Bản dịch Hợp đồng kinh tế tiếng Việt qua tiếng Trung được Biên dịch viên bên Trung tâm tiếng Trung Chinese phiên dịch Với nhiều năm kinh nghiệm và đội ngũ biên dịch viên chuyên nghiệp sẽ đảm bảo bản dịch chính xác và nhanh chóng nhất.
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
经济合同
Số: FICON-GR-081118
编号:FICON-GR-081118
Căn cứ Bộ Luật dân sự có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
根据2006年01月01日生效的民事法。
Căn cứ Luật Thương Mại có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016
根据2006年01月01日施行生效的贸易法。
Căn cứ nhu cầu và thỏa thuận của hai bên.
根据双方的需求和协议。
Hôm nay, ngày 08 tháng 11 năm 2018, tại văn phòng Công ty cổ phần …
今日2018年11月08日在越南…
BÊN MUA:
买方:
Địa chỉ :
地址:
Điện thoại :
电话:
Mã số thuế :
税号:
Người đại diện :
代表人:
Chức vụ :
职务:
Dưới đây gọi tắt là “Bên A”
以下减称为“甲方”。
BÊN BÁN:
卖方:
Showroom:
展示地址:
Địa chỉ trụ sở chính:
总部地址:
Mã số thuế :
税号:
Điện thoại:
电话:
Tài khoản:
账号:
Người đại diện:
代表人:
Chức vụ:
职务:
Dưới đây gọi tắt là “Bên B”
以下简称为“乙方”。
Hai bên đã thống nhất, thỏa thuận ký hợp đồng kinh tế với các điều khoản như sau :
双方一致协议签署经济合同,其条款如下:
ĐIỀU 1: LOẠI HỢP ĐỒNG VÀ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
第一条:合同种类和合同价值
- Bên B đồng ý bán, Bên A đồng ý mua các sản phẩm và dịch vụ do CÔNG TY CỔ PHẦN ….
乙方同意卖、甲方同意买越南…
- Phạm vi: Cung cấp và lắp đặt tổng đài và wifi
范围:提供和安装交换机和无线网。
- Đơn giá : Căn cứ theo báo giá sau :
单价:根据如下报价
A. Hệ thống camera an ninh
安全摄影机系统
Stt
序 号 |
Sản phẩm dịch vụ
服务产品 |
Đơn vị
单位 |
Số
lượng 数量 |
Đơn giá
(VNĐ) 单价 (越盾) |
Thành tiền
(VNĐ) 金额(越盾) |
1 | HDS-N7616I-4KP | C | 01 | 4.860.000 | 4.860.000 |
2 | HDS-2021IRP3/D (2MP, H.265+) | C | 07 | 2.540.000 | 17.780.000 |
3 | HDS-2120IRP/D (2 MP) | C | 09 | 1.600.000 | 14.400.000 |
4 | Switch TP-LINK TL-SG1005D | C | 04 | 360.000 | 1.440.000 |
5 | Ổ cứng Toshiba 6TB
Toshiba 6TB 硬盘 |
C | 01 | 5.600.000 | 5.600.000 |
6 | Dây tín hiệu HDMI cho tivi
用于电视的 HDMI 信号线 |
C | 01 | 90.000 | 90.000 |
7 | Nguồn camera 12V-2A
摄影机电源12V-2A |
C | 16 | 90.000 | 1.440.000 |
8 | Nhân công
人工 |
C | 16 | 250.000 | 4.000.000 |
9 | Cáp tín hiệu (Đơn vị: Mét)
信号电缆(单位:米) |
M | 500 | 8.000 | 4.000.000 |
10 | Cáp dẫn nguồn 2 lõi (Đơn vị: Mét)
两芯电缆(单位:米) |
M | 350 | 6.000 | 2.100.000 |
Tổng giá trước thuế:
税前总价: |
55.710.000 | ||||
Thuế GTGT(VAT) 10%:
增值税10% |
5.571.000 | ||||
Tổng giá trị đã bao gồm thuế GTGT(VAT):
含税总价 |
61.281.000 |
B. Hệ thống mạng & WiFi
网路和无线网路系统
Stt
序 号 |
Sản phẩm dịch vụ
服务产品 |
Đơn vị
单位 |
Số
lượng 数量 |
Đơn giá
(VNĐ) 单价 (越盾) |
Thành tiền
(VNĐ) 金额 (越盾) |
1 | Grandstream N7600 | C | 02 | 3.300.000 | 6.600.000 |
2 | Switch TP-LINK TL-SG1005D | C | 03 | 360.000 | 1.080.000 |
3 | Cáp mạng AMP cat5 (Đơn vị: Mét)
AMP cat5 电缆(单位:米) |
C | 200 | 7.000 | 1.400.000 |
4 | Nhân công cài đặt (Đơn vị: Gói)
安装人工(单位:套) |
C | 01 | 900.000 | 900.000 |
Tổng giá trước thuế:
税前总价 |
9.980.000 | ||||
Thuế GTGT (VAT) 10%:
增值税10% |
998.000 | ||||
Tổng giá trị đã bao gồm thuế GTGT (VAT):
含税总价 |
10.978.000 |
Giá trị hợp đồng: 72.259.000
合同金额:72.259.000越盾
(Bằng chữ: Bảy mươi hai triệu hai trăm năm mươi chín nghìn đồng./)
(大写: 柒仟两佰贰拾伍万玖仟越盾)
Yêu cầu: Tất cả các thiết bị mới 100%.
要求:100%新设备。
ĐIỀU 2: THỜI GIAN THỰC HIỆN
第二条: 实施时间
Thời gian giao hàng và lắp đặt: Thỏa thuận trực tiếp giữa hai bên theo tiến độ công việc.
交货和安装时间:根据工作进度双方直接协议
ĐIỀU 3: BẢO HÀNH
第三条:保固
Bên B sẽ bảo đảm tất cả các thiết bị đều vận hành tốt.
乙方保证所有设备运行好。
Bên B bảo hành các thiết bị Camera trong vòng 24 tháng, và 12 tháng với những thiết bị còn lại kể từ ngày bàn giao.
所有摄影机的设备乙方保固24个月,其他设备保固时间为自转接之日起的12个月。
Trong thời gian bảo hành, Bên B có trách nhiệm hỗ trợ kiểm tra thay thế những thiết bị lỗi do nhà sản xuất
在保固时间,乙方有责任协助检查更换由制造厂商不良问题的设备。
Việc bảo hành miễn phí này không áp dụng cho bất kỳ sai sót nào mà Bên B xác định là do:
免费保固之事不适用于任何乙方确定为如下的错误。
Bảo dưỡng hoặc sửa chữa không theo hướng dẫn của Bên B.
不依照乙方的指导保养或修理
Sử dụng sai quy cách, không đúng mục đích, phá hoại.
使用的规格、目的不对与破坏。
Trường hợp bất khả kháng, thiên tai như: ( động đất, bão, sấm, sét, nước, lũ lụt, chiến tranh, chập điện, chập nổ, …)
不可抗力、自然灾害场合如:(地震、风暴、雷电、闪电、洪水、战争、短路等)
Không bảo hành nếu tem bảo hành trên thiết bị bị rách, nát, tảy xóa.
若设备上的保固标签被撕破、涂改,不给予保固。
Trong trường hợp a,b,c,d xảy ra thì Bên A phải thanh toán chi phí sửa chữa.
若发生a,b,c,d场合,甲方需付修理费。
ĐIỀU 4: THANH TOÁN
第四条:付款
Bên A thanh toán bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản của Bên B hoặc tiền mặt bằng đồng Việt Nam.
甲方以汇款到乙方的账号或现金形式付款给甲方。付款 货币为越盾。
Bên A thanh toán cho Bên B 100% giá trị hợp đồng khi Bên B bàn giao hàng và hóa đơn GTGT cho bên A.
当甲方交货与开具红发票给甲方时,甲方需付款合同价值的100%给乙方。
ĐIỀU 5: PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG.
第五条:违反合同处罚
Bên B chịu trách nhiệm cho những sai sót trong việc hoàn thành công trình, tiến độ thi công, lắp đặt, vận hành thiết bị. Bên B phải chịu trách nhiệm bồi thường. Tiền phạt hợp đồng là 0,2% tổng giá trị hợp đồng cho mỗi ngày chậm thực hiện.
对工程完工、施工、安装、设备运行进度的欠缺,乙方须负责任。乙方有责赔偿。每天延迟合同罚金为合同总额的0,2%。
Nếu Bên A không thanh toán cho Bên B theo quy định trong điều 4 của hợp đồng này. Bên A phải chịu trách nhiệm bồi thường. Tiền phạt hợp đồng là 0,2% tổng giá trị hợp đồng cho một ngày chậm thanh toán.
若甲方不依照本合同第四条规定付款给乙方。乙方需负责赔偿。每天延迟付款合同罚金为合同总额的0,2%。
ĐIỀU 6: XỬ LÝ TRANH CHẤP
第六条:纠纷处理
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vướng mắc hai bên sẽ cùng trao đổi, bàn bạc và giải quyết trên cơ sở cùng tạo điều kiện cho nhau. Trường hợp một bên tự ý hủy bỏ hợp đồng gây ra các tổn thất hoặc các thiệt hại cho phía bên kia thì phải có trách nhiệm bồi thường. Mức bồi thường là 10% tổng giá trị của hợp đồng và toàn bộ mọi chi phí liên quan mà phía bên kia đã thực hiện cho hệ thống.
在履约过程中,若发生疑问,在互相创造条件的基础上双方一起协商解决。若任何一方随意取消合同导致对方的损失,则须负责赔偿。赔偿金额为合同总价值的10%与对方为履约而支付的相关费用。
Trong trường hợp có vướng mắc mà hai bên không tự giải quyết được thì sẽ đưa ra tòa án kinh tế Thành phố Hải Phòng để giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam. Bên thua kiện phải chịu toàn bộ án phí và các khoản bồi thường thiệt hại cho phía bên kia.
若双方不可协商解决的障碍,则提交给海防市经济法院依越南法律规定解决。 败诉方须承担所有案费和赔偿对方损失。
ĐIỀU 7: GIÁ TRỊ HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG.
第七条: 合同效力
Hợp đồng này có giá trị hiệu lực bắt buộc đối với các bên kể từ ngày ký.
本合同自签署之日起对各方具有效力。
Hợp đồng này làm thành 02 bản chính. Mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau để thực hiện.
本合同一式02份正本。各方执01份,具有同等法律效力。
Hợp đồng kinh tế này sẽ tự động thanh lý ngay sau khi Bên A thanh toán hết tổng giá trị hợp đồng cho Bên B.
自甲方足额付清合同价值给乙方之后,本合同自行终止。
Hai bên thống nhất với những nội dung và các điều khoản trong hợp đồng này và cam kết thực hiện hợp đồng này.
双方同意本合同的内容和条款并承诺履行合同。
ĐẠI DIỆN BÊN A
(ký, đóng dấu) 甲方代表 (签名、盖章) |
ĐẠI DIỆN BÊN B
(ký, đóng dấu) 乙方代表 (签名、盖章) |
*** Xem chi tiết dịch vụ dịch thuật tiếng Trung nhanh tại đây https://tiengtrungonline.com/dich-thuat-tieng-trung-gia-re.html.
tôi đang cần dịch tài liệu về hợp đồng, khoảng 20 trang, báo chi phí tôi với nhé
Phí dịch hợp đồng tiếng Việt sang tiếng Trung giao động từ 80k – 150k. Nếu dịch trong ngày sẽ tính phí dịch gấp ak.
Thời gian dịch hợp đồng tiếng Việt sang tiếng Trung trong ngày nhận bản dịch.