Dưới đây là lời giải đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 mang tên “你好嗎?” (Nǐ hǎo ma?) – “Bạn khỏe không?”, giới thiệu những mẫu câu chào hỏi cơ bản trong giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Trung giúp bạn củng cố nắm vững từ vựng và ngữ pháp của bài học.
Tải [PDF, MP3] Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây
Dưới đây là đáp án chi tiết:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
I. Cách đặt câu hỏi bằng tiếng Trung
練習 Luyện tập
Hoàn thành câu hỏi dạng A 不 A.
- 李明華 是 不 是 美國人?
Lǐ Mínghuá shì bù shì Měiguó rén?
(Lý Minh Hoa có phải là người Mỹ không?) - 陳月美 來 不 來 臺灣?
Chén Yuèměi lái bù lái Táiwān?
(Trần Nguyệt Mỹ có đến Đài Loan không?) - 王先生 喜歡 不 喜歡 喝咖啡?
Wáng xiānsheng xǐhuān bù xǐhuān hē kāfēi?
(Ông Vương có thích uống cà phê không?) - 他 要 不 要 喝茶?
Tā yào bù yào hē chá?
(Anh ấy có muốn uống trà không?) - 他 來 不 來 臺北?
Tā lái bù lái Táiběi?
(Anh ấy có đến Đài Bắc không?)
練習 Luyện tập
Hoàn thành câu hỏi có 嗎 dựa trên câu trả lời bên phải.
- 他叫明華嗎?
Tā jiào Mínghuá ma?
Anh ấy tên là Minh Hoa à?
他叫明華。
Tā jiào Mínghuá.
Anh ấy tên là Minh Hoa. - 陳小姐是臺灣人嗎?
Chén xiǎojiě shì Táiwān rén ma?
Cô Trần là người Đài Loan à?
陳小姐是臺灣人。
Chén xiǎojiě shì Táiwān rén.
Cô Trần là người Đài Loan. - 他喜歡喝咖啡嗎?
Tā xǐhuān hē kāfēi ma?
Anh ấy thích uống cà phê à?
他喜歡喝咖啡。
Tā xǐhuān hē kāfēi.
Anh ấy thích uống cà phê. - 王先生叫開文嗎?
Wáng xiānsheng jiào Kāiwén ma?
Ông Vương tên là Khai Văn à?
王先生叫開文。
Wáng xiānsheng jiào Kāiwén.
Ông Vương tên là Khai Văn. - 他不是日本人嗎?
Tā bú shì Rìběn rén ma?
Anh ấy không phải là người Nhật à?
他不是日本人。
Tā bú shì Rìběn rén.
Anh ấy không phải là người Nhật.
II. Trả lời câu hỏi bằng tiếng Trung
練習 Luyện tập
Đưa ra câu trả lời khẳng định.
- 臺灣人喜歡不喜歡喝茶?
Táiwān rén xǐhuān bù xǐhuān hē chá?
Người Đài Loan có thích uống trà không?
臺灣人喜歡喝茶。
Táiwān rén xǐhuān hē chá.
Người Đài Loan thích uống trà. - 你要不要喝咖啡?
Nǐ yào bù yào hē kāfēi?
Bạn có muốn uống cà phê không?
我要喝咖啡。
Wǒ yào hē kāfēi.
Tôi muốn uống cà phê. - 你喜歡他嗎?
Nǐ xǐhuān tā ma?
Bạn thích anh ấy không?
我喜歡他。
Wǒ xǐhuān tā.
Tôi thích anh ấy. - 他是不是日本人?
Tā shì bù shì Rìběn rén?
Anh ấy có phải là người Nhật không?
他是日本人。
Tā shì Rìběn rén.
Anh ấy là người Nhật. - 你要喝烏龍茶嗎?
Nǐ yào hē wūlóngchá ma?
Bạn muốn uống trà Ô Long không?
我要喝烏龍茶。
Wǒ yào hē wūlóngchá.
Tôi muốn uống trà Ô Long.
練習 Luyện tập
Hãy đưa ra câu trả lời cho những bức tranh dưới đây.
- 李小姐是美國人嗎?
Lǐ xiǎojiě shì Měiguó rén ma?
Cô Lý là người Mỹ à?
