Bài 2 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1: Gia đình của tôi 我的家人 giúp bạn nắm vững mục tiêu dưới đây:
→ Tải [ MP3, PDF ] của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mục tiêu học tập
Chủ đề: Thành viên gia đình
- Học cách nói về những người trong gia đình và tên của họ.
- Học cách mô tả con người, địa điểm và đồ vật.
- Học nói về số người trong một gia đình.
Nội dung Bài 2 Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
Mục tiêu Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 chúng ta cần nắm chắc từ vựng tiếng Trung cơ bản chào hỏi, cách phát âm tiếng Trung với thanh mẫu và vận mẫu tiếng Trung đặc biệt nhớ cách đọc của các thanh điệu trong tiếng Trung.
Dưới đây là 4 nội dung cơ bản cần nắm vững trong Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
Từ vựng
1: 張怡君 zhāngyíjūn Trương Ý Quân
我叫 張怡君
Wǒ jiào zhāngyíjūn
Tôi tên là Trương Ý Quân
2. 馬 安 同 mǎ ān tóng Mã An Đồng
我叫 馬 安 同
Wǒ jiào mǎ ān tóng
Tôi tên là Mã An Đồng
3. 的 【 De 】 : Của
我的台灣。
Wǒ de táiwān.
Đài Loan của tôi.
4. 家人 【 Jiārén 】 : Người nhà, gia đình
我的家人。
Wǒ de jiārén.
Gia đình của tôi.
他們是張怡君的家人。
Tāmen shì zhāngyíjūn de jiārén.
Họ là người nhà của Trương Nghệ Quân
5. 家
他姓家。
tā xìng jiā.
Anh ấy họ Gia.
6. 漂亮【 Piàoliang 】 : Xinh đẹp
她很漂亮。
Tā hěn piàoliang.
Cô ấy rất xinh đẹp.
你的家人很漂亮。
Nǐ de jiārén hěn piàoliang.
Người nhà của bạn rất đẹp
7. 房子 【 Fángzi】 : Nhà, nhà cửa
我的房子。
Wǒ de fángzi.
Nhà của tôi.
這個是馬先生的房子。
Zhège shì mǎ xiānshēng de fángzi.
Đây là nhà của ông Mã.
8. 坐 【 Zuò 】 : Ngồi
請坐!
Qǐng zuò!
Mời ngồi.
9. 好 【 Duō 】 : OK,Được thôi.
A: 請進!
Qǐng jìn!
Mời vào!
B:好,謝謝!
Hǎo, !
Ok, cảm ơn bạn!
10. 有【 Yǒu 】 : Có
他有兩個房子。
Tā yǒu liǎng gè fángzi.
Anh ấy có hai căn nhà.
我有兩張照片。
Wǒ yǒu liǎng zhāng zhàopiàn.
Tôi có hai tấm ảnh.
11. 多 【 Duō 】 : Nhiều(chỉ số lượng)
多人。
Duō rén.
Nhiều người
多書。
Duō shū.
Nhiều sách.
他家有很多書。
Tā jiā yǒu hěn duō shū.
Nhà anh ấy có rất nhiều sách
12.照 片 【 Zhàopiàn 】 : Bức ảnh
她的照片。
Tā de zhàopiàn.
Ảnh của cô ấy.
那是怡君的照片。
Nà shì yí jūn de zhàopiàn.
Kia là bức ảnh của Nghệ Quân.
13. 都【 Dōu 】 : Đều
我們都是你的家人。
Wǒmen dōu shì nǐ de jiārén.
他們都是我姐姐。
Tāmen dōu shì wǒ jiějie.
Họ đều là chị của tôi
14. 照相 Zhàoxiàng Chụp ảnh
【他喜歡在海邊照相。】
tā xǐhuan zài hǎibiān zhàoxiàng.
Anh ấy thích chụp ảnh ở bãi biển.
15. 張
16. 好看【 Hǎokàn 】 : Xinh, đẹp
這個房子很好看。
Zhège fángzi hěn hǎokàn.
Căn nhà này đẹp quá.
17. 誰【 Shuí 】 : Ai
你是誰?
Nǐ shì shuí?
Bạn là ai?
誰是他媽媽?
Shuí shì tā māmā?
Ai là mẹ của em ấy?
18. 姐姐
【我有一個姐姐。】
wǒ yǒu yīgè jiě jie.
Tôi có một người chị gái.
19. 妹妹
【我有一個聰明的妹妹。】
wǒ yǒu yīgè cōngmíng de mèimei.
Tôi có một người em gái thông minh.
20. 爸爸
爸爸每天都去上班。
bàba měitiān dōu qù shàngbān.
Bố đi làm hàng ngày.
21. 媽媽
【這是小明的媽媽嗎】
zhè shì xiǎomíng de māma ma?
Đây là mẹ của tiểu Minh sao?
22. 請 進
【請進,這裡是你的座位。】
qǐng jìn, zhèlǐ shì nǐ de zuòwèi.
Mời vào, đây là chỗ ngồi của bạn.
23. 田 中 誠一 【tiánzhōng Chéngyī 】Điền Trung Thành
24. 伯毋 【Bó wú】 Bá Ngô
25. 您 Nín : Bạn (kính trọng)
26. 名 字 míngzi : Tên
27. 書 shū sách
28. 哥哥 Gēgē Anh trai
29. 老 師 lǎoshī Cô giáo
【我們都很喜歡老師。】
wǒmen dōu hěn xǐhuan lǎoshī.
Chúng tôi dều rất thích giáo viên.
30. 看 書 kànshū Đọc sách
【他在公園裡看書。】
tā zài gōngyuán lǐ kànshū.
Anh ấy đọc sách trong công viên.
31. 幾 jǐ bao bao nhiêu
32. 個 gè
33. 沒 méi không
34. 兄 弟 xiōngdi Anh em
兄弟姐妹
(Xiōng dì jiě mèi)
Anh em và chị em (sử dụng trong ngữ cảnh gia đình).
35. 姐妹 Jiěmèi chị em
姐妹情谊
(Jiěmèi qíngyì)
Tình cảm chị em (tình bạn thân thiết giữa các cô gái).
36. 五 wǔ 5
我 家 有 五 個人
Wǒjiā yǒu wǔ gèrén
Có 5 người trong gia đình tôi
37. 兩 liǎng hai
我 有 兩 個 妹妹
Wǒ yǒu liǎng gè mèimei
Ngữ pháp
#1. Cách sử dụng 的 de
Chức năng: de được dùng để thể hiện sự chiếm hữu và được đặt giữa người chiếm hữu và vật bị chiếm hữu.
- 我的書 wǒ de shū Cuốn sách của tôi
- 你們的照片 nămen de zhàopiàn Anh của bạn
- 李老師的姐姐 Lǐ lǎoshī de jiějie Chị gái thầy Lý
- 哥哥的老師 gēge de lǎoshī thầy của anh trai
- 我媽媽 Wǒ māma mẹ tôi
- 我們老師 Wǒmen lǎoshī Giáo viên của chúng tôi
Cấu trúc: Lưu ý rằng de đôi khi bị lược bỏ
1. Nếu mối quan hệ giữa người chiếm hữu và người bị sở hữu của hai danh từ này gần nhau thì có thể lược bỏ de, ví dụ
- 我爸爸 wǒbàba ‘bố tôi’
- 我哥哥 wǒ gēge anh trai tôi’,
- 我家 wǒ jiā ‘nhà tôi’
2. Nếu hai danh từ trong quan hệ sở hữu chỉ một cá nhân và nhóm người liên quan của anh ấy/cô ấy thì danh từ chỉ cá nhân đó thường xuất hiện ở dạng số nhiều chứ không phải ở dạng số ít. Ví dụ, với ‘his home’, đó chính là
- 他们家tāmen jiā (nhà của họ),
- 我们日本 wǒmen rìběn (Nhật Bản của chúng tôi).
Bài tập
練習 Exercise: Điền các đáp án và thêm 的
A. 的 B. 名字 C. 老師 D. 妹妹 E. 你 F.你們
1 他 是……………馬安同。
② 陳先生……………………… 姓李。
3 我 …………………….是老師。
4 ……………………….爸爸來不來?
5 ………………………..家很漂亮嗎?
#2. Chức năng của 的de
Chức năng: de được dùng giữa từ bổ nghĩa và danh từ đứng đầu.
