Một phương pháp học tiếng Trung rất hiệu quả đó là nghe các đoạn hội thoại theo chủ đề, không những có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Trung mà còn nâng cao khả năng giao tiếp, nhất là khả năng nghe, hiểu.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Dưới đây là các mẫu câu từ vựng dùng để Mặc cả, trả giá trong tiếng Trung
1. 这能卖便宜一点吗?
zhè néng mài piányì yīdiǎn ma?
Bạn bán rẻ hơn cho mình được không?
2. 能便宜一点给我吗?
mài piányì yīdiǎn gěi wǒ ma?
Bạn lấy rẻ hơn chút đi mà.
3. 我多买些能打折吗?
wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?
Mình mua nhiều bạn bớt cho mình nhé.
4. 这样东西我在别的地方可以买到更便宜的。
zhè yàng de dōngxi zài bié de dìfang kěyǐ mǎi dào gèng piányì de.
Cái này có chỗ khác bán rẻ hơn nhiều.
5. 如果价格不更优惠些,我是不会买的。
rúguǒ jiàgé bù gèng yōuhuì xiē, wǒ bú huì mǎi de.
nếu không bán rẻ hơn mình không mua đâu.
6. 这件东西你想卖多少钱?
zhèjiàn dōngxi nǐ xiǎng mài duōshao qián?
cái này bao nhiêu thì bạn bán?
7. 最低你能出什么价?
zuì dī nǐ néng chū shénme jià?
bạn ra giá thấp nhất là bao nhiêu?
8. 给我打个折吧。
gěi wǒ dǎ ge zhé ba?
bạn giảm giá cho mình nhé ( giảm bao nhiêu phần trăm)
Đoạn giao tiếp dài
9. 你就让点儿价吧。
nǐ jiù ràng diǎn jià ba?
bạn giảm hơn ít nữa đi
售货员:您好!请问您需要帮忙吗?
shòuhuòyuán: nínhǎo! qǐngwèn, nín xūyào bàng máng ma?
Người bán: xin chào! xin hỏi bạn cần giúp gì không?
买者:这件毛衣多少钱?
mǎizhě: zhèjiàn máoyī duōshao qián?
Người mua: cái áo len này bao nhiêu tiền vậy?
售货员:三百六十块钱。这件毛衣用百分之百纯棉做的,价格有点高。
shòuhuòyuán: sān bǎi liù shí kuài qián. zhèjiàn máoyī yòng bǎi fēn zhī bǎi chúnmián zuò de, jiàgé yǒu diǎn gāo.
Người bán: ba trăm sáu mươi tệ. cái áo len này được làm bằng 100% cotton nên giá hơi cao chút.
买者:那么贵啊,给我打个折吧。
mǎizhě: nàme guì a. gěiwǒ dǎ ge zhé ba.
Người mua: đắt thế. giảm giá cho mình đi.
售货员:好了,给你打八折。
shòuhuòyuán: hǎole, gěi nǐ dǎ bā zhé.
Người bán: được rồi, giảm cho bạn 20% đấy.
买者:八折还贵呢, 不行 。最低你能出什么价?
mǎizhě: bāzhé hái guì ne, bù xíng. zuì dī nǐ néng chū shénme jià?
Người mua: 20% vẫn đắt, không được. bạn ra giá thấp nhất đi.
售货员:好了,给你两百四十。这个价是最低了。 shòuhuòyuán:hǎo le, gěi nǐ sān bǎi sì shí. zhè ge jià shì zuì dī le.
Người bán: thôi được rồi hai trăm bốn mươi tệ nhé, đây là giá thấp nhất rồi đấy. 买者: 这样吧。两百我就买,不然我走了啊。 mǎizhě:zhèyàng ba, liǎng bǎi wǒ jiù mǎi.bùrán wǒ zǒu le a. người mua: thế này nhé, hai trăm thì mình mua, còn không thì mình đi đấy.
售货员:哎呀,这样我会亏本的。好了,就卖给你一件吧。 shòuhuòyuán:āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. hǎole jiù mài gěi nǐ yījiàn ba。 Người bán: ôi thế này thì tôi lỗ vốn mất. được rồi bán cho bạn một chiếc này đấy.
买者:谢谢了! mǎizhě: xièxie le! người mua: cảm ơn!
Từ vựng chủ đề Mua bán: Trả giá tại cửa hàng sách
块钱 | Kuài qián | Tệ (tiền mệnh giá của Trung Quốc) |
多少 | Duōshǎo | Bao nhiêu |
书 | Shū | Sách |
便宜 | Piányí | Rẻ |
贵 | Guì | Đắt |
一点 | Yīdiǎn | Một chút |
一共 | Yīgòng | Tổng cộng |
找 | Zhǎo | Tìm, trả lại |
***Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua bán
Mẫu câu chủ đề Mua bán: Trả giá tại cửa hàng sách
1`. 这个多少钱? | Zhège duōshǎo qián? | Cái này bao nhiêu tiền? |
2. 这个3块钱。 | Zhège 3 kuài qián. | Cái này 3 tệ |
3. 有点贵。能不能便宜一点? | Yǒudiǎn guì. Néng bùnéng piányí yīdiǎn? | Hơi đắt. Có thể rẻ hơn một chút không? |
4. 一共多少钱? | Yīgòng duōshǎo qián? | Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
5. 一共10块钱。 | Yīgòng 10 kuài qián. | Tổng cộng 10 tệ |
Hội thoại chủ đề Mua bán: trả giá tại cửa hàng sách
Hội thoại 1
请问这个多少钱? | Qǐngwèn zhège duōshǎo qián? | Cho cháu hỏi cái này bao nhiêu tiền? |
这个7块钱。 | Zhège 7 kuài qián. | Cái này 7 tệ |
那这本多少钱? | Nà zhè běn duōshǎo qián? | Vậy quyển này bao nhiêu tiền? |
这本12块钱。 | Zhè běn 12 kuài qián. | Quyển này 12 tệ |
那那个那?那个多少钱? | Nà nàgè nà? Nàgè duōshǎo qián? | Vậy cái kia? Cái kia bao nhiêu tiền? |
那个15快。很好玩的。 | Nàgè 15 kuài. Hěn hǎowán de. | Cái kia 15 tệ. Chơi hay lắm đấy. |
15 有点贵,能不能便宜一点? | 15 Yǒudiǎn guì, néng bùnéng piányí yīdiǎn? | 15 tệ có hơi đắt. Có thể rẻ một chút không? |
不能便宜一点吗?我是学生我没有钱,能不能便宜一点? | Bùnéng piányí yīdiǎn ma? Wǒ shì xuéshēng wǒ méiyǒu qián, néng bùnéng piányí yīdiǎn? | Không thể rẻ hơn một chút sao? Cháu là sinh viên, không có tiền, có thể rẻ một chút không? |
我真的很喜欢,很需要那个。能便宜一点吗? | Wǒ zhēn de hěn xǐhuān, hěn xūyào nàgè. Néng piányí yīdiǎn ma? | Cháu thật sự rất thích, rất cần quyển sách đó. Có thể rẻ hơn một chút không? |
好吧,那就13快把。 | Hǎo ba, nà jiù 13 kuài bǎ. | Được rồi. Vậy thì 13 tệ nhé. |
Hội thoại 2
这个多少钱? | Zhège duōshǎo qián? | Cái này bao nhiêu tiền? |
这个一包是10快5 | Zhège yī bāo shì 10 kuài 5 | Cái này một túi là 10 tệ 5 đồng |
10快5,3快5行吗? | 10 Kuài 5,3 kuài 5 xíng ma? | 10 tệ 5 đồng. 3 tệ 5 đồng được không? |
3快5吧。 | 3 Kuài 5 ba. | 3 tệ 5 đồng nhé. |
那两个7快怎么样? | Nà liǎng gè 7 kuài zěnme yàng? | vậy hai túi 7 tệ được không? |
两个7块可以。 | Liǎng gè 7 kuài kěyǐ. | Hai túi 7 tệ cũng được. |
那我要两个。这个多少钱? | Nà wǒ yào liǎng gè. Zhège duōshǎo qián? | vậy cháu lấy 2 túi. Cái này bao nhiêu tiền? |
这个5快 | Zhège 5 kuài | Cái này 5 tệ |
5快钱很便宜。我要一个。一共多少钱? | 5 Kuài qián hěn piányí. Wǒ yào yīgè. Yīgòng duōshǎo qián? | 5 tệ rất rẻ. Cháu lấy một cuốn. Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
一共12块钱。谢谢。 | Yīgòng 12 kuài qián. Xièxiè. | Tổng cộng 12 tệ. Cảm ơn |
Hội thoại 3
5块钱,这两包7块钱,这个13块钱, | 5 Kuài qián, zhè liǎng bāo 7 kuài qián, zhège 13 kuài qián, | 5 tệ, 2 túi này 7 tệ, cái này 13 tệ |
一共多少钱? | Yīgòng duōshǎo qián? | Tổng cộng bao nhiêu tiên? |
一共25快钱。 | Yīgòng 25 kuài qián. | Tổng cộng 25 tệ. |
25快。好。 30 | 25 Kuài. Hǎo. 30 | 25 tệ, Vâng.30. |
30,好,找你5块钱 | 30, Hǎo, zhǎo nǐ 5 kuài qián | 30,được,trả lại cháu 5 tệ. |
Video Mặc cả, Trả giá trong tiếng Trung
Bạn có thể xem thêm:
- Các mẫu câu hội thoại tiếng Trung giao tiếp cho người Bán hàng
- Tiếng Trung bán hàng tại Tiệm sách báo, Văn phòng phẩm
Hy vọng qua bài Học tiếng Trung theo chủ đề Mua bán này, các bạn có thể trang bị cho mình những mẫu câu, đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Trung cần thiết để sử dụng khi mua bán ở Trung Quốc.
Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung của bạn nhé.!