Bài 8: Đáp án Bài tập HN 5 [Phiên bản mới]

Bài 8: Đáp án Bài tập Hán ngữ 5 [Phiên bản mới] là cơ hội để bạn tổng hợp và củng cố kiến thức đã học từ các bài trước. Đáp án kèm phân tích sẽ giúp bạn nhìn lại tiến trình học tập, nhận biết những điểm mạnh và khắc phục điểm yếu một cách hiệu quả.

← Xem lại Bài 7: Đáp án Bài tập HN 5 Phiên bản mới

1 语音 Phonetics Ngữ âm

(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones
Phân biệt âm và thanh điệu

🔊 微笑 wēixiào           🔊 微小 wēixiǎo
🔊 整个 zhěnggè         🔊 整合 zhěnghé
🔊 立刻 lìkè                 🔊 理科 lǐkē
🔊 一连 yìlián              🔊 依恋 yīliàn
🔊 外交 wàijiāo           🔊 外教 wàijiào
🔊 仍然 rénɡrán          🔊 忍让 rěnràng

(2) 朗读 Read out the following lines Đọc thành tiếng

🔊 在天愿作比翼鸟,
Zài tiān yuàn zuò bìyìniǎo,

🔊 在地愿为连理枝。
Zài dì yuàn wéi liánlǐzhǐ,

🔊 两情若是久长时,又岂在朝朝暮暮?
Liǎng qíng ruò shì jiǔcháng shí, Yòu qǐ zài zhāozhāo mùmù?

2 词语 Read out the following phrases

🔊 尽量去做           🔊 尽量去办           🔊 尽量参加            尽🔊 量早点儿回来
🔊 很亲切              🔊 感到亲切           🔊 亲切的问候         🔊 亲切地说
🔊 整个人              🔊 整个上午           🔊 整个会场            🔊 整个社会
🔊 人见人爱          🔊 不知不觉          🔊  有说有笑            🔊 翻来覆去
🔊 立刻回来           🔊 立刻回去          🔊 立刻出发            🔊 立刻去买
🔊 默默地待着       🔊 默默地看着       🔊 默默地等着         🔊 默默地站着

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

Để lại một bình luận

Back to top button