不是,李小姐是臺灣人。
Bú shì, Lǐ xiǎojiě shì Táiwān rén.
Không phải, cô Lý là người Đài Loan. - 他是陳先生嗎?
Tā shì Chén xiānsheng ma?
Anh ấy là ông Trần à?
不是,他是張先生。
Bú shì, tā shì Zhāng xiānsheng.
Không phải, anh ấy là ông Trương. - 他喜歡喝茶嗎?
Tā xǐhuān hē chá ma?
Anh ấy thích uống trà à?
他不喜歡喝茶,他喜歡喝咖啡。
Tā bù xǐhuān hē chá, tā xǐhuān hē kāfēi.
Anh ấy không thích uống trà, anh ấy thích uống cà phê. - 王小姐要不要喝咖啡?
Wáng xiǎojiě yào bù yào hē kāfēi?
Cô Vương có muốn uống cà phê không?
王小姐不要喝咖啡。
Wáng xiǎojiě bú yào hē kāfēi.
Cô Vương không muốn uống cà phê. - 他叫明華嗎?
Tā jiào Mínghuá ma?
Anh ấy tên là Minh Hoa à?
不,他叫開文。
Bù, tā jiào Kāiwén.
Không, anh ấy tên là Khai Văn.
III. Tăng mức độ với 很
練習 Luyện tập
Câu 1–3 tân ngữ giống nhau, chủ ngữ khác nhau. Câu 4–5 chủ ngữ giống nhau, tân ngữ khác nhau.
1. 你好嗎?
Nǐ hǎo ma?
Bạn khỏe không?
我很好。
Wǒ hěn hǎo.
Tôi rất khỏe.
2. 李明華喜歡他嗎?
Lǐ Mínghuá xǐhuān tā ma?
Lý Minh Hoa thích anh ấy à?
李明華很喜歡他。
Lǐ Mínghuá hěn xǐhuān tā.
Lý Minh Hoa rất thích anh ấy.
3. 陳小姐不喜歡喝茶嗎?
Chén xiǎojiě bù xǐhuān hē chá ma?
Cô Trần không thích uống trà à?
陳小姐很喜歡喝茶。
Chén xiǎojiě hěn xǐhuān hē chá.
Cô ấy rất thích.
4. 王先生不喜歡臺灣嗎?
Wáng xiānshēng bù xǐhuān Táiwān ma?
Ông Vương không thích Đài Loan à?
他很喜歡臺灣。
Tā hěn xǐhuān Táiwān.
Anh ấy rất thích.
5. 明華不喜歡月美嗎?
Mínghuá bù xǐhuān Yuèměi ma?
Minh Hoa không thích Nguyệt Mỹ à?
他很喜歡。
Tā hěn xǐhuān.
Anh ấy (rất) thích.
IV. Câu hỏi nghi vấn với 呢
Mục tiêu: Học cách sử dụng các câu hỏi với 呢 ne để có thêm thông tin.
Nhiệm vụ: Đặt câu dựa trên các hình dưới đây. Sau đó sử dụng “câu hỏi 呢” để hỏi thông tin về bạn cùng lớp của bạn. Ví dụ:
1. 陳小姐來臺北,王先生呢?
Chén xiǎojiě lái Táiběi, Wáng xiānshēng ne?
Cô Trần đến Đài Bắc, còn ông Vương thì sao?
2. 日本人喜歡喝咖啡,越南人呢?
Rìběnrén xǐhuān hē kāfēi, Yuènánrén ne?
Người Nhật thích uống cà phê, còn người Việt thì sao?
3. 他來臺灣,李先生呢?
Tā lái Táiwān, Lǐ xiānshēng ne?
Anh ấy đến Đài Loan, còn ông Lý thì sao?
4. 你不喝咖啡,他喝嗎?
Nǐ bù hē kāfēi, tā hē ma?
Bạn không uống cà phê, còn anh ấy có uống không?
5. 他喝烏龍茶,你喝綠茶嗎?
Tā hē wūlóngchá, nǐ hē lǜchá ma?
Anh ấy uống trà ô long, còn bạn uống trà xanh không?
Trên đây là toàn bộ lời giải Bài 1: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1. Hãy cùng luyện tập để củng cố nhớ từ vựng và ngữ pháp
→ Xem tiếp Bài 2: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
→ Xem trọn bộ Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại