Bài 12 trong Giáo trình Hán ngữ 5 [Phiên bản mới] tập trung vào những cấu trúc câu và mẫu hội thoại nâng cao, giúp người học rèn luyện khả năng sử dụng tiếng Trung linh hoạt hơn. Nội dung đáp án trong bài viết không chỉ cung cấp kết quả chính xác mà còn kèm theo phần giải thích ngắn gọn, giúp bạn hiểu sâu lý do chọn đáp án và áp dụng hiệu quả vào giao tiếp cũng như bài viết.
← Xem lại Bài 11: Đáp án Bài tập HN 5 Phiên bản mới
1 语音 Phonetics Ngữ âm
(1) 辨音辨调 Distinguish the pronunciations and tones Phân biệt âm và thanh điệu
🔊 诚心 chéngxīn 🔊 称心 chènxīn
🔊 难免 nánmiǎn 🔊 南边 nánbiān
🔊 吃力 chīlì 🔊 视力 shìlì
🔊 单身 dānshēn 🔊 担心 dānxīn
🔊 好不 hǎobù 🔊 好处 hǎochù
🔊 安慰 ānwèi 🔊 安危 ānwēi
🔊 得意 déyì 🔊 特意 tèyì
(2) 朗读 Read out the following proverbs Đọc thành tiếng
🔊 有理走遍天下,Yǒu lǐ zǒubiàn tiānxià,
🔊 无理寸步难行。Wú lǐ cùn bù nán xíng.
🔊 真金不怕火炼。Zhēnjīn búpà huǒ liàn.
🔊 有志者事竟成。Yǒu zhì zhě shì jìng chéng.
2 词语 Read out the following phrases Từ ngữ
🔊 别摔着 🔊 别碰着 🔊 别冻着
🔊 拽上拉链儿 🔊 拽开拉链儿 🔊 拽上窗帘儿 (chuāngliánr: rèm cửa sổ)
🔊 诚心诚意 🔊 真心真意 🔊 一心一意
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung