúc: 做一个 + loại xét nghiệm/kiểm tra
- Làm một kiểm tra gì đó
📝 Ví dụ:
- 做一个血液检查 → Làm xét nghiệm máu
- 做一个核磁共振检查 → Chụp MRI
1️⃣0️⃣ 暂时不用,先回家多休息。
- Cấu trúc 1: 暂时 + 不/不用 → Tạm thời không cần
- Cấu trúc 2: 先……再…… → Trước tiên… rồi…
1️⃣1️⃣ 避免压力。
- Cấu trúc: 避免 + danh từ/tình trạng
- Tránh điều gì đó
Ví dụ khác:
避免熬夜 → Tránh thức khuya
避免吃辣 → Tránh ăn cay
五、练习
一、填空 Điền từ vào ô trống
1️⃣ 医生:请问你哪里不________? (舒服 / 检查 / 疼)
2. 病人:我________经常头痛,头晕得厉害。 (最近 / 建议 / 住院)
3. 医生:你头痛________了? (多大 / 多久 / 多晚)
4. 病人:________三天了。 (已经 / 忽然 / 应该)
5. 医生:有没有怕光或者________? (建议 / 恶心 / 吃药)
6. 病人:有时候记不住________。 (东西 / 医生 / 照片)
7. 医生:我________你做个核磁共振检查。 (希望 / 想 / 建议)
8. 病人:我需要________住院吗? (检查 / 观察 / 建议)
9. 医生:先回家________,注意休息。 (吃药 / 多休息 / 看病)
10. 医生:你要避免太大________。 (压力 / 记忆 / 医生)
二、翻译成中文 Dịch sang tiếng Trung
1️⃣ Xin chào, bạn cảm thấy không khỏe ở đâu?
2. Tôi bị đau đầu đã ba ngày rồi.
3. Bạn đau ở bên nào? Có buồn nôn hay sợ ánh sáng không?
4. Bên trái, tôi rất sợ ánh sáng và cũng muốn nôn.
5. Gần đây tôi thường xuyên bị đau đầu và hơi chóng mặt.
6. Có đôi lúc tôi không nhớ được đồ vật hay mọi việc.
7. Tôi đề nghị bạn chụp MRI vùng đầu.
8. Tôi có cần nhập viện để theo dõi không?
9. Tạm thời không cần, về nhà nghỉ ngơi nhiều hơn.
10. Bạn cần tránh căng thẳng và làm việc quá sức.