Từ vựng tiếng Trung chủ đề NHÀ BẾP: Dụng cụ | Cách Nấu ăn

Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về chủ đề Nhà bếp, ẩm thực, nấu ăn trong tiếng Trung. Các từ vựng tiếng Trung trong Nấu ăn trong nhà Bếp bao gồm Dụng cụ nấu ăn, các Cách nấu ăn dịch bằng tiếng Trung dành cho các bạn nội trợ, đầu bếp tại các nhà hàng Trung Quốc tăng thêm vốn từ vựng tiếng Trung về ẩm thực của mình nhé!

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Nấu ăn nhà Bếp

🔊 拍碎 Pāi suì  Đập dập
🔊 大火翻炒 dàhuǒ fān chǎo  Xào trên lửa to
🔊 加热, 煮沸 jiārè, zhǔfèi  Làm nóng, tăng nhiệt
🔊 搅打(蛋, 奶油) jiǎo dǎ (dàn, nǎiyóu)  Trộng, quấy, đánh ( trứng, bơ)
🔊 添加 tiānjiā  Cho thêm
🔊 烧开 shāo kāi  Đun sôi
🔊 撕开 sī kāi  Xé ra
🔊 烤 kǎo  Nướng, quay
🔊 烘烤 hōng kǎo  Quay, nướng
🔊 烧烤 shāokǎo  Quay, nướng
🔊 炸 zhà  rán, chiên
🔊 炒 chǎo  Xào, rang
🔊 煮 zhǔ  Luộc
🔊 炖 dùn  Hầm, ninh
🔊 蒸 zhēng  Chưng, hấp
🔊 切 qiè  Cắt, bổ, thái
🔊 结合 jiéhé  kết hợp
🔊 烹调 pēngtiáo  Nấu nướng
🔊 压碎 yā suì  Nghiền nát, nghiền vụn
🔊 给…涂上油 gěi…tú shàng yóu  Cho thêm dầu ăn vào….
🔊 揉 Róu  vò, vê, nặn
🔊 混合 hùnhé  Hỗn hợp, trộn, nhào
🔊 测量 cèliáng  Đo, đong
🔊 融化 rónghuà  Tan, hòa tan
🔊 削皮 xiāo pí  Gọt vỏ
🔊 倒 dào  Rót, đổ
🔊 放置 fàngzhì  Bày biện
🔊 切片 qiēpiàn  Thái thành miếng
🔊 搅拌 jiǎobàn  Quấy, trộn, khuấy
🔊 用大火炒 yòng dàhuǒ chǎo  Xào trên lửa to
🔊 洗  Rửa
🔊 称 chēng  Cân
🔊 餐具(刀,叉和匙) cānjù (dāo, chā hé shi)  Bộ đồ ăn ( dao, dĩa và thìa)
🔊 笊篱 zhào lí  Cái vợt
🔊 案板 Ànbǎn  Thớt

Từ vựng tiếng Trung về các Cách Nấu ăn

Hấp 🔊 蒸 zhēng
Nướng 🔊 烤 kǎo
Xào 🔊 烧 shāo
Áp chảo 🔊 红烧 Hóngshāo
Rim 🔊 烹 Pēng
Chần 🔊 焯 Chāo
Chưng 🔊 炖 dùn
Chiên 🔊 煎 Jiān
Luộc 🔊 熬 áo
Rang 🔊 炒 chǎo
Kho/om 🔊 焖 mèn
Nấu 🔊 煮 zhǔ
Trộn 🔊 拌 bàn
Muối 🔊 腌(肉) yān (ròu)
Nhúng 🔊 涮 Shuàn
Xào lăn 🔊 油爆 Yóu bào