- 漂亮的小姐 piàoliàng de xiǎojiě cô gái xinh đẹp
- 很好看的房子 hěn hǎokàn de fángzi Ngôi nhà rất đẹp
- 好喝的咖啡 hǎohē de kāfēi Cà phê ngon
Cách sử dụng: Lưu ý rằng 的 de có thể được bỏ qua khi từ bổ nghĩa và danh từ chính được sử dụng thường xuyên cùng nhau. Ví dụ, khi nói về quốc tịch, người ta nói 哪國人Něi guó rén? ‘người đến từ nước nào?’, thay vì * 哪國 的人Něi guó. de rén. Người ta nói người Đài Loan:台灣人Táiwān rén chứ không phải *người Đài Loan 台灣的人 Táiwān de rén.
Bài tập
練習 Exercise Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
- 人/很好看/的. …………………………… 多不多?
- 的/好喝/茶 王老師要……………………………
- 好看/照片/的 我沒有很多…………………………
- 房子/漂亮/的 我喜歡……………………………….
- 的/照片/很多/好看. 他有………………………………….
#3. Cách sử dụng 有
Chức năng: Động từ có yǒu chỉ sự chiếm hữu, quyền sở hữu.
- 我有很多照片。 Wǒ yǒu hěn duō zhàopiàn.
- 他們有好喝的茶。Tāmen yǒu hǎohē de chá. Họ có trà ngon.
Cấu trúc:
Nghi vấn: 有 yǒu luôn có phủ định với 没 méi.
- 他沒有房子 méi yǒu fángzi 。 Anh ấy không có nhà.
- 我沒有書 Wǒ méi yǒu shū。 Tôi không có sách.
- 對不起,我們沒有烏龍 茶。 Duìbùqi, Wǒmen méi yǒu Wūlóng chá Xin lỗi, chúng tôi không có trà Ô long.
- 我沒有兄弟姐妹。Wǒ méi yǒu xiōngdì jiěmèi. Tôi không có anh chị em.
Câu hỏi: Dạng A-không-A của động từ 有 yǒu là 有没有 yǒu méi yǒu.
- 你們有沒有好喝的咖 啡? Nímen yǒu méi yǒu hǎohē de kāfēi? Bạn có cà phê nào ngon không?
- 你們有烏龍茶嗎? Nimen you Wūlóng chá ma? Bạn có trà ô long không?
- 你有幾張照片? Nǐ yǒu jǐ zhāng zhàopiàn? Bạn có bao nhiêu bức ảnh?
Bài tập
練習 Exercise: Sắp xếp thành câu hoàn
- 很多/我們 /好喝的咖啡/有
2. 我哥哥/漂亮的照片/有沒
3. 兄弟姐妹/有/嗎/你
#4.Cách sử dụng 都 dōu đều
Chức năng: 都dōu được sử dụng để chỉ ra rằng tất cả các vật phẩm được đề cập bởi chủ ngữ hoặc danh từ bổ ngữ đều có điểm chung.
- 我們都姓陳。 Wǒmen dōu xìng Chén. Họ của chúng tôi đều là Trần.
- 他的兄弟姊妹都很好看。Tā de xiōngdì jiěmèi dōu hěn hǎokàn.Anh chị em của anh ấy đều đẹp
- 這兩個房子都是他的 (房子). Zhè liăng ge fángzi dōu shì tā de (fángzi). Cả hai ngôi nhà này đều là của anh ấy.
Cấu trúc:dōu là một trạng từ, được đặt sau danh từ mà nó liên quan và trước cụm động từ chính, tức là Danh từ + dōu + VP.
- 我們都是美國人。Wǒmen dōu shì Měiguó rén.Tất cả chúng ta đều là người Mỹ.
- 李先生、陳小姐都喜歡喝 茶。.Anh Lý và cô Trần đều thích uống trà.
- 你爸爸媽媽都要喝咖啡。Nĩ bàba māma dōu yào hē kāfēi. Cả bố mẹ bạn đều muốn uống cà phê.
Phủ định: Danh từ+ dōu + 不 bù / 没 méi + VP
- 我們都不是美國人。Wǒmen dōu bú shì Měiguó rén. Không ai trong chúng tôi là người Mỹ.
- 我哥哥、我姐姐都不 喜歡照相。Wǒ gēge, wǒ jiějie dōu bù xĩǐn zhàoxiàng. Cả anh trai và em gái tôi đều không thích chụp ảnh.
- 我們都沒有哥哥。Wǒmen dōu méi yǒu gēge. Không ai trong chúng tôi có anh trai cả.
Câu hỏi:
- 你們都是美國人嗎? Nǐmen dōu shì Měiguó rén ma? Các bạn đều là người Mỹ phải không?