⇒ Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về gia vị

Từ vựng tiếng Trung về Các Dụng cụ Nấu ăn

Ấm điện, phích điện 🔊 电水壶 diàn shuǐhú
Ấm đun nước 🔊 煮水壶 zhǔ shuǐhú
Bát ăn cơm, chén 🔊 饭碗 fàn wǎn
Bát uống trà 🔊 茶碗 chá wǎn
Bật lửa, hộp quẹt 🔊 打火机 dǎ huǒjī
Bật lửa gas, hộp quẹt ga 🔊 气体打火机 qìtǐ dǎ huǒjī
Bếp điện 🔊 电炉 diàn lú
Bếp ga 🔊 煤气灶 méiqì zào
Bình lọc bằng thủy tinh 🔊 玻璃滤壶 bōlí lǜ hú
Bộ đồ ăn bằng inox 🔊 不锈钢餐具 bù xiù gāng cānjù
Bộ đồ gia vị 🔊 调味品全套 tiáo wèi pǐn quántào
Cái thớt 🔊 案板, 砧板 ànbǎn, zhēn bǎn
Chảo rán, chảo đáy bằng 🔊 平底煎锅 píngdǐ jiān guō
Chảo rán chống dính 🔊 不粘底平底煎锅 bù nián dǐ píngdǐ jiān guō
Chảo xào 🔊 炒菜锅 chǎo cài guō
Cốc, ly 🔊 杯子 bēizi
Cốc đựng súp 🔊 汤杯 tāng bēi
Cục than 🔊 煤块 méi kuài
Củi mồi 🔊 引火柴 yǐn huǒ chái
Dao ăn 🔊 餐刀 cān dāo
Dao ăn món tráng miệng 🔊 甜点刀 tián diǎn dāo
Dao bếp 🔊 菜刀 cài dāo
Dao cắt bánh mỳ 🔊 面包刀 miàn bāo dāo
Dao gọt vỏ 🔊 削皮刀 xiāo pí dāo
Dao mở đồ hộp 🔊 开罐刀 kāi guàn dāo
Dao thái thịt 🔊 切肉刀 qiē ròu dāo
Dao xếp 🔊 折叠刀 zhédié dāo
Diêm 🔊 火柴 huǒ chái
Dụng cụ kẹp quả hạch 🔊 坚果轧碎器 jiānguǒ zhá suì qì
Dụng cụ nhà bếp 🔊 厨房用具 chú fáng yòngjù
Dụng cụ thái miếng, máy thái mỏng 🔊 切片器 qiē piàn qì
Đĩa 🔊 碟子 diézi
Đĩa gia vị 🔊 调味盘, 作料盘 tiáo wèi pán, zuóliào pán
Đĩa giấy 🔊 纸盆 zhǐ pén
Đĩa lót 🔊 托碟 tuō dié
Đĩa ngăn ô để món nguội 🔊 冷盘分格碟 lěngpán fēn gé dié
Đĩa nông, đĩa cạn 🔊 大浅盘 dà qiǎn pán
Đĩa salad 🔊 色拉盘 sèlā pán
Đồ dùng ăn cơm (dùng bữa), bộ đồ ăn 🔊 餐具 cānjù
Đồ đựng bơ 🔊 黄油容器 huáng yóu róngqì
Đồ đựng thức ăn bằng sứ 🔊 瓷餐具 cí cānjù
Đồ uống trà bằn sứ 🔊 瓷茶具 cí chájù
Đũa 🔊 筷子 kuài zi
Đũa bạc 🔊 银筷 yín kuài
Đũa ngà 🔊 象牙筷 xiàng yá kuài
Đũa nhựa 🔊 塑料筷 sùliào kuài
Đũa son 🔊 红木筷 hóng mù kuài
Đũa tre 🔊 竹筷 zhú kuài
Gáo múc nước, gầu 🔊 水瓢 shuǐ piáo
Găng tay làm bếp, găng tay chống nóng 🔊 生炉手套 shēng lú shǒutào
Giá đựng đồ gia vị 🔊 调味品架 tiáo wèi pǐn jià
Hộp cơm 🔊 饭盒 fàn hé
Kẹp gắp than 🔊 火钳 huǒ qián
Khay, mâm 🔊 盘子 pán zi
Khay bánh mỳ 🔊 面包盆 miàn bāo pén
Khay bầu dục 🔊 椭圆盘 tuǒ yuán pán
Khay cán bột 🔊 擀面板 gǎn miàn bǎn
Khay chân cao 🔊 高脚果盘 gāo jiǎo guǒpán
Khay đựng đá viên 🔊 储冰块器 chú bīng kuài qì
Khay giấy, đĩa giấy 🔊 纸盘 zhǐ pán
Khay tròn 🔊 圆盘 yuán pán
Khay vuông 🔊 方盘 fāng pán
Khí gas truyền theo đường ống 🔊 管道煤气 guǎn dào méiqì
Khí hóa lỏng 🔊 液化气 yèhuà qì
Khuôn làm bánh 🔊 饼模 bǐng mó
Làn đựng bộ đồ ăn 🔊 餐具篮 cānjù lán
Làn đựng đồ ăn 🔊 菜篮子 cài lánzi
Lò, bếp 🔊 炉子 lúzǐ
Lò nướng bánh mỳ 🔊 烤面包机 kǎo miàn bāo jī
Lò vi ba 🔊 微波炉 wéi bōlú
Lọ đựng đồ gia vị 🔊 调味品瓶 tiáo wèi pǐn píng
Lọ nước xốt 🔊 卤汁缸 lǔ zhī gāng
Lồng bàn 🔊 菜罩, 纱罩 cài zhào, shāzhào
Lồng hấp 🔊 蒸笼 zhēng lóng
Máy bào đá 🔊 刨冰机 bào bīng jī
Máy đánh trứng 🔊 打蛋器 dǎ dàn qì
Máy ép 🔊 压榨器 yāzhà qì
Máy ép hoa quả 🔊 榨果汁机 zhà guǒ zhī jī
Máy là mì dẹt 🔊 制面器 zhì miàn qì
Máy mồi lửa gas, súng mồi lửa bếp gas 🔊 煤气点火器 méiqì diǎn huǒ qì
Máy nghiền, máy say sinh tố 🔊 捣碎器 dǎo suì qì
Máy nước nóng dùng ga 🔊 煤气热水器 méiqì rè shuǐqì
Máy quay thịt 🔊 烤肉器 kǎo ròu qì
Máy rửa bát 🔊 洗碗机 xǐ wǎn jī
Máy trộn, máy khuấy 🔊 搅拌器 jiǎobàn qì
Máy trộn điện 🔊 电动搅拌器 diàn dòng jiǎo bàn qì
Máy xay thịt 🔊 绞肉器 jiǎo ròu qì
Mâm thức ăn 🔊 餐盘 cān pán
Mâm tre 🔊 竹盘 zhú pán
Một bộ đồ ăn 🔊 一套餐具 yī tào cānjù
Muôi cán dài 🔊 长柄勺 cháng bǐng sháo
Muôi múc nước 🔊 水勺 shuǐ sháo
Muôi súp 🔊 汤勺 tāng sháo
Muỗng, thìa 🔊 匙 shi
Muỗng lỗ, muỗng rãnh 🔊 通眼匙 tōng yǎn chí
Nắp xoong, vung 🔊 锅盖 guō gài
Nĩa 🔊 餐叉 cān chā
Nồi áp suất 🔊 高压锅 gāo yāguō
Nồi chưng, nồi hấp 🔊 蒸锅 zhēng guō
Nồi cơm điện 🔊 电饭锅 diàn fàn guō
Nồi đất 🔊 砂锅 shāguō
Nồi gang 🔊 生铁锅 shēng tiě guō
Nồi hai tầng 🔊 双层锅 shuāng céng guō
Nồi hầm 🔊 炖锅 dùn guō
Nồi lẩu 🔊 暖锅 nuǎn guō
Nồi nhôm 🔊 铝锅 lǚ guō
Nút phích 🔊 热水瓶塞 rè shuǐ píng sāi
Phễu lọc 🔊 滤斗 lǜ dǒu
Than bánh 🔊 煤砖 méi zhuān
Than nắm, than quả bàng 🔊 煤球 méiqiú
Than tổ ong 🔊 蜂窝煤 fēng wōméi
Thìa (muỗng) café 🔊 咖啡匙 kāfēi chí
Thìa (muỗng) múc trà 🔊 茶勺 chá sháo
Thìa canh 🔊 调羹 tiáo gēng
Thìa súp 🔊 汤匙 tāng chí
Thố canh 🔊 汤罐 tāng guàn
Thố súp 🔊 汤盆 tāng pén
Thùng rác 🔊 垃圾桶 lèsè tǒng
Tô đựng canh 🔊 汤碗 tāng wǎn
Tủ bát đĩa, chạn 🔊 碗橱, 碗碟柜, 餐具柜 wǎn chú, wǎn dié guì, cānjù guì
Vại muối dưa 🔊 泡菜罐子 pào cài guànzi
Vò, chậu nước 🔊 水缸 shuǐ gāng
Xẻng cơm 🔊 锅铲 guō chǎn
Xẻng xúc than, xẻng xúc tro 🔊 火铲 huǒ chǎn
Xiên nướng thịt 🔊 烤肉叉 kǎo ròu chā
Xoong nông 🔊 平底锅 píngdǐ guō
Xoong sâu đáy bằng 🔊 生平底锅 shēng píngdǐ guō
Xoong, nồi 🔊 锅 guō

⇒ Xem thêm:

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button