- 你的家人都要喝咖啡嗎? Nǐ de jiārén dōu yào hē kāfēi ma? Gia đình bạn có uống cà phê không?
1. 都 dōu là trạng từ, đứng trước động từ và sau chủ ngữ. Không nói *都我們是台灣人Dōu wǒmen shì Táiwān rén
2. Các thành viên của nhóm được chỉ định bởi 都 dōu đều phải xuất hiện trước 都 dōu.
Ví dụ: 李老師、王老師我們都喜歡
Bài tập
練習 Exercise: Hoàn thành câu với 都
- 這三個人都是 日本人嗎?
- 這兩個人….. 喝茶。
- 這兩張照片… …..我姐姐的(照片)。
1.你是老師,他是老師。
→你們…………..
2 我喜歡喝咖啡,他喜歡喝咖啡。
→我們………………….
3.你沒有兄弟姐妹,你的老師沒有兄弟姐妹。
→你們……………………
4 你不要照相,他不要照相。
→你們………………..
2. Hội thoại
Dưới đây là 2 bài hội thoại cần luyện
Hội thoại 1
怡 君:這是我家。請進!
安同:很漂亮的房子!
怡 君:請坐!要不要喝茶?
安 同:好,謝謝你。你家有很多照片。
怡君:我家人都很喜歡照相。
安同:這張照片很好看。這是誰?你姐姐嗎?
怡 君: 不是,是我妹妹。這是我爸爸、媽媽。
安 同:你家人都很好看。
Phần phiên âm
Yíjūn: Zhè shì wǒ jiā. Qìng jìn.
Antóng : Hěn piàoliàng de fángzi!
Yíjūn: : Qǐng zuò! Yào bú yào hẽ chá?
Antóng: Hão, xièxie nĩ. Nǐ jiā yǒu hěn duō zhàopiàn.
Yíjūn: Wǒ jiārén dōu hěn xǐhuān zhàoxiàng.
Antóng: Zhè zhāng zhàopiàn hěn hǎokàn. Zhè shì shéi? Nǐ jiějie ma?
Yíjūn: Bú shì, shì wǒ mèimei. Zhè shì wǒ bàba, māma.
Antóng: Nǐ jiārén dōu hěn hăokàn.
Hội thoại 2:
Phần chữ Hán
明 華: 田 中 , 歡迎!歡迎 ! 請 進 。
田 中: 謝謝 。
明 華: 田 中 , 這 是我媽媽 。
田 中: 伯母 , 您 好 。
明 華 的 媽媽 : 你 好 , 你 好 。 來 !你 叫 什麼 名 字 ?
田 中: 我 叫 誠一 。 你 們 家 有 很 多 書 。
明華: 都 是 我 哥 哥 的 書 。他是老 師 , 他 很 喜歡 看 書 。
明 華 的 媽媽: 誠一 , 你 家 有 幾 個 人?你有 沒 有 兄弟姐妹 ?
田 中: 我 家 有 五 個人, 我 有 兩 個 妹妹 。
Phần phiên âm
Míng huá: Tiánzhōng, huānyíng! Huānyíng! Qǐng jìn.
Tiánzhōng: Xièxie.
Míng huá: Tiánzhōng, zhè shì wǒ māma.
Tiánzhōng: Bómǔ, nín hǎo.
Míng huá de māma: Nǐ hǎo, nǐ hǎo. Lái! Nǐ jiào shénme míngzi?
Tiánzhōng: Wǒ jiào chéngyī. Nǐmen jiā yǒu hěnduō shū.
Míng huá: Dōu shì wǒ gēge de shū. Tā shì lǎoshī, tā hěn xǐhuan kànshū.
Míng huá de māmā: Chéngyī, nǐ jiā yǒu jǐ gèrén? Nǐ yǒu méiyǒu xiōngdì jiěmèi?
Tiánzhōng: Wǒjiā yǒu wǔ gèrén, wǒ yǒu liǎng gè mèimei.
Xem toàn bộ 15 bài học của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 nắm được nội dung toàn bộ cuốn sách và thành thạo tiếng Trung Đài Loan cơ bản.
Hãy tham gia khóa học tiếng Trung Đài Loan cơ bản cho người mới bắt đầu để giao tiếp được với người Trung Quốc dễ dàng hơn.
→ Tải trọn bộ file Pdf, MP3 của cuốn Giáo trình tiếng Trung đương đại
→ Xem tiếp nội dung Bài 3 